Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Inox 316 Inox 201 - Thuận Phát

  • Bảo hành
  • Giới thiệu
Khối lượng riêng của inox 304 inox 316 inox 201 Trịnh xuân sơn Facebook LinkedIn Pinterest Twitter

I.Khối lượng riêng của inox 304 inox 316 inox 201

1.Khối lượng riêng của Inox là gì?

Trả lời: Khối lượng riêng của Inox là một loại vật chất bất kì nào đó có trong thành phần nguyên tố hóa học của Inox mà qua đó chúng có khối lượng cụ thể. Khi ta gọi là khối riêng của Inox thì có thể hiểu rằng hàm lượng của các thành phần hóa học của chúng có yêu tố quan trọng ảnh hưởng nhất định nguyên tố hóa học tạo thành các loại Inox.

Inox 304 đặc

2. Khối lượng riêng của Inox 304 inox 316 inox 201 là gì?

Vậy khối lượng riêng của Inox 304 inox 316 inox 201 là gì? Trả lời: Khối lượng riêng của Inox 304 inox 316 inox 201 là thông số quan trọng được dùng để tính toán khối lượng riêng của Inox trong Barem. Theo bảng thành các nguyên tố hóa học, mà người ta tính toán được khối lượng riêng của từng loại Inox phổ biển sau đây:

  • Inox 201 có khối lượng riêng là: 7,93g/cm3.

  • Inox 304 hoặc Inox 304L đều có khối lượng riêng là: 7,93g/cm3 hoặc 7930kg/cm3

  • Inox 316 có khối lượng riêng là: 7,98g/cm3.

  • Inox 309S/310S/316L/347 có khối lượng riêng là: 7,98g/cm3

  • Inox 305/410/420 có khối lượng riêng là: 7,75g/cm3

  • Inox 409/430/434 có khối lượng riêng là: 7.70g/cm3

Inox 304 vi sinh

II.Khối lượng riêng và thành phần hóa học của Inox 201, Inox 304, Inox 316

1.Khối lượng riêng của Inox 201 và thành phần hóa học

Khối lượng riêng Inox 201 là 7,98/cm3. Inox 201 có tính bền đặc trưng và có khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt. Khả năng tiếp xúc với acid, muối nhẹ. Thành phần hóa học Inox 201 có 4,5% Niken, + 7,1% Mangan. Giá thành thấp hơn các loại Inox 304 và Inox 316.

2.Khối lượng riêng của Inox 304 và thành phần hóa học

Inox 304 có khối lượng riêng là 7930kg/m3. Inox 304 đặc tính nổi bật như ít bị ăn mòn, có độ sáng bóng cao, ít bị hoen gỉ theo thời gian sử dụng, hạn chế tình trạng oxi hóa. Vì vậy đây là loại Inox quốc dân được sử dụng nhiều nhất hiện nay trên thị trường Việt Nam và trên thế giới.

***Sau đây là bảng thành phần hóa học Inox 304

THÀNH PHẦN HÓA HỌC INOX 304

Cacbon

(C)

Silic

(Si)

Mangan (Mn)

Photpho

(P)

Lưu huỳnh (S)

Niken

(Ni)

Crôm

(Cr)

Molybdenum

(Mo)

Nguyên tố hóa học khác

0.08 (Max)

1.00

2.00

0.045

0.030

8– 10.00

17.00-19.00

-

-

3.Khối lượng riêng của Inox 316

Khối lượng riêng Inox 316 là: 7.98g/cm3. Inox 316 (hay còn gọi là thép không gỉ SuperAustenitic) với thành phần chủ yếu là Crom (Cr), Niken (Ni) và có thêm Molybdenum (2% - 3%). Inox 316 có độ bền cao, không gỉ sét, khả năng chống ăn mòn rất cao (cao hơn Inox 304) và có thể chịu nhiệt lên đến 500 độ C nên được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực hiện nay như: động cơ máy bay, thiết bị y tế, mặt bích, đường ống dẫn lưu chất và góp phần lớn vào chết tạo các loại van công nghiệp.

***Sau đây là bảng thành phần hóa học Inox 316:

THÀNH PHẦN HÓA HỌC INOX 316

Cacbon

(C)

Silic

(Si)

Mangan (Mn)

Photpho

(P)

Lưu huỳnh (S)

Niken

(Ni)

Crôm

(Cr)

Molybdenum

(Mo)

0.08 (Max)

2.00

0.045

0.045

0.030

1.00

10 - 14

2.00 – 3.00

III.Công thức tính khối lượng Inox từ trọng lượng riêng

1.Công thức tính khối lượng tấm Inox từ trọng lượng riêng

(*)Ta có công thức sau:

Kg = T.W. L/1000000

Khối lượng tấm inox (kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x khối lượng riêng của inox/ 1000000

(*)Trong đó:

  • T: là độ dày tấm inox

  • L: là chiều dài tấm inox

  • W: là độ rộng tấm inox

2.Công thức tính khối lượng ống Inox 304

(*)Ta có công thức sau:

Kg = 0.003141 x T x {O.D(mm) – T(mm)} x 7.93 x L

Khối lượng ống inox 304 (kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x 7.93 x L(m)

(*)Chú thích:

  • T: Độ dày ống thép (mm)

  • L: Chiều dài ống thép (m)

  • O.D: Đường kính ngoài ống thép (mm)

  • 7.93: là khối lượng riêng của inox 304 và inox

Từ công thức trên ta áp dụng công thức để tính khối lượng của inox 316 chỉ việc thay khối lượng riêng của inox 304 là 7.93kg/cm3 bằng khối lượng riêng của inox 316 bằng 7.98kg/cm3.

