Khối C20: 40 Trường đại Học Và 57 Ngành Xét Tuyển - TrangEdu

Cập nhật ngày 19/08/2025 bởi Giang Chu

Khối C20 thiên về tư duy xã hội, không gian và pháp luật–công dân. Đây là tổ hợp mở ra nhiều lối vào các ngành du lịch, dịch vụ, luật, hành chính công, truyền thông, tài nguyên, môi trường,… dành cho bạn mạnh cả đọc viết lẫn phân tích số liệu bản đồ.

Trong bài này, Trang Edu sẽ trả lời gọn: C20 gồm những ngành nào, trường nào đang xét để bạn tự tin chốt nguyện vọng.

khoi c20 x74 gom nhung nganh nao

1. Khối C20, X74 gồm những môn nào?

Khối C20, X74 phù hợp với những bạn yêu khoa học xã hội, dịch vụ, du lịch, luật, quản trị công và muốn dùng lợi thế diễn đạt để bứt điểm. Khi tra cứu, hãy ưu tiên cụm từ khối C20 gồm những môn nào và thu hẹp dần theo ngành/trường mục tiêu.

Tổ hợp môn của khối C20, X74:

  • Ngữ văn: Là đòn bẩy cho năng lực đọc-hiểu, lập luận và diễn đạt. Hãy luyện theo cấu trúc rõ ràng, dẫn chứng đúng, đủ, đắt để tối ưu điểm phần nghị luận.
  • Địa lý: Kiểm tra khả năng xử lý Atlat, biểu đồ, số liệu và tư duy không gian. Ai nắm chắc công thức biểu đồ + thao tác Atlat sẽ ăn điểm rất nhanh.
  • Giáo dục KT&PL: Là môn tình huống, yêu cầu hiểu quyền, nghĩa vụ công dân, nguyên lý kinh tế cơ bản và biết áp dụng quy định pháp luật vào đời sống.

2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp C20, X74

Khu vực miền Bắc

TTMã trườngTên trườngKết quả
1HTNHọc viện Thanh thiếu niên Việt Nam7 ngành
2DTZTrường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên17 ngành
3DTNTrường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên25 ngành
4HCHHọc viện Hành chính và Quản trị công13 ngành
5SDUTrường Đại học Sao Đỏ1 ngành
6DTGĐại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giang6 ngành
7HNMTrường Đại học Thủ Đô Hà Nội1 ngành
8DVPTrường Đại học Trưng Vương4 ngành
9DDATrường Đại học Công nghệ Đông Á6 ngành
10DPDTrường Đại học Phương Đông2 ngành
11VHDTrường Đại học Công nghiệp Việt – Hung3 ngành
12TDHTrường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội1 ngành
13YTCTrường Đại học Y tế Công Cộng1 ngành
14TTBTrường Đại học Tây Bắc1 ngành
15DKTTrường Đại học Hải Dương6 ngành
16DTLTrường Đại học Thăng Long1 ngành
17SPHTrường Đại học Sư phạm Hà Nội1 ngành
18DQKTrường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội1 ngành
19HVNHọc viện Nông nghiệp Việt Nam2 ngành
20HVQHọc viện Quản lý Giáo dục4 ngành
21THVTrường Đại học Hùng Vương5 ngành
22QHJTrường Đại học Việt – Nhật – ĐHQGHN1 ngành
23HLUTrường Đại học Hạ Long5 ngành
24TQUTrường Đại học Tân Trào8 ngành
25DKKTrường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp2 ngành
26LNHTrường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam9 ngành
27DTSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên7 ngành
28QHKTrường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN1 ngành
29DKTTrường Đại học Hải Dương6 ngành
30TTBTrường Đại học Tây Bắc5 ngành

Khu vực miền Trung

TTMã trườngTên trườngKết quả
1DHATrường Đại học Luật – Đại học Huế2 ngành
2DHLTrường Đại học Nông lâm – Đại học Huế2 ngành
3HDTTrường Đại học Hồng Đức1 ngành
4TDVTrường Đại học Vinh4 ngành
5DVDTrường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa6 ngành
6TBDTrường Đại học Thái Bình Dương3 ngành
7UKHTrường Đại học Khánh Hòa3 ngành
8DQBTrường Đại học Quảng Bình2 ngành
9HCHHọc viện Hành chính và Quản trị công Phân hiệu Đà Nẵng6 ngành
10DHSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Huế7 ngành
11DDSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng1 ngành
12TDLTrường Đại học Đà Lạt11 ngành
13DQNTrường Đại học Quy Nhơn6 ngành
14DDPĐại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum1 ngành
15DPQTrường Đại học Phạm Văn Đồng4 ngành
16DQUTrường Đại học Quảng Nam1 ngành
17TTNTrường Đại học Tây Nguyên2 ngành

