Làm Sao Tính Khối Lượng Riêng Của Inox 316? - Marketplace TWV
Có thể bạn quan tâm
Inox cũng như nhiều hợp kim khác đều có khối lượng riêng của chúng. Tuy nhiên, trong sản xuất, chúng ta cần ước đoán trước số lượng đơn đặt hàng Inox sẽ có tổng khối lượng là bao nhiêu kg để ước lượng nên hầu như không thể tính khối lượng bằng thể tích theo cách thông thường. Đa số khối lượng của thép không gỉ nói chung cũng như Inox 316 sẽ tính bằng khối lượng riêng theo mét của từng loại đơn vị hình dạng ( bao gồm ống, tấm, láp, cây,…). Nếu bạn chưa biết cách tính khối lượng riêng của Inox 316 trong kỹ thuật thì bạn có thể tham khảo nội dung sau.
Giới thiệu về mác thép Inox 316
Thép Inox là tên gọi của thép không gỉ. Các loại thép này có đặc tính chung là hợp kim của Sắt và các phi kim khác như Crom, Niken, Silic, Cacbon, Mangan, …. với ưu điểm là không gỉ theo thời gian. Khả năng chống gỉ sét của Inox đến từ hợp chất Crom, Niken là chủ yếu. Chất này có khả năng ngăn cản quá trình Oxy hóa khiến cho bề mặt kim loại bị ăn mòn và gỉ sét. Thật ra, quá trình gỉ sét vẫn có thể diễn ra với Inox nhưng với thời gian cực kỳ lâu. Nếu bạn bảo dưỡng thường xuyên thì bề mặt Inox luôn hồi phục, hầu như chẳng hề gỉ sét.
Ngoài đặc tính chống gỉ sét, thép Inox còn có nhiều ưu điểm vượt trội khác như độ bền cơ học cao, khả năng chống chịu thời tiết, hóa chất cao, ổn định với nhiệt độ, ít từ tính, dễ hàn, dễ gia công,… Do đó mà thép Inox có mặt trên toàn cầu, ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp nhẹ đến công nghiệp nặng.
Trong các mác thép Inox hiện nay thì mác Inox 304 là thịnh hành nhất, kế đến là thép Inox 316. Mác thép Inox 316 được xem là loại thép có độ chống chịu ăn mòn hóa học tốt nhất so với các mác thép còn lại.
Làm sao tính khối lượng riêng của inox 316?
Mỗi hợp kim hay kim loại đều có trọng lượng riêng, Inox 316 cũng thế. Nếu xét về mặt khoa học thì khối lượng riêng của Inox 316 là 7,93 gam/cm3 = 7930 kg/m3. Tuy nhiên, khi ứng dụng, người ta không thể đo thể tích của khối Inox để dự đoán khối lượng của thành phẩm Inox 316.
Do đó, trong thực tế, khối lượng riêng của Inox 316 sẽ được hiểu là khối lượng của khối Inox đó tương đương với một hình dạng kỹ thuật nào đó cho mỗi mét Inox 316 đặt hàng. Các hình dạng ấy bao gồm dạng ống, dạng tấm, dạng láp, dạng hộp chữ nhật, dạng thanh chữ V.
Công thức tính trọng lượng riêng của inox 304 ở các định dạng như sau:
– Ký hiệu:
+ A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2
+ T: Dày; W: Rộng; L: Dài
+ I.D: Đường kính trong; O.D: Đường kính ngoài
– Cây đặc vuông inox 316: Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm)x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m).
– Ống vuông inox 304: Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m).
– Cây đặc tròn inox 316: Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m).
– Ống chữ nhật inox 316: Trọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m).
– Thanh la inox 316: Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m).
– Tấm inox 316: Trọng lượng(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x Tỷ trọng(g/cm3)
– Cây đặc lục giác Inox 316: Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
Như vậy, với công thức tính khối lượng riêng của Inox 316 như trên, bạn có thể ước lượng ngay khối lượng của sản phẩm Inox trước khi đặt mua, rất tiện lợi phải không nào?
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
=====================================
CÔNG TY THÉP KHÔNG GỈ HƯNG THỊNH
HƯNG THỊNH – TPHCM
🏡 Nhà xưởng F, Đường P 3, KCN Vĩnh Lộc, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân
☎️ (028) 666 00 979 – Hotline: 0942 37 38 39
🌐 Website: www.inoxhungthinh.vn
Email: [email protected]
HƯNG THỊNH – HÀ NỘI
🏡 KCN Phố Nối A, Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
☎️ 0986 199 999
🌐 Website: www.inoxhungthinh.vn
Email: [email protected]
=====================================
Bài viết có thể bạn quan tâm: Một số ưu điểm của thép inox sus 316 vượt trội hơn cả thép Inox 304
Từ khóa » Khối Lượng Riêng Inox 316
-
Tổng Hợp Khối Lượng Riêng Inox 201, 304, 316, 202, 430 - ROY
-
Cách Tinh Khối Lượng Riêng Inox 304, 201, 316
-
Khối Lượng Riêng Inox Các Loại Phổ Biến Nhất: Bảng Tra Inox
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Inox 316 Inox 201
-
Khối Lượng Riêng Inox 304/316/201 [Bảng Tra & Cách Tính ]
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Inox 316 Inox 201 - Thuận Phát
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Inox 316 Inox 201
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304, 316, 201 Và Các Loại Inox Thông ...
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 316 - Titan Inox | 0909 246 316 - Inox 304
-
Làm Thế Nào để Tính Trọng Lượng Thép Không Gỉ ( Inox)?
-
Trọng Lượng Riêng Inox 304. Bảng Tra Trọng Lượng Inox 304
-
Top 9 Công Thức Tính Khối Lượng Inox - Interconex
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Và Công Thức Tính Trọng Lượng Inox