Khối C19: Danh Sách 39 Trường đại Học Và Ngành Xét Tuyển
Có thể bạn quan tâm
Khối C19, X70 là một trong những tổ hợp môn xét tuyển thu hút sự quan tâm của nhiều thí sinh trong kỳ thi THPT Quốc gia. Với sự kết hợp giữa Ngữ văn, Lịch sử và Giáo dục Kinh tế & Pháp luật, khối thi này mở ra nhiều cơ hội học tập trong các ngành luật, sư phạm, báo chí, truyền thông và khoa học xã hội.
Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ khối C19, X70 gồm những môn nào, ngành nghề và trường đào tạo tiêu biểu, cũng như định hướng ôn thi hiệu quả.

1. Khối C19, X70 gồm những môn nào?
Nếu như khối C00 đã quá quen thuộc với sự kết hợp giữa Văn, Sử, Địa, thì khối C19 lại mang một màu sắc riêng khi môn thứ ba là Giáo dục Kinh tế & Pháp luật (KTPL) thay vì Địa lý.
Đây là tổ hợp xét tuyển dành cho những bạn yêu thích tìm hiểu về xã hội, lịch sử, pháp luật và các vấn đề kinh tế, công dân. Từ kỳ thi THPT Quốc gia 2025, Bộ GD&ĐT đã chính thức quy đổi tên môn thi từ Giáo dục công dân sang Giáo dục Kinh tế & Pháp luật nhằm phản ánh đúng hơn nội dung kiến thức và kỹ năng mà học sinh được học trong chương trình mới.
Tổ hợp môn của khối C19:
- Ngữ văn: Hình thức thi tự luận, đánh giá khả năng diễn đạt, lập luận, sáng tạo ngôn từ.
- Lịch sử: Trắc nghiệm 100%, yêu cầu nắm chắc mốc thời gian, sự kiện, phân tích nguyên nhân, hệ quả.
- Giáo dục Kinh tế & Pháp luật (KTPL): Trắc nghiệm, bao gồm kiến thức về pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, kinh tế học cơ bản và tình huống vận dụng thực tế.
2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp C19, X70
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | PKA | Trường Đại học Phenikaa | 4 ngành |
| 2 | DHA | Trường Đại học Luật – Đại học Huế | 2 ngành |
| 3 | DTG | Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giang | 4 ngành |
| 4 | DTZ | Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | 16 ngành |
| 5 | HCH | Học viện Hành chính và Quản trị công | 8 ngành |
| 6 | MIT | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | 9 ngành |
| 7 | DQB | Trường Đại học Quảng Bình | 1 ngành |
| 8 | HNM | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | 4 ngành |
| 9 | SIU | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | 3 ngành |
| 10 | VHD | Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung | 3 ngành |
| 11 | DHT | Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế | 10 ngành |
| 12 | TKG | Trường Đại học Kiên Giang | 2 ngành |
| 13 | DHL | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế | 1 ngành |
| 14 | SPS | Trường Đại học Sư phạm TPHCM | 6 ngành |
| 15 | TCT | Trường Đại học Cần Thơ | 6 ngành |
| 16 | DVP | Trường Đại học Trưng Vương | 2 ngành |
| 17 | TBD | Trường Đại học Thái Bình Dương | 11 ngành |
| 18 | TDH | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | 1 ngành |
| 19 | SPK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 1 ngành |
| 20 | TBD | Trường Đại học Thái Bình Dương | 11 ngành |
| 21 | HDT | Trường Đại học Hồng Đức | 6 ngành |
| 22 | ETU | Trường Đại học Hòa Bình | 1 ngành |
| 23 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | 12 ngành |
| 24 | DDA | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | 6 ngành |
| 25 | TQU | Trường Đại học Tân Trào | 7 ngành |
| 26 | TTB | Trường Đại học Tây Bắc | 2 ngành |
| 27 | DPD | Trường Đại học Phương Đông | 2 ngành |
| 28 | TDV | Trường Đại học Vinh | 14 ngành |
| 29 | VLU | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 6 ngành |
| 30 | UKH | Trường Đại học Khánh Hòa | 3 ngành |
| 31 | BVU | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | 2 ngành |
| 32 | DKT | Trường Đại học Hải Dương | 6 ngành |
| 33 | DDS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | 6 ngành |
| 34 | NTU | Trường Đại học Nguyễn Trãi | 1 ngành |
| 35 | DQK | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 7 ngành |
| 36 | VHH | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | 16 ngành |
| 37 | DDD | Trường Đại học Đông Đô | 7 ngành |
| 38 | SPH | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 3 ngành |
| 39 | HTN | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | 1 ngành |
| 40 | DTL | Trường Đại học Thăng Long | 1 ngành |
| 41 | LDA | Trường Đại học Công Đoàn | 3 ngành |
| 42 | HVQ | Học viện Quản lý Giáo dục | 4 ngành |
| 43 | QHK | Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN | 1 ngành |
