Khối A01: Danh Sách 222 Trường, 235 Ngành Xét Tuyển - TrangEdu

Khối A01 hay A1 là một trong những khối mã trường phổ biến nhất được sử dụng để đăng ký dự thi vào các trường đại học, cao đẳng tại Việt Nam

Đây cũng là một trong những khối ngành dành cho những bạn có niềm đam mê với nhóm kỹ thuật, công nghệ. Là khối khuyến khích thi bởi vì có lẽ các bạn cũng biết tầm quan trọng của ngoại ngữ trong cuộc sống hiện nay rồi phải không nào.

1. Khối A01 gồm những môn nào?

Khối A01 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật Lý và Tiếng Anh. Với những môn này, các bạn có thể lựa chọn những ngành và trường có thiên hướng về kỹ thuật, khoa học tự nhiên hoặc các ngành liên quan đến ngôn ngữ.

>> Tham khảo thêm: Các tổ hợp xét tuyển đại học năm 2023

Vậy khối A1 có thể thi vào trường nào?

2. Khối A01 có thể đăng ký vào trường nào?

Khối A01 là một trong những mã tổ hợp có lượt lựa chọn để xét tuyển nhiều nhất hiện nay, không hề kém cạnh so với các khối như A00, C00 hay D01.

Với khối thi này bạn có thể đăng ký vào các trường uy tín, chất lượng giảng dạy hàng đầu hiện nay, đương nhiên điểm chuẩn khối A01 của các trường này cũng không hề thấp đâu nhé.

Dưới đây là các trường đại học khối A01 đại diện cho mỗi khu vực:

Khu vực miền Bắc

  • Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Trường Đại học Kinh tế quốc dân
  • Trường Đại học Luật Hà Nội
  • Trường Đại học Ngoại thương
  • Học viện Ngoại Giao
  • Học viện Kỹ thuật Quân sự
  • Học viện Tài chính

Khu vực miền Trung

  • Trường Sĩ quan Thông tin
  • Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
  • Trường Đại học Tây Nguyên
  • Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
  • Trường Đại học Đông Á
  • Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
  • Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
  • Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
  • Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
  • Trường Đại học Nha Trang

Khu vực miền Nam

  • Trường Đại học An ninh Nhân dân
  • Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
  • Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM
  • Trường Đại học Công nghệ TPHCM
  • Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
  • Trường Đại học Công thương TPHCM
  • Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
  • Trường Đại học Kiến trúc TPHCM
  • Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM
  • Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM

Như đã đề cập ở trên, khối A01 có thể xét tuyển vào hầu hết các trường đại học tại Việt Nam, do vậy để kể hết ra ở trong bài viết này thì sẽ rất dài. Vậy nên nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm toàn bộ các trường có thể xét tuyển theo tổ hợp này thì có thể tham khảo trong bài viết dưới đây:

>> Danh sách đầy đủ các trường khối A01

Dựa theo các trường tuyển sinh khối A01 bên ở phần trên bài viết, mình sẽ tổng hợp toàn bộ những ngành có thể xét theo khối A01.

Rất nhiều đấy, cố gắng tìm kiếm nếu ngành học bạn muốn không ở đầu nhé, hoặc có thể ấn ctrl + F và gõ tên ngành bạn muốn tìm thử xem nhé.

>>Tham khảo thêm bài viết về Khối A00

3. Các ngành khối A1

Khối A01 gồm những ngành nào? Danh sách chi tiết toàn bộ các ngành có thể xét tuyển theo khối A1 cập nhật mới nhất xem ngay dưới đây.

Các ngành học khối A01 tương đối nên nếu bạn đang sử dụng máy tính có thể tìm kiếm ngành học bằng tổ hợp phím Ctrl + F và gõ “tên ngành học” cho nhanh nhé.

