Khối D01 Gồm Những Môn Nào? Khối D01 Gồm Những Ngành Nào?
Có thể bạn quan tâm
Khối D01 là tổ hợp bao gồm ba môn chính mà các bạn học sinh đã được tiếp xúc từ khối lớp trung học cơ sở, chính vì vậy khối D01 luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho rất nhiều học sinh trên khắp cả nước để xét tuyển vào đại học.
Trong bài viết này, Hướng nghiệp GPO sẽ cùng các bạn tìm hiểu sâu hơn về khối D01 nhé.
1. Khối D01 gồm những môn nào?
Khối D01 gồm ba môn xét tuyển: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
2. Các trường đại học đào tạo khối D01
Khu vực Hà Nội:
Đại học Bách khoa Hà Nội | Đại học Chính trị | Đại học Công đoàn | Đại học Công nghệ Đông Á | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Đại học Công nghiệp Việt – Hung | Đại học Đại Nam | Đại học Điện lực | Đại học FPT Hà Nội |
Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội | Đại học Giao thông Vận tải | Đại học Hà Nội | Đại học Hòa Bình | Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – ĐHQG Hà Nội | Đại học Kiểm Sát Hà Nội |
Đại học Kiến trúc Hà Nội | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | Đại học Kinh tế quốc dân | Đại học Lao động – Xã hội |
Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở Sơn Tây | Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | Đại học Luật Hà Nội | Đại học Mỏ – Địa chất | Đại học Mở Hà Nội | Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội |
Đại học Ngoại thương | Đại học Nguyễn Trãi | Đại học Nội vụ Hà Nội | Đại học Phenikaa | Đại học Phương Đông | Đại học Sư phạm Hà Nội |
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Đại học Thành Đô | Đại học Thăng Long | Đại học Thủ đô Hà Nội |
Đại học Thủy lợi | Đại học Thương mại | Đại học Văn hóa Hà Nội | Đại học Việt – Nhật | Đại học Xây dựng | Đại học Y tế Công cộng |
Học viện An ninh Nhân dân | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Học viện Cảnh sát Nhân dân | Học viện Chính sách và Phát triển | Học viện Chính trị Công an nhân dân | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Học viện Khoa học Quân sự | Học viện Ngân hàng | Học viện Ngoại giao | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Học viện Phụ nữ Việt Nam | Học viện Quản lý giáo dục |
Học viện Tài chính | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Học viện Tòa án | Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội | Khoa Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội | Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội |
Khu vực miền Bắc (các tỉnh khác):
Đại học Chu Văn An | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Cơ sở Thái Nguyên | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc | Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | Đại học Công nghiệp Việt Trì | Đại học Điều dưỡng Nam Định | Đại học Hạ Long |
Đại học Hải Dương | Đại học Hải Phòng | Đại học Hàng Hải Việt Nam | Đại học Hoa Lư |
Đại học Hùng Vương | Đại học Khoa học Thái Nguyên | Đại học Kinh Bắc | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Định |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên | Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | Đại học Lương Thế Vinh | Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh |
Đại học Nông lâm Bắc Giang | Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | Đại học Sao Đỏ |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh | Đại học Tân Trào | Đại học Tây Bắc | Đại học Thái Bình |
Đại học Thái Nguyên phân hiệu Lào Cai | Đại học Thành Đông | Đại học Thủy lợi Cơ sở Phố Hiến | Đại học Trưng Vương |
Đại học Việt Bắc | Học viện Ngân hàng Phân viện Bắc Ninh | Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên | Trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên |
Khu vực miền Trung:
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Việt – Hàn | Đại học Công nghệ Vạn Xuân | Đại học Công nghiệp TP HCM Phân hiệu Quảng Ngãi | Đại học Công nghiệp Vinh | Đại học Duy Tân | Đại học Đà Lạt |
Đại học Đông Á | Đại học FPT Đà Nẵng | Đại học Hà Tĩnh | Đại học Hồng Đức | Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị | Đại học Khánh Hòa |