| 44 | DKK | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | 2 ngành |
| 45 | LNH | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 7 ngành |
| 46 | THV | Trường Đại học Hùng Vương | 6 ngành |
| 47 | HLU | Trường Đại học Hạ Long | 5 ngành |
| 48 | DTS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | 8 ngành |
| 49 | DNS | Trường Đại học Hoa Lư | 1 ngành |
| 50 | TTN | Trường Đại học Tây Nguyên | 4 ngành |
| 51 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | 11 ngành |
| 52 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt | 13 ngành |
| 53 | DQU | Trường Đại học Quảng Nam | 2 ngành |
| 54 | DHS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | 8 ngành |
| 55 | TTG | Trường Đại học Tiền Giang | 3 ngành |
| 56 | DPQ | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 1 ngành |
| 57 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 1 ngành |
| 58 | DTD | Trường Đại học Tây Đô | 1 ngành |
| 59 | KCC | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 2 ngành |
3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp C19, X70
| TT | Tên ngành | Nhóm ngành |
| 1 | Quản lý giáo dục | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm |
| 2 | Giáo dục Chính trị | |
| 3 | Sư phạm Lịch sử | |
| 4 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | |
| 5 | Giáo dục Công dân | |
| 6 | Sư phạm Ngữ văn | |
| 7 | Giáo dục Mầm non | |
| 8 | Giáo dục học | |
| 9 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | |
| 10 | Sư phạm Tiếng H’mong | |
| 11 | Quản trị văn phòng | Kinh doanh quản lý |
| 12 | Kế toán | |
| 13 | Tài chính – Ngân hàng | |
| 14 | Quản trị kinh doanh | |
| 15 | Marketing | |
| 16 | Thương mại điện tử | |
| 17 | Kinh doanh quốc tế | |
| 18 | Công tác Thanh thiếu niên | Dịch vụ xã hội |
| 19 | Công tác xã hội | |
| 20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Nhân văn |
| 21 | Ngôn ngữ Anh | |
| 22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
| 23 | Ngôn ngữ Nhật Bản | |
| 24 | Văn học | |
| 25 | Văn hóa học | |
| 26 | Quản lý văn hóa | |
| 27 | Triết học | |
| 28 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | |
| 29 | Hán Nôm | |
| 30 | Lịch sử | |
| 31 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | |
| 32 | Bảo tàng học | Báo chí và thông tin |
| 33 | Kinh doanh xuất bản phẩm | |
| 34 | Quản lý thông tin | |
| 35 | Quan hệ công chúng | |
| 36 | Truyền thông đa phương tiện | |
| 37 | Báo chí | |
| 38 | Truyền thông số | |
| 39 | Lưu trữ học | |
| 40 | Thông tin – Thư viện | |
| 41 | Tâm lý học giáo dục | Khoa học xã hội và hành vi |
| 42 | Việt Nam học | |
| 43 | Đông phương học | |
| 44 | Tâm lý học | |
| 45 | Chính trị học | |
| 46 | Quản lý nhà nước | |
| 47 | Xã hội học | |
| 48 | Kinh tế | |
| 49 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | |
| 50 | Trung Quốc học | |
| 51 | Hàn Quốc học | |
| 52 | Luật | Pháp luật |
| 53 | Luật hiến pháp và luật hành chính | |
| 54 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | |
| 55 | Luật kinh tế | |
| 56 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | |
| 57 | Du lịch | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
| 59 | Quản trị khách sạn | |
| 60 | Quản lý thể dục thể thao | |
| 61 | Văn hóa du lịch | |
| 62 | Khoa học quản lý | Kinh doanh và quản lý |
| 63 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Công nghệ kỹ thuật |
| 64 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
| 65 | Quản trị tài nguyên di sản | Khác |
Từ khóa » Các Trường Xét Tổ Hợp C19
-
C19 Là Tổ Hợp Môn Gì, Học Ngành Nào?
-
Khối C19 Gồm Những Môn Nào? Khối C19 Gồm Những Ngành Nào?
-
Khối C20: 40 Trường đại Học Và 57 Ngành Xét Tuyển - TrangEdu
-
Khối C17, C19, C20 Là Gì? Gồm Những Môn Nào? Xét Tuyển Ngành ...
-
[Giải đáp] Khối C19 Gồm Những Ngành Nào, Trường Nào?
-
Khối C19: Danh Sách 39 Trường & 39 Ngành Mã Xét Tuyển C19
-
Tổ Hợp C19 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Xét Tuyển Khối ...
-
[Khối C19, C20 Gồm Những Ngành Nào?] Danh Sách Các Trường Đại ...
-
Khối C19 điểm Chuẩn Các Ngành Và Trường Khối C19 - Hocmai
-
Tổng Hợp Các Ngành, Các Trường đại Học Khối C19, C20
-
C19 Là Tổ Hợp Môn Gì? - Mobitool
-
C19 Là Tổ Hợp Môn Gì? - C19 Thi Ngành Gì? - Bất Động Sản ABC Land
-
Khối C19 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Nào Tuyển Sinh Năm ...
-
C19 Là Tổ Hợp Môn Gì? - Vozz