Khối Lượng Riêng Inox Các Loại Phổ Biến Nhất: Bảng Tra Inox
Có thể bạn quan tâm
Inox là một loại nguyên vật liệu có nhiều ưu điểm nổi bật. Nên được ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực trong đời sống sản xuất. Đặc biệt là trong ngành quảng cáo và nội ngoại thất. Vậy bạn có biết inox có những loại nào, khối lượng riêng của chúng ra sao. Và có tác động như thế nào đến sản xuất và gia công các sản phẩm từ inox. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về vấn đề này qua bài viết Khối lượng riêng inox các loại phổ biến nhất sau đây:
Nội Dung Bao Gồm
- Các ứng dụng phổ biến của inox trong đời sống sản xuất
- Tại sao cần tính khối lượng riêng của từng loại inox?
- Các loại inox phổ biến nhất hiện nay
- Inox 304
- Inox 201
- Inox 403
- Khối lượng riêng inox các loại phổ biến nhất
- Công thức tính khối lượng tấm inox từ trọng lượng riêng
- Công thức tính khối lượng ống inox từ trọng lượng riêng
- Bài viết liên quan
Các ứng dụng phổ biến của inox trong đời sống sản xuất
Vật liệu inox đã trở thành quá quen thuộc trong đời sống của chúng ta. Với nhiều ứng dụng có thể kể đến như được dùng Inox được dùng để chế tạo:
- Tấm inox
- Ống inox
- Mặt bích inox
- Phụ kiện inox
Được sử dụng trong nhàng quảng cáo, hay trang trí nội ngoại thất. Hay ngay cả trong cuộc sống ngày ngày là các đồ gia dụng như nồi, xoong chảo. Thậm chí cả đũa cũng dùng inox.
Với những ưu điểm như độ bền cao với tính năng chống oxy hóa. Chống ăn mòn rất tốt mà giá cả lại phải chăng nên inox. Đã nhanh chóng chiếm được lòng tin và cảm tình của người tiêu dùng. Từ đó thường được mọi người đặc biệt ưa chuộng, cả trong sản xuất dân dụng và các ngành công nghiệp.
Tại sao cần tính khối lượng riêng của từng loại inox?
Để có thể tạo ra những sản phẩm từ inox tốt nhất, phù hợp nhất. Với mục đích sử dụng, người ta cần tính toán cụ thể chi tiết khối lượng riêng của từng loại inox. Cũng như công thức tính trọng lượng inox.
Xem thêm: Làm biển công ty bằng inox đẹp
Việc có một công thức cố định sẽ giúp cho tính toán này trở nên đơn giản dễ dàng hơn. Tạo điều kiện thuận lợi để mang đến tiện lợi hơn trong quá trình gia công. Sản xuất một cách nhanh chóng hiệu quả…
Các loại inox phổ biến nhất hiện nay
Hiện nay trên thị trường có một số loại inox như sau:
- Inox 304
- inox 430
- inox 202
- inox 201
- inox 316.
Tuy nhiên có 3 loại được sử dụng phổ biến nhất là inox 304, inox 430 và inox 201.
Inox 304
Là loại inox cao cấp nhât gồm 18% crom và 10% niken. Đặc điểm này cho phép nó không nhiễm từ. Có thể sử dụng trong mọi môi trường. Độ bền cao, khó hoen gỉ, đặc biệt rất an toàn khi tiếp xúc với thực phẩm.
Xem ngay: báo giá chữ inox vàng 304
Nhược điểm duy nhất là giá thành cao
Inox 201
Giống như inox 304, loại này cũng không bị nhiễm từ. Gồm 18% crom và 8% niken. Tuy nhiên trong quá trình sử dụng cần phải tránh tiếp xúc trực tiếp với axit hoặc muối. Thì mới đảm bảo được độ bền tối đa. Giá thành của sản phẩm thấp hơn inox 304 một chút
Inox 403
Gồm 18% crom và không chứa niken cho nên dễ nhiễm từ và bị hoen ố. Không còn sáng bóng. Ưu điểm là giá của sản phẩm rất rẻ.
Khối lượng riêng inox các loại phổ biến nhất
Theo bảng thành phần các nguyên tố hóa học của inox 304. Người ta tính toán được khối lượng riêng của các loại inox phổ biến như sau:
- inox 304 và inox 304L là: 7930kg/m3 hay 7,93g/cm3.