Đại học Khoa học – ĐH Huế | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Đại học Kinh tế – ĐH Huế | Đại học Kinh tế Nghệ An | Đại học Luật Hà Nội Phân hiệu Đắk Lắk |
Đại học Luật – ĐH Huế | Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng | Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế | Đại học Nha Trang | Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu Quảng Nam | Đại học Nông lâm – ĐH Huế |
Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai | Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận | Đại học Phạm Văn Đồng | Đại học Phan Châu Trinh | Đại học Phan Thiết | Đại học Phú Xuân |
Đại học Phú Yên | Đại học Quảng Bình | Đại học Quảng Nam | Đại học Quang Trung | Đại học Quy Nhơn | Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng |
Đại học Sư phạm – ĐH Huế | Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | Đại học Tài chính – Kế toán | Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa |
Đại học Tây Nguyên | Đại học Thái Bình Dương | Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Đại học Vinh | Đại học Xây dựng Miền Trung | Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng |
Đại học Yersin Đà Lạt | Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên | Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH Đà Nẵng | Khoa Du lịch – ĐH Huế | Phân hiệu Kontum Đại học Đà Nẵng | Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh |
Khu vực TP.HCM:
Đại học An ninh nhân dân | Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Cảnh sát nhân dân | Đại học Công nghệ Sài Gòn | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Công nghệ thông tin Thành phố Hồ Chí Minh |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh | Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh | Đại học FPT TPHCM | Đại học Gia Định | Đại học Giao thông vận tải Phân hiệu TPHCM | Đại học Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh |
Đại học Hoa Sen | Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí Minh | Đại học Kinh tế – Luật Thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Kinh tế – Tài chính TP Hồ Chí Minh |
Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh | Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 | Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh |
Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 | Đại học Nguyễn Tất Thành | Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu miền Nam | Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM | Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Đại học Quốc tế Sài Gòn | Đại học Sài Gòn | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Tài chính – Marketing | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP Hồ Chí Minh |
Đại học Thủy lợi Cơ sở 2 | Đại học Tôn Đức Thắng | Đại học Văn Hiến | Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Văn Lang | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở TPHCM |
Khu vực miền Nam (các tỉnh khác):
Đại học An Giang | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | Đại học Bạc Liêu | Đại học Bình Dương | Đại học Cần Thơ | Đại học Cần Thơ cơ sở Hòa An |
Đại học Cửu Long | Đại học Đồng Nai | Đại học Đồng Tháp | Đại học FPT Cần Thơ | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
Đại học Lạc Hồng | Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai | Đại học Nam Cần Thơ | Đại học Quốc tế Miền Đông | Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long | Đại học Tây Đô |
Đại học Thủ Dầu Một | Đại học Tiền Giang | Đại học Trà Vinh | Đại học Võ Trường Toản | Đại học Xây dựng Miền Tây |
3. Các ngành thuộc khối D01
Mã ngành | Ngành xét tuyển |
Khối ngành Sư phạm | |
7140201 | Giáo dục Mầm non |
7140202 | Giáo dục Tiểu học |
7140204 | Giáo dục Công dân |
7140210 | Sư phạm Tin học |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
7140218 | Sư phạm Lịch sử |
7140219 | Sư phạm Địa lí |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh |
Khối ngành Thiết kế | |