Các ngành khối A01 bao gồm:

3.1 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

TTTên ngànhMã ngành
1An toàn thông tin7480202
2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102
3Kỹ thuật phần mềm7480103
4Hệ thống thông tin7480104
5Kỹ thuật máy tính7480106
6Quản trị và phân tích dữ liệu
7Khoa học máy tính7480101
8Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108
9Khoa học dữ liệu7480109
10Công nghệ thông tin7480201
11Công nghệ đa phương tiện7480203
12Trí tuệ nhân tạo7480107

3.2 Nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thông

TTTên ngànhMã ngành
1Báo chí7320101
2Truyền thông đa phương tiện7320104
3Công nghệ truyền thông7320106
4Quan hệ công chúng7320108
5Thông tin – Thư viện7320201
6Quản lý thông tin7320205
7Lưu trữ học7320303

3.3 Nhóm ngành Kinh doanh, Quản lý

TTTên ngànhMã ngành
 1Bảo hiểm7340204
 2Quản trị kinh doanh7340101
 3Marketing7340115
 4Bất động sản7340116
 5Tài chính quốc tế7340206
 6Kế toán7340301
 7Kiểm toán7340302
 8Quản trị văn phòng7340406
 9Quan hệ lao động7340408
 10Công nghệ tài chính7340208
 11Kinh doanh quốc tế7340120
 12Kinh doanh thương mại7340121
13Thương mại điện tử7340122
14Tài chính – Ngân hàng7340201
15Khoa học quản lý7340401
16Quản lý công7340403
17Quản trị nhân lực7340404
18Hệ thống thông tin quản lý7340405
19Quản lý dự án7340409

3.4 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

TTTên ngànhMã ngành
1Bảo vệ thực vật7620112
 2Chăn nuôi7620105
 3Khoa học cây trồng7620110
 4Kinh tế nông nghiệp7620115
 5Nông nghiệp công nghệ cao7620118
 6Lâm sinh7620205
 7Quản lý tài nguyên rừng7620211
 8Nuôi trồng thủy sản7620301
 9Khoa học thủy sản7620303
 10Quản lý thủy sản7620305

3.5 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

TTTên ngànhMã ngành
1Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298
 2Vật lý học7440102
 3Khoa học vật liệu7440122
 4Địa chất học7440201
 5Khoa học môi trường7440301
 6Thủy văn học7440224
 7Hải dương học7440228

3.6 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

TTTên ngànhMã ngành
 1Đông phương học7310608
 2Đông Nam Á học7310620
 3Quốc tế học7310601
 4Giới và phát triển7310399
 5Xã hội học7310301
 6Chính trị học7310201
 7Kinh tế7310101
 8Kinh tế chính trị7310102
 9Kinh tế đầu tư7310104
 10Quản lý nhà nước7310205
 11Việt Nam học7310630
 12Hàn Quốc học7310614
13Nhật Bản học7310613
14Tâm lý học7310401
15Nhân học7310302
16Kinh tế phát triển7310105
17Kinh tế quốc tế7310106
18Thống kê kinh tế7310107
19Toán kinh tế7310108
20Quan hệ quốc tế7310206

3.7 Nhóm ngành Sản xuất, Chế biến

TTTên ngànhMã ngành
 1Công nghệ chế biến thủy sản7540105
 2Công nghệ thực phẩm7540101
 3Công nghệ sau thu hoạch7540104
 4Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106
 5Công nghệ Sợi, Dệt7540202
 6Công nghệ vật liệu dệt, may7540203
 7Công nghệ dệt, may7540204
 8Công nghệ may7540205

3.8 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành
 1Công nghệ chế tạo máy7510202
 2Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105
 3Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206
 4Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu7519002
 5Công nghệ kỹ thuật in7510801
 6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303
 7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
 8Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102
 9Công nghệ vật liệu7510402
 10Kinh tế công nghiệp7510604
 11Quản lý công nghiệp7510601
 12Robot và Trí tuệ nhân tạo7510209
13Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103
14Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
15Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403
16Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406
17Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401
18Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104
19Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
20Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông7510302
21Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
23Quản lý năng lượng7510602

