Trọng Lượng Riêng Inox 304. Bảng Tra Trọng Lượng Inox 304
Có thể bạn quan tâm
Trọng lượng riêng Inox 304, khối lượng riêng inox 304 đang là câu hỏi liên quan đến inox 304 được tìm kiếm rất nhiều ở thời điểm hiện tại. Chính vì vậy trong bài viết hôm nay, Mua Phế Liệu Thịnh Phát sẽ gửi đến các bạn bảng tra trọng lượng inox 304 chi tiết nhất.
Trọng lượng riêng inox 304 góp phần thể hiện tính chất đặc trưng riêng có của inox, giúp người dùng giải đáp thắc mắc “Liệu vật liệu này có phù hợp với công trình đang thi công hay không?”.
Khi sử dụng bất kỳ một sản phẩm, hàng hóa hay vật liệu nào, điều đầu tiên chúng ta cần qua tâm đó là thông số kỹ thuật của nó. Thông số kỹ thuật của Inox 304 chính là căn cứ chính yếu để người ta tính toán khối lượng, cách thức thi công, cũng như chi phí đầu tư cần thiết,… để phù hợp với hoàn cảnh sử dụng cụ thể, đồng thời mang lại kết quả cao nhất trong việc ứng dụng nguyên vật liệu này.
Hiểu rõ thông số kỹ thuật của Inox 304 giúp bạn tự tin hơn trong quá trình sử dụng nó, hạn chế tối đa các trường hợp sau thừa (thiếu) nguyên vật liệu, hoặc sử dụng không đúng vật liệu yêu cầu dẫn đến chất lượng công trình bị đe dọa nghiêm trọng. Chưa kể đến việc làm lãng phí thời gian, công sức và tiền bạc của chủ đầu tư.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho quý vị những thông số kỹ thuật cơ bản nhất của Inox 304, bao gồm: trọng lượng riêng inox 304, khối lượng riêng của inox 304 và bảng tra trọng lượng inox 304. Qua đó giúp mọi người chủ động hơn trong việc cân nhắc sử dụng Inox 304.
Thịnh Phát tự hào là công ty thu mua phế liệu inox 304 giá cao nhất ở thời điểm hiện tại. Chiết khấu cho người giới thiệu lên tới 60 triệu đồng
Khối lượng riêng của inox 304
Khối lượng riêng (hay còn gọi là mật độ khối lượng) được hiểu là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của một loại vật chất xác định nào đó. Khối lượng riêng được đo bằng thương số giữa khối lượng và thể tích. Nếu hiểu theo định nghĩa này, thì khối lượng riêng của inox 304 chính là khối lượng của inox 304 tính trên một đơn vị thể tích, và được tính bằng công thức.
Công thức tính khối lượng riêng của inox 304 là: D = m / v
Trong đó:
- D là khối lượng riêng
- m là khối lượng (đơn vị kg)
- V là thể tích (đơn vị là m3)
Thành phần hóa học cấu tạo nên inox 304 bao gồm nhiều chất hóa học và kim loại khác nhau, trong đó tất cả được được sắp xếp (pha trộn) theo một tỷ lệ nhất định sao cho đạt được các đặc tính vốn có của Inox 304. Dưới đây là bảng tỷ lệ thành phần của Inox 304.
Cacbon | Sillic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | Niken | Crom |
Chiếm tối đa 0,08% | ~ 1% | ~ 2% | ~ 0,045% | ~ 0,030 % | Từ 8% đến 10% | Từ 18% đến 19% |
Dựa thành phần các