7210403 | Thiết kế đồ họa |
7210404 | Thiết kế thời trang |
7210405 | Thiết kế nội thất |
Khối ngành Nhân văn | |
7220113 | Việt Nam học |
7220201 | Ngôn ngữ Anh |
7220202 | Ngôn ngữ Nga |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220205 | Ngôn ngữ Đức |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
7220208 | Ngôn ngữ Italia |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220212 | Quốc tế học |
7220213 | Đông phương học |
7220214 | Đông Nam Á học |
7220215 | Trung Quốc học |
7220216 | Nhật Bản học |
7220217 | Hàn Quốc học |
7220301 | Triết học |
7220310 | Lịch sử |
7220330 | Văn học |
7220340 | Văn hoá học |
7220342 | Quản lí văn hoá |
7310101 | Kinh tế |
7310201 | Chính trị học |
7310206 | Quan hệ quốc tế |
7310301 | Xã hội học |
7310401 | Tâm lý học |
7310501 | Địa lý học |
7320101 | Báo chí |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện |
7320201 | Thông tin học |
7320202 | Khoa học thư viện |
7320303 | Lưu trữ học (NSP) |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
Khối ngành Kinh tế | |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7340107 | Quản trị khách sạn |
7340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7340115 | Marketing |
7340120 | Kinh doanh quốc tế |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
7340202 | Bảo hiểm |
7340301 | Kế toán |
7340302 | Kiểm toán |
7340404 | Quản trị nhân lực |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lí |
7340406 | Quản trị văn phòng |
7340407 | Thư ký văn phòng |
7460201 | Thống kê |
Khối ngành Luật | |
7380101 | Luật |
7380107 | Luật kinh tế |
Khối ngành Môi trường | |
7440221 | Khí tượng học |
7440224 | Thủy văn |
Khối ngành Kỹ thuật | |
7480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
7480201 | Công nghệ thông tin |
7480202 | Tin học ứng dụng |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
7510503 | Công nghệ Hàn |
7510504 | Công nghệ thiết bị trường học (NSP) |
7510601 | Quản lý công nghiệp |
7515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
7520103 | Kĩ thuật cơ khí |
7540102 | Công nghệ thực phẩm |
7540202 | Công nghệ sợi, dệt |
7540204 | Công nghệ May |
7580302 | Quản lý xây dựng |
Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp | |
7620102 | Khuyến nông |
7620105 | Chăn nuôi |
7620110 | Khoa học cây trồng |
7620116 | Phát triển nông thôn |
7620201 | Lâm nghiệp |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
7640201 | Dịch vụ thú y |
7760101 | Công tác xã hội |
7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
7850103 | Quản lí đất đai |
Khối ngành Công an – Quân đội | |
7860102 | Điều tra trinh sát |
7860104 | Điều tra hình sự |
7860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
7860108 | Kỹ thuật hình sự |
7860111 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
7860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
7860196 | Trinh sát An ninh |
7860197 | Trinh sát cảnh sát |
7860199 | Quản lí hành chính về trật tự xã hội |
Lời kết: Hướng nghiệp GPO hy vọng rằng các bạn đã có thông tin về khối D01. Nếu bạn muốn xác định sự phù hợp của bản thân với khối môn này, hãy cùng Hướng nghiệp GPO làm bài trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp Holland nhé.
Khánh Ngân
Theo Trangedu.com
Từ khóa » Các Khối D01
-
Khối D01 Gồm Những Môn Nào? Bật Mí Cách Chọn Ngành Học Khối ...
-
Khối D01 Gồm Những Môn Nào? Khối D1 Gồm Những Ngành Nào?
-
Khối D01: Danh Sách 200+ Trường Và Ngành Xét Tuyển (Khối D)
-
Khối D01 Thi Môn Nào, Ngành Thi Nào?
-
Khối D01 Thi Môn Nào? Nên Chọn Ngành Nào, Trường Nào? - Thủ Thuật
-
Khối D01 Gồm Môn Gì? Các Ngành Khối D01
-
Khối D01 Gồm Những Môn Nào? Nên Học Ngành Và Trường Nào?
-
Khối D01 Gồm Những Ngành Nào? Môn Nào?
-
Khối D01 Thi Trường Gì? Tổng Hợp Các Trường đại Học Khối D01
-
D01 Là Tổ Hợp Môn Gì? D01 Gồm Những Ngành Nào 2022?
-
Khối D01 Gồm Những Môn Nào? Ngành Nào? Mẹo Thi đạt điểm Cao
-
Giải đáp: Khối D01 Thi Môn Gì? Học Ngành Nào Tốt Nhất? - ICED
-
D01 Gồm Những Môn Nào? - Luật Hoàng Phi
-
Chọn Ngành Nào Nếu Học Khối D01 - Đại Học Bách Khoa