- Inox 201 có khối lượng riêng là 7,93 g/cm3
- Inox 316 có khối lượng riêng là 7,98g/cm3
Công thức tính khối lượng tấm inox từ trọng lượng riêng
Để tính chính xác trọng lượng của tấm inox cho công trình bạn cần thực hiện theo công thức sau:
Khối lượng tấm inox (kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x khối lượng riêng của inox/ 1000000
Trong đó:
- T là độ dày tấm inox
- L là chiều dài tấm inox
- W là độ rộng tấm inox
Công thức tính khối lượng ống inox từ trọng lượng riêng
Tương tự cách tính khối lượng tấm inox, các loại ống inox. Cũng có cách tính khối lượng theo công thức sau:
Khối lượng ống inox (kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x khối lượng riêng của inox x L(m)
Trong đó:
- L là chiều dài ống thép
- O.D là đường kính ngoài ống thép (mm)
- T là độ dày ống thép
Lưu ý: Đối với một số trường hợp đặc biệt, để đảm bảo tính trọng tấm. Hoặc ống inox một cách chính xác, chúng ta cần xác định ống tiêu chuẩn của tấm inox. Đó ở mức độ nào. Bởi vì mỗi tiêu sẽ dẫn đến sự khác biệt hoàn toàn về kích cỡ ống, tấm inox đó như đường kính, độ dày.
Xem thêm: công nghệ gia công chữ inox
Bài viết đã chia sẻ về khối lượng riêng inox các loại phổ biến nhất. Hy vọng rằng những thông tin trong bài viết đã mang đến những kiến thức hữu ích cho bạn. Nếu vẫn còn có thắc mắc chưa có lời giải, hãy nhấc máy lên và gọi cho chúng tôi theo số holine. Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc của quý vị một cách nhanh chóng nhất.
Bài viết liên quan
- Inox 316: Thành phần cấu tạo, ưu nhược điểm và sự khác biệt Posted in Thư viện mẫu
- Bản vẽ kỹ thuật là gì? Cách phân loại bản vẽ kỹ thuật cơ khí hiện nay Posted in Thư viện mẫu
- Tem mác kim loại Posted in Gia công Kim loại, Thư viện mẫu
- Thi công biển quảng cáo Posted in Thư viện mẫu
- Vật liệu quảng cáo thường dùng giá Rẻ tốt nhất hiện nay Posted in Thư viện mẫu
- Tem Inox Posted in Gia công Kim loại
- Bảng báo giá hộp đèn hút nổi giá rẻ nhất Hà Nội / Giao miễn phí Posted in Thư viện mẫu
- Cách sử dụng máy hút nổi Mica chuẩn đẹp bền nhất A-Z Posted in Thư viện mẫu
- Làm bảng nội quy inox theo yêu cầu [ĐẸP ĐÚNG CHUẨN] Posted in Dự án
- Tải và cài đặt Hotspot Shield 9.69 full Crack mới nhất 2022 miễn phí Posted in Thư viện mẫu
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép ống Inox
-
Tổng Hợp Khối Lượng Riêng Inox 201, 304, 316, 202, 430 - ROY
-
Trọng Lượng Riêng Inox 304. Bảng Tra Trọng Lượng Inox 304
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Inox 316 Inox 201
-
Bảng Tra Khối Lượng Inox Và Thép Trong Sản Xuất
-
Cách Tinh Khối Lượng Riêng Inox 304, 201, 316
-
Khối Lượng Riêng Inox 304/316/201 [Bảng Tra & Cách Tính ]
-
Bảng Trọng Lượng ống Inox Công Nghiệp Chi Tiết Và Chuẩn Nhất
-
Cách Tính Khối Lượng Inox: Ống Tròn, Vuông, Chữ Nhật, Láp
-
Bảng Trọng Lượng ống Inox Công Nghiệp 201 - 304 - Thép Bảo Tín
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Của Thép Và Inox
-
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Inox
-
Bảng Quy Chuẩn Tra Cứu Khối Lượng ống Tròn, ống Hộp, Cây đặc Inox
-
Khối Lượng Riêng Inox 304 | Công Thức Tính - Ứng Dụng - Vimi