Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Inox 316 Inox 201

Mục lục

  • 1. Khối lượng riêng của inox 304 inox 316 inox 201 là gì?
    • 2. Khối lượng riêng của inox 304
    • 3. Khối lượng riêng của inox 316
  • 4. Tìm hiểu các công thức tính khối lượng inox
    • 4.1. Công thức tính khối lượng riêng ống inox
    • 4.2. Công thức tính khối lượng riêng tấm inox

1. Khối lượng riêng của inox 304 inox 316 inox 201 là gì?

Khối lượng riêng của inox 304 inox 316 inox 201 là khối lượng sản phẩm trên một đơn vị thể tích thường được dùng để tính toán trong quá trình sản xuất các sản phẩm inox. Khối lượng riêng của inox 304 inox 316 inox 201 có đơn vị g/cm3 với mỗi loại chất liệu sẽ có mỗi ưu điểm nổi trội khác nhau. Khối lượng riêng của 3 loại inox phổ biến inox 20, inox 304, inox 316 bằng nhau và đều là 7,93g/cm3. Cùng chúng tôi tìm hiểu về khối lượng riêng của inox 304 inox 316 inox 201 ngay dưới đây bạn nhé.

khoi_luong_rieng_inox_304_inox_316_inox_201

2. Khối lượng riêng của inox 304

Inox 304 là loại chất liệu sử dụng để sản xuất nhiều các sản phẩm, thiết bị trong công nghiệp và cả trong đời sống sinh hoạt như ống inox, van inox, thiết bị inox,... Bởi inox 304 được làm bằng các chất liệu tốt với các thành phần cấu tạo theo bảng dưới đây:

CSiMnPSNiCrMolybdenNguyên tố khác
0,08120,0450,038 - 1017 - 19--

Khối lượng riêng của inox 304 và inox 304L7,93g/cm3 đổi hoặc 7930 kg/cm3.

3. Khối lượng riêng của inox 316

Inox 316 là chất liệu inox có các tính chất tốt hơn inox 304 và được sử dụng nhiều trong các môi trường có nhiệt độ, áp suất đặc biệt. Các thành phần cấu tạo inox 316:

CSiMnPSNiCrMolybdenNguyên tố khác
0,0820,0450,0450,03110 - 142 - 3-

Khối lượng riêng của inox 316 7,98g/cm3 và bằng với khối lượng riêng inox 304.

Khối lượng riêng của một số loại thép, inox khác như:

  • Khối lượng riêng inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321: 7.93 g/cm3
  • Khối lượng riêng inox 309S/310S/316(L)/347: 7.98 g/cm3
  • Khối lượng riêng inox 405/410/420: 7.75 g/cm3
  • Khối lượng riêng inox 409/430/434: 7.70 g/cm3

4. Tìm hiểu các công thức tính khối lượng inox

4.1. Công thức tính khối lượng riêng ống inox

Ống inox được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong nhiều ngành nghề, vì thế mà ống inox có rất nhiều kiểu loại và được tính theo công thức khối lượng riêng sau:

Khối lượng riêng ống inox = 0,033141 x T(mm) x [O.D(mm) – T(mm)] x khối lượng riêng loại inox(inox 201, inox 304, inox 316) x L (m)

Ta có được:

  • Độ dày ống thép (mm) ký hiệu: T
  • Chiều dài ống thép (m) ký hiệu: L
  • Đường kính ngoài ống thép (mm) ký hiệu O.D

Khối lượng riêng của loại inox chính là khối lượng riêng inox 304, inox 201, inox 316 và các loại inox khác(ví dụ khối lượng riêng của inox 316 là 7.98kg/cm3)

khoi_luong_rieng_inox_316

4.2. Công thức tính khối lượng riêng tấm inox

Đối với tấm inox cũng được sử dụng để sản xuất nhiều sản phẩm công nghiệp và được tính theo công thức khối lượng riêng như:

Khối lượng riêng inox (kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7.93 / 1000000 (Tỷ trọng inox 201 và inox 304)

Ta có được:

  • Độ dày tấm inox (mm) ký hiệu: T
  • Độ rộng tấm inox (mm) ký hiệu: W
  • Chiều dài tấm inox (mm) ký hiệu: L

Khối lượng riêng của inox 304 và inox 201: 7,93.

khoi_luong_rieng_inox_304

Ngoài các sản phẩm trên, khối lượng riêng inox còn được áp dụng để tính toán trong quá trình sản xuất các sản phẩm van công nghiệp khác như van bi inox, van bướm inox, van cầu inox, van cổng inox, rọ bơm inox và các phụ kiện inox khác như đuôi chuột inox, kép inox, cút inox, tê inox, măng xông inox, mặt bích inox...

Vậy là chúng ta vừa cùng nhau tìm hiểu về bài viết khối lượng riêng của inox 304 inox 316 inox 201. Với những kiến thức mà chúng tôi chia sẻ ở trên mong sẽ giúp ích đến tất cả các bạn để có thể áp dụng trong cuộc sống, sản xuất và học tập. Đến với chúng tôi để nhận thêm nhiều kiến thức bổ ích nhất và nhận được báo giá các sản phẩm công nghiệp bạn nhé.

Nguồn: vanhanoi.com

Từ khóa » Khối Lượng Riêng Inox 316