IV.Bảng tra trọng lượng của Inox và thép không gỉ

1.Bảng tra trọng lượng ống Inox và thép không gỉ

Bảng tra trọng lượng Inox và thép không gỉ

2.Bảng tra trọng lượng hộp Inox và thép không gỉ

Bảng tra trọng lượng hộp Inox và thép không gỉ

3.Bảng tra trọng lượng góc V, Inox đặc và thép không gỉ

Bảng tra trọng lượng góc V, Inox và thép không gỉ

4.Bảng tra trọng lượng tấm Inox

Bản tra trọng lượng tấm Inox

V.Ứng dụng của Inox trong đời sống sản xuất

Tìm hiểu về các ứng dụng trong thực tế sử dụng Inox cùng chúng tôi sau đây!

  • Inox sử dụng chế tạo sản xuất các loại mặt bích…

  • Inox sử dụng làm các loại van công nghiệp, van nước…

  • Inox ứng dụng làm phụ kiện công nghiệp, ốc vít, bulong, ty, trục…

  • Inox ứng dụng làm đồ dùng dụng cụ đồ bếp, nồi, xoong, chảo, dao…

  • Inox ứng dụng làm đồ trang trí nột thất, cầu thang, lan can, giường, tủ…

  • Inox ứng dụng làm đường ống dẫn nước sạch, nước thải cho các nhà máy sản xuất, khu công nghiệp.

  • Inox ứng dụng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm

  • Inox sử dụng trong các nhà máy sản xuất đồ uống, nước giải khát, bia, rượu…

  • Trong các đường ống dẫn nhiên liệu tàu thuyền, xăn dầu, hóa chất…

ứng dụng Inox

***Mong rằng bài viết của chúng tôi sẽ cung cấp tới quý khách các thông tin hữu ích để quý khách có thể hiểu hơn về các loại Inox thông dụng hiện nay mà chúng ta luôn bắt gặp mở mọi nơi. Mọi chi tiết thắc mắc xin liên hệ trực tiếp để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá miễn phí.

XIN CẢM ƠN QUÝ KHÁCH ĐÃ LẮNG NGHE BÀI VIẾT CỦA CHÚNG TÔI

Xem thêm: Các loại van sử dụng cấu tạo vật liệu Inox 304, Inox 316, Inox 201 tại đây!

{{{{{{{{{{{{{ VAN CÔNG NGHIỆP }}}}}}}}}}}

2572 lượt xem, Like và chia sẻ nếu thấy thích nhé !!

0 Đánh giá sản phẩm này

Chọn đánh giá của bạn Mã xác nhận Gửi đánh giá
Bài viết liên quan
  • Inox 304 là gì? SUS 304 là gì? Ứng dụng của inox 304

    Inox 304 là gì? SUS 304 là gì? Ứng dụng của inox 304

    3 năm trước
  • Van giảm áp đồng, inox, gang DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200

    Van giảm áp đồng, inox, gang DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200

    3 năm trước
  • Van giảm áp đồng, inox, gang DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50

    Van giảm áp đồng, inox, gang DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50

    3 năm trước
  • Van một chiều DN50, DN65, DN80, DN100 | Inox, gang, thép, đồng, nhựa

    Van một chiều DN50, DN65, DN80, DN100 | Inox, gang, thép, đồng, nhựa

    3 năm trước
  • Mặt bích inox, thép DN300, DN350, DN400, DN500, DN450, DN600

    Mặt bích inox, thép DN300, DN350, DN400, DN500, DN450, DN600

    3 năm trước
  • Lọc y inox gang thép DN250, DN300, DN350, DN400, DN500

    Lọc y inox gang thép DN250, DN300, DN350, DN400, DN500

    3 năm trước
  • Lọc y inox gang thép DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200

    Lọc y inox gang thép DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200

    3 năm trước
  • Lọc y inox gang thép nhựa đồng DN15 DN20 DN25 DN32 DN40 DN50

    Lọc y inox gang thép nhựa đồng DN15 DN20 DN25 DN32 DN40 DN50

    3 năm trước
  • Van bướm inox gang nhựa DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150

    Van bướm inox gang nhựa DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150

    3 năm trước
  • Van bướm gang inox DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500