3.9 Nhóm ngành Kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành
1Cơ kỹ thuật7520101
 2Kỹ thuật cơ khí7520103
 3Kỹ thuật cơ điện tử7520114
 4Kỹ thuật nhiệt7520115
 5Kỹ thuật Không gian7520121
 6Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216
 7Kỹ thuật hóa học7520301
 8Kỹ thuật vật liệu7520309
 9Kỹ thuật môi trường7520320
 10Kỹ thuật hạt nhân7520402
 11Kỹ thuật địa chất7520501
 12Kỹ thuật địa vật lý7520502
13Kỹ thuật trắc địa bản đồ7520503
14Kỹ thuật điện tử, viễn thông7520207
15Kỹ thuật cơ khí động lực7520116
16Kỹ thuật công nghiệp7520117
17Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118
18Kỹ thuật hàng không7520120
19Kỹ thuật tàu thuỷ7520122
20Kỹ thuật ô tô7520130
21Kỹ thuật điện7520201
22Kỹ thuật y sinh7520212
23Vật lý kỹ thuật7520401
24Vật lý Y khoa7520403
25Kỹ thuật mỏ7520601
26Kỹ thuật dầu khí7520604
27Kỹ thuật tuyển khoáng7520607

3.10 Nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe

TTTên ngànhMã ngành
 1Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả7720399
 2Dược học7720201
 3Điều dưỡng7720301
 4Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603
 5Quản lý bệnh viện7720802
 6Khoa học chế biến món ăn7720498
 7Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7720499
 8Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
 9Kỹ thuật hình ảnh y học7720602

3.11 Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng

TTTên ngànhMã ngành
 1Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
 2Kỹ thuật xây dựng7580201
 3Địa kỹ thuật xây dựng7580211
 4Quy hoạch vùng và đô thị7580105
 5Kỹ thuật cấp thoát nước7580213
 6Quản lý xây dựng7580302
 7Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210
 8Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202
 9Quản lý đô thị và Công trình7580106
 10Thiết kế nội thất7580108
 11Kinh tế xây dựng7580301

3.12 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

TTTên ngànhMã ngành
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
 2Quản trị khách sạn7810201
 3Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202
 4Quản lý thể dục thể thao7810301

3.13 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

TTTên ngànhMã ngành
 1Sư phạm Công nghệ7140246
 2Quản lý Giáo dục7140114
 3Sư phạm Toán học7140209
 4Sư phạm Vật lý7140211
 5Giáo dục tiểu học7140202
 6Sư phạm Hóa học7140212
 7Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp7140215
 8Sư phạm Tiếng Anh7140231
 9Sư phạm Tin học7140210

3.14 Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng

TTTên ngànhMã ngành
 1Nghiệp vụ An ninh
 2Nghiệp vụ Cảnh sát7860105
 3Kỹ thuật – Hậu cần7860214
4Biên phòng7860202
 5Chỉ huy tham mưu Hải Quân7860202
 6Chỉ huy tham mưu phòng không, Không quân và tác chiến điện tử
 7Chỉ huy Tham mưu Pháo binh7860205
 8Chỉ huy Kỹ thuật hóa học7860229
9Chỉ huy tham mưu Thông tin7860221
10Hậu cần Quân sự7860218
11Trinh sát kỹ thuật7860231
12Kỹ sư quân sự7860220
13Chỉ huy kỹ thuật công binh7860228
14Chỉ huy tham mưu Đặc công7860207
15Chỉ huy tham mưu không quân7860203
16Chỉ huy Tham mưu Lục quân7860201
17Chỉ huy Tham mưu Tăng thiết giáp7860206

3.15 Nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường

TTTên ngànhMã ngành
 1Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102
 2Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
 3Bảo hộ lao động7850201
 4Quản lý tài nguyên nước7850198
 5Quản lý đất đai7850103

3.16 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn

TTTên ngànhMã ngành
1Ngôn ngữ Nhật7220209
2Tôn giáo học7229009
3Triết học7229001
4Ngôn ngữ Anh7220201
5Ngôn ngữ Trung Quốc7220204

3.17 Nhóm ngành Khác

TTTên ngànhMã ngành
 1Công nghệ sinh học7420201
 2Sinh học ứng dụng7420203
 3Công tác xã hội7760101
 4Luật7380101
 5Luật kinh tế7380107
 6Thiết kế đồ họa7210403
 7Thiết kế thời trang7210404
 8Toán học7460101
 9Thống kê7460201
10Khai thác vận tải7840101
 11Kinh tế vận tải7840104
 12Khoa học hàng hải7840106
13Luật thương mại quốc tế7380109
14Thú y7640101
15Toán ứng dụng7460112

Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối A01. Nếu như bạn còn điều gì cần tư vấn hay không hài lòng có thể để lại ý kiến/góp ý trong phần bình luận nhé.

Từ khóa » Các Khối A01