Khu vực miền Nam

TTMã trườngTên trườngKết quả
1SPDTrường Đại học Đồng Tháp13 ngành
2DVTTrường Đại học Trà Vinh5 ngành
3TKGTrường Đại học Kiên Giang5 ngành
4VLUTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long2 ngành
5SIUTrường Đại học Quốc tế Sài Gòn1 ngành
6TCTTrường Đại học Cần Thơ2 ngành
7SPKTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM2 ngành
8HBUTrường Đại học Quốc tế Hồng Bàng9 ngành
9SPSTrường Đại học Sư phạm TPHCM3 ngành
10NTTTrường Đại học Nguyễn Tất Thành1 ngành
11TTGTrường Đại học Tiền Giang3 ngành
12KCCTrường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ1 ngành
13DLATrường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An1 ngành
14QSATrường Đại học An Giang4 ngành
15TDMTrường Đại học Thủ Dầu Một9 ngành
16DTDTrường Đại học Tây Đô1 ngành

3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp C20, X74

TTTên ngànhNhóm ngành
1Công tác Thanh thiếu niênDịch vụ xã hội
2Công tác xã hội
3LuậtPháp luật
4Luật kinh tế
5Luật hiến pháp và luật hành chính
6Luật dân sự và tố tụng dân sự
7Luật hình sự và tố tụng hình sự
8Quan hệ công chúngBáo chí và thông tin
9Báo chí
10Truyền thông đa phương tiện
11Thông tin – Thư viện
12Quản lý thông tin
13Lưu trữ học
14Quản lý nhà nướcKhoa học xã hội và hành vi
15Chính trị học
16Quản lý kinh tế
17Kinh tế
18Kinh tế phát triển
19Tâm lý học
20Tâm lý học giáo dục
21Xã hội học
22Quan hệ quốc tế
23Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
24Địa lý học
25Đông Phương học
26Trung Quốc học
27Hàn Quốc học
28Việt Nam học
29Nhật Bản học
30Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt NamNhân văn
31Ngôn ngữ Anh
32Ngôn ngữ Trung Quốc
33Ngôn ngữ Hàn Quốc
34Ngôn ngữ Nhật Bản
35Lịch sử
36Văn học
37Văn hóa học
38Quản lý văn hóa
39Khoa học quản lýKinh doanh và quản lý
40Quản trị nhân lực
41Marketing
42Kinh doanh quốc tế
43Quản trị kinh doanh
44Kế toán
45Quản trị văn phòng
46Tài chính – Ngân hàng
47Du lịchDu lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
48Quản trị khách sạn
49Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
50Quản lý thể dục thể thao
51Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
52Văn hóa du lịch
53Quản lý tài nguyên và môi trườngMôi trường và bảo vệ môi trường
54Quản lý đất đai
55Khoa học cây trồngNông, lâm nghiệp, thủy sản
56Khuyến nông
57Chăn nuôi
58Kinh tế nông nghiệp
59Phát triển nông thôn
60Nông nghiệp công nghệ cao
61Lâm sinh
62Quản lý tài nguyên rừng
63Lâm nghiệp
64Thú yThú y
65Khoa học môi trườngKhoa học tự nhiên
66Công nghệ và đổi mới sáng tạoMáy tính và công nghệ thông tin
67Công nghệ sinh họcKhoa học sự sống
68Công nghệ thực phẩmSản xuất, chế biến
69Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
70Dược liệu và hợp chất thiên nhiên
71Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnKiến trúc và xây dựng
72Giáo dục Mầm nonKhoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm
73Giáo dục Tiểu học
74Sư phạm Tiếng H’mong
75Giáo dục Công dân
76Giáo dục Quốc phòng và An ninh
77Giáo dục Chính trị
78Sư phạm Ngữ văn
79Sư phạm Địa lý
80Giáo dục Chính trị
81Sư phạm Tiếng Khmer
82Giáo dục học
83Sư phạm Lịch sử – Địa lý
84Giáo dục Pháp luật
85Quản trị tài nguyên di sảnKhác

Từ khóa » Các Trường Xét Tổ Hợp C19