    Van bướm gang inox DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500

    3 năm trước
  • Van điện từ inox gang đồng DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200

    Van điện từ inox gang đồng DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200

    3 năm trước
  • Van điện từ inox gang đồng DN6, DN8, DN15 DN20 DN25 DN32 DN40 DN50

    Van điện từ inox gang đồng DN6, DN8, DN15 DN20 DN25 DN32 DN40 DN50

    3 năm trước
  • Van cổng inox, gang, thép DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600

    Van cổng inox, gang, thép DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600

    3 năm trước
  • Van cổng inox, gang, thép DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250

    Van cổng inox, gang, thép DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250

    3 năm trước
  • Van cổng inox, gang, thép DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50

    Van cổng inox, gang, thép DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50

    3 năm trước
  • Van cầu hơi nước inox gang thép DN65 DN80 DN100 DN125 DN150, DN200

    Van cầu hơi nước inox gang thép DN65 DN80 DN100 DN125 DN150, DN200

    3 năm trước
  • Van cầu hơi nước inox gang thép DN15 DN20 DN25 DN32 DN40 DN50

    Van cầu hơi nước inox gang thép DN15 DN20 DN25 DN32 DN40 DN50

    3 năm trước
  • Bảng giá van cầu | Cập nhập mới 2024 | Sẵn hàng, chiết khấu cao

    Bảng giá van cầu | Cập nhập mới 2024 | Sẵn hàng, chiết khấu cao

    3 năm trước
  • Catalogue khớp nối mềm | Inox, cao su, gang, nối ren, mặt bích

    Catalogue khớp nối mềm | Inox, cao su, gang, nối ren, mặt bích

    3 năm trước
  • Bảng giá khớp nối mềm | Inox, gang, thép, cao su | Mới nhất

    Bảng giá khớp nối mềm | Inox, gang, thép, cao su | Mới nhất

    3 năm trước
  • Bảng giá van cổng dao điều khiển khí nén | Inox, Gang, Thép

    Bảng giá van cổng dao điều khiển khí nén | Inox, Gang, Thép

    3 năm trước
Côn thu Inox

Côn thu Inox

Cút Inox

Cút Inox

Bộ đế chia khí nén inox

Bộ đế chia khí nén inox

Đuôi chuột Inox

Đuôi chuột Inox

Giảm thanh khí nén

Giảm thanh khí nén

Kép Inox

Kép Inox

lơ Inox

lơ Inox

Măng sông Inox

Măng sông Inox

Ống Inox nhập khẩu

Ống Inox nhập khẩu

Nút bịt Inox

Nút bịt Inox

Rắc co Inox

Rắc co Inox

Tê Inox

Tê Inox

Thập Inox

Thập Inox

Xi phông Inox

Xi phông Inox

Cổ bích lỏng lapjoint inox

Cổ bích lỏng lapjoint inox

Một đầu ren Inox, 2 đầu ren inox

Một đầu ren Inox, 2 đầu ren inox

Bẫy hơi nối ren

Bẫy hơi nối ren

Bẫy hơi Phao

Bẫy hơi Phao

Bẫy hơi Trung Quốc

Bẫy hơi Trung Quốc

Van  xả khí Đơn

Van xả khí Đơn

Van xả khí Gang

Van xả khí Gang

Van xả khí Inox

Van xả khí Inox

Van an toàn khí nén

Van an toàn khí nén

Van giảm áp nối ren

Van giảm áp nối ren

Van giảm áp

Van giảm áp

Van Y lọc Đài Loan

Van Y lọc Đài Loan

Van lọc Y Gang

Van lọc Y Gang

Van Y lọc Inox

Van Y lọc Inox

Van một chiều nối ren

Van một chiều nối ren

Van một chiều đối trọng

Van một chiều đối trọng

Van cầu dùng cho nhựa đường

Van cầu dùng cho nhựa đường

Van cầu Nhựa

Van cầu Nhựa

Van cầu Nhật Bản

Van cầu Nhật Bản

Van cổng dao Gang

Van cổng dao Gang

Van cổng malaysia

Van cổng malaysia

Kính thủy nồi hơi

Kính thủy nồi hơi

Clamp Inox

Clamp Inox

Bẫy hơi đồng tiền Hàn Quốc

Bẫy hơi đồng tiền Hàn Quốc

Bẫy hơi đồng tiền mặt bích YNV Hàn Quốc

Bẫy hơi đồng tiền mặt bích YNV Hàn Quốc

Bẫy hơi by pass YNV Hàn Quốc

Bẫy hơi by pass YNV Hàn Quốc

Kính quan sát dòng chảy YNV Hàn Quốc

Kính quan sát dòng chảy YNV Hàn Quốc

Van giảm áp hơi nóng Hàn Quốc

Van giảm áp hơi nóng Hàn Quốc

Van an toàn đồng YNV Hàn Quốc

Van an toàn đồng YNV Hàn Quốc

0965.303.836

Từ khóa » Khối Lượng Riêng Inox