Khối đa Diện đều Loại {3;4} Có Số Cạnh Là: | Cungthi.online

  • Trang chủ
  • Đề kiểm tra

Câu hỏi Toán học

Khối đa diện đều loại {3;4} có số cạnh là:

A.

10.

B.

12.

C.

14.

D.

8.

Đáp án và lời giải Đáp án:B Lời giải:

Chọn B  Khối đa diện đều loại {3;4} là khối bát diện đều nên có số cạnh là 12.  

 

Đáp án đúng là  B

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. - Toán Học 12 - Đề số 8

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho tứ diện đều có cạnh bằng img1. img2 là một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện tương ứng. Tính giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ điểm img3 đến bốn mặt của tứ diện đã cho.  

  • Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng img1   
  •  Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng img1, thể tích khối lập phương đã cho bằng:

  • Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông cân tại B, img1. Để góc tạo bởi (AB’C’) và (ABC) bằng img2 thì độ dài cạnh bên của lăng trụ bằng:  

  • Hình đa diện trong hình vẽ sau có bao nhiêu mặt? img1   

  • Tứ diện img1 có bao nhiêu cạnh?  

  • Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, img1. Tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBC).  

  • Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:  

  • Khối đa diện đều loại img1 có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là:        

  • Cho hình chóp img1 đáy img2 là hình vuông cạnh img3, img4.H là trung điểm của img5 . Gọi img6 là góc giữu đường thẳng img7 và mặt phẳng img8.Gía trị của img9 là:  

  • Cho hình lăng trụ đứng img1 có đáy tam giác img2 vuông, img3, cạnh bên img4, img5 là trung điểm của img6. Tính tan của góc giữa img7 với img8.         

  • Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?             

  • Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng        

  • Khối đa diện đều loại {3;4} có số cạnh là:

  • Khối đa diện đều loại img1 có tên gọi nào dưới đây?

  • Hình chóp tứ giác đều img1 có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?  

  • Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?  

  • Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?             

  • Tổng diện tích các mặt của hình tứ diện đều cạnh img1 bằng

  • Cho hình lập phương img1 với img2 là tâm hình vuông img3. Biết rằng tứ diện img4 có thể tích bằng img5. Tính thể tích V của khối lập phương img6.        

  • Hình chóp tứ giác đều img1 có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?  

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng img1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).  

  • Tính tổng số cạnh img1 của khối đa diện đều loại img2

  • Cho hình bát diện đều cạnh img1. Gọi img2 là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính img3.  

  • Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:         

  • Cho tứ diện img1img2img3. Khẳng định nào sau đây đúng?  

  • Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh của hình:        

  • Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  

  • Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?  

  • Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA bằng 2a, tam giác ABC vuông ở C có AB=2a,img1. Gọi H là hình chiếu vuông của A trên SC. Tính theo a thể tích của khối chóp H.ABC. Tính cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB),(SBC) .           

  • Biết có hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều, hãy chỉ ra mệnh đề nào sau dưới đây là mệnh đề đúng?

  • Một khối lập phương có cạnh bằng img1 (cm). Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2 (cm) thì thể tích tăng thêm 98 (cm3). Giá trị của img2 bằng:        

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD= a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằngimg1. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD) có giá trị bằng:  

  • Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Thể tích khối chóp làimg1 . Diện tích xung quanh của khối chóp là:         

  • Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D và img1. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, D và tiếp xúc với mặt cầu đường kính BC?   

  • Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:  

  • Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • Cho khối lập phương img1 biết img2. Thể tích img3 của khôi lập phương là         

  • Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại:

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Các mặt bên (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD); img1. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là:         

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Giải phương trình sau: \({\frac{{3x + 2}}{2} + \frac{{5 - 2x}}{3} = \frac{{11}}{6}}\) 

  • Cho \(f\left( 1 \right)=1,f\left( m+n \right)=f\left( m \right)+f\left( n \right)+mn\) với mọi \(mn\in {{N}^{*}}\). Tính giá trị của biểu thức \(T=\log \left[ \frac{f\left( 96 \right)-f\left( 69 \right)-241}{2} \right]\)

  • Nhà nước chủ trương “ưu tiên hỗ trợ doanh nghiệp do nữ làm chủ” điều này thể hiện gì?

  • Một cây ngày dài có độ dài đêm tới hạn là 9 giờ sẽ ra hoa. Chu kỳ chiếu sáng nào dưới đây sẽ làm cho cây không ra hoa?

  • Tính giá trị biểu thức \(P=\frac{{{\left( 4+2\sqrt{3} \right)}^{2018}}.{{\left( 1-\sqrt{3} \right)}^{2017}}}{{{\left( 1+\sqrt{3} \right)}^{2018}}}\) 

  • Giải phương trình sau: \({\left| {x - 1} \right| + 7 = 3x}\) 

  • Em đồng ý với ý kiến nào về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?

  • Đặc điểm không có ở hoocmôn thực vật là gì?

  • Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;r) và (O’;r). Khoảng cách giữa hai đáy là \(\text{OO}'=r\sqrt{3}\). Một hình nón có đỉnh O và có đáy là hình tròn (O’;r). Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình trụ và S2 là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\)

  • Chị Hà đang công tác tại công ty A, chị đang chuẩn bị sinh em bé đầu lòng, theo Luật lao động hiện hành chị sẽ được nghỉ chế độ thai sản trong bao lâu?

Không

Từ khóa » Hình đa Diện đều Loại 34