Khối Lượng Riêng Của Inox 304, 316, 201 Và Các Loại Inox Thông ...
Có thể bạn quan tâm
Tính toán khối lượng inox để dự tính ngân sách, chi phí vật liệu là một bước quan trọng trong các công trình xây dựng có sử dụng vật liệu thép không gỉ. Bên cạnh những thông số thay đổi như độ dày, kích thước, thì có những thông số cố định đóng vai trò rất cần thiết, đó là khối lượng riêng của inox 304, inox 316, inox 201.
Xem thêm:
Nhằm giúp các bạn có đủ thông tin để dự toán khối lượng inox, Inox Thanh Phát xin cung cấp khối lượng riêng của các loại inox cũng như công thức tính trọng lượng một số dạng inox, giúp các bạn có thể dễ dàng tính toán, dự toán chính xác nhất. Cùng nhau tìm hiểu nhé.
Khối lượng riêng là gì
Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một mét khối chất đó. Chúng thường được xác định bằng công thức D = m/V, trong đó, D là khối lượng riêng, m là khối lượng, V là thể tích. Đơn vị đo thông thường là kg/m³ hoặc g/cm³.
Khối lượng riêng của inox 304 là bao nhiêu
Trong số các loại thép không gỉ có mặt trên thị trường, Inox 304 là sản phẩm được sản xuất và sử dụng nhiều nhất. Bởi được cấu tạo từ các thành phần hóa học khác nhau, nên khối lượng riêng của inox 304 chịu tác động rất lớn bởi các nguyên tố hóa học tạo thành.
Thành phần hóa học của inox 304 bao gồm nhiêu nguyên tố khác nhau, trong đó, Carbon chiếm không quá 0.085%, Si:1%, Mn: 2%, Mn 2%, P: 0.045%, S 0.030%, Niken từ 8 đến 105 và Cr khoảng 17 – 19%.
Dựa theo thành phần các chất cấu tạo nên inox 304 người ta tính toán được khối lượng riêng của inox 304 và inox 304L là: 7930kg/m³. Nếu quy đổi sang đơn vị g/cm³ thì khối lượng riêng của inox 304 là 7,93g/cm³.
Khối lượng riêng của inox 316
Một trong những loại inox cũng được sản xuất nhiều, không kém cạnh so với inox 304 là inox 316. Thành phần hóa học của loại inox này khác biệt so với inox 304. Cụ thể chúng gồm có C chiếm không quá 0.085%, Si 2%, Mn 0.045%, P 0.045%, S 0.03%, Niken 1%, Cr từ 10 đến 14%. Đặc biệt, chúng còn có thêm Molybden với hàm lượng từ 2 đến 3%.
Dựa theo thành phần các chất cấu tạo nên inox 304 người ta tính toán được khối lượng riêng của inox 316 và inox 316L là: 7980kg/m³. Nếu quy đổi sang đơn vị g/cm³ thì khối lượng riêng của inox 316 là 7,9*g/cm³.
Khối lượng riêng inox 201 và các loại thép không gỉ khác
Ngoài 2 loại inox 304 và inox 316, còn tồn tại nhiều dạng inox khác, như inox 201, 304, 321…Dưới đây là bảng khối lượng riêng của inox 201 và các loại inox thông dụng khác.
MÁC INOX | KHỐI LƯỢNG RIÊNG |
---|---|
201,202,301,302 | 7.93 g/cm³ |
303,304,305,321 | 7.93 g/cm³ |
309,310,316,347 | 7.98 g/cm³ |
405,410,420 | 7.75 g/cm³ |
409,430,434 | 7.70 g/cm³ |
Dựa vào khối lượng riêng của inox 304, inox 316, inox 201 ta có thể tính nhanh chóng khối lượng inox 304, inox 316, inox 201 và các loại inox khác một cách dễ dàng.
Công thức tính khối lượng tấm inox 304
Dựa vào khối lượng riêng của inox 304, có thể xác định khối lượng tấm inox bằng công thức sau đây. Công thức tính khối lượng cuộn inox 304 cũng tương tự như tấm inox.
Khối lượng = T x W x L x D / 1000000 = T x W x L x 7.93 / 1000000
Trong đó:
- T: Độ dày tấm inox (mm)
- W: Độ rộng tấm inox (mm)
- L: Chiều dài tấm inox (mm)
- D hay 7.93 là khối lượng riêng của mác 304
Công thức tính khối lượng ống inox 304
Có thể tính khối lượng ống inox 304 theo công thức sau. Công thức này có thể áp dụng đối với các loại ống inox khác, chỉ cần thay đổi khối lượng riêng cho đúng với từng loại inox cụ thể.
Khối lượng = 0.003141 x T(mm) x {OD(mm) – T(mm)} x D x L(m) = 0.003141 x T(mm) x {OD(mm) – T(mm)} x 7.93 x L(m)
Trong đó:
- T: Độ dày ống thép (mm)
- L: Chiều dài ống thép (m)
- OD: Đường kính ngoài ống thép (mm)
- 7.93 là KLR của inox 304 và inox 201
Trên đây là một số thông tin về khối lượng riêng của inox 316, 304, 201 và một số loại inox khác, cũng như công thức tính trọng lượng tấm inox, cuộn inox, hộp inox 304. Hi vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho các bạn khi tính toán vật tư cho dự án của mình.
Hiện nay, Inox Thanh Phát đang cung cấp các sản phẩm Tấm Inox, Cuộn Inox, các sản phẩm khác như Ống Đúc Inox, Vê Đúc Inox và nhiều sản phẩm khác với mác thép 304, 316, 201. Quý khách có nhu cầu mua hàng, yêu cầu báo giá, hãy liên hệ để nhận giá tốt nhất.
Thông tin liên hệ
Địa chỉ : 16/8 Lê Trọng Tấn, KP Bình Đường 2, TX Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Email: qtthanhphat@gmail.com
Hotline: 0964192715 – 01215830893
Từ khóa » Khối Lượng Riêng Inox 430
-
Tổng Hợp Khối Lượng Riêng Inox 201, 304, 316, 202, 430 - ROY
-
Khối Lượng Riêng Inox Các Loại Phổ Biến Nhất: Bảng Tra Inox
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Inox 316 Inox 201
-
Làm Thế Nào để Tính Trọng Lượng Thép Không Gỉ ( Inox)?
-
Cách Tinh Khối Lượng Riêng Inox 304, 201, 316
-
Tấm Inox 430 - Công Ty TNHH Kim Loại Cường Quang- 0776 304 316
-
Khối Lượng Riêng Inox 304/316/201 [Bảng Tra & Cách Tính ]
-
Công Thức Tính Khối Lượng Tấm Inox
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304 - Titan Inox | 0909 246 316
-
Inox 430 Là Gì ?
-
Cách Tính Khối Lượng Thép Không Gỉ (Inox)
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Của Thép Và Thép Không Gỉ (Inox)
-
Trọng Lượng Riêng Inox 304. Bảng Tra Trọng Lượng Inox 304