Khối Lượng Riêng Của Inox 304 - Titan Inox | 0909 246 316
Có thể bạn quan tâm
Khối lượng riêng của inox 304 là thông số quan trọng mà rất nhiều người quan tâm để tính toán khối lượng inox theo barem. Để đáp ứng yêu cầu đó chúng tôi cung cấp các thông tin cần thiết về khối lượng riêng inox và công thức tính trọng lượng inox giúp các bạn có thể tính trọng lượng một số loại thép không gỉ đơn giản chính xác nhất.
Khối lượng riêng của inox 304
Inox 304 là loại thép không gỉ được ứng dụng và sử dụng phổ biến nhất trong các loại inox trên thị trường hiện nay. Một loại vật chất bất kỳ đều có khối lượng riêng cụ thể, yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới trọng lượng riêng của chúng đó chính là thành phần các nguyên tố hóa học của chúng.
Thành phần hóa học của inox 304
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Molybden | Các nguyên tố khác |
304 | 0.08 max | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 8.00 10.00 | 17.00 19.00 | – | – |
Theo bảng thành phần các nguyên tố hóa học của inox 304 người ta tính toán được khối lượng riêng của inox 304 và inox 304L là: 7930kg/m3.
Vậy khối lượng riêng của inox 304 là 7930kg/m3 hay 7,93g/cm3.
Từ khóa » Khối Lượng Riêng Inox 430
-
Tổng Hợp Khối Lượng Riêng Inox 201, 304, 316, 202, 430 - ROY
-
Khối Lượng Riêng Inox Các Loại Phổ Biến Nhất: Bảng Tra Inox
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Inox 316 Inox 201
-
Làm Thế Nào để Tính Trọng Lượng Thép Không Gỉ ( Inox)?
-
Cách Tinh Khối Lượng Riêng Inox 304, 201, 316
-
Tấm Inox 430 - Công Ty TNHH Kim Loại Cường Quang- 0776 304 316
-
Khối Lượng Riêng Inox 304/316/201 [Bảng Tra & Cách Tính ]
-
Công Thức Tính Khối Lượng Tấm Inox
-
Inox 430 Là Gì ?
-
Cách Tính Khối Lượng Thép Không Gỉ (Inox)
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304, 316, 201 Và Các Loại Inox Thông ...
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Của Thép Và Thép Không Gỉ (Inox)
-
Trọng Lượng Riêng Inox 304. Bảng Tra Trọng Lượng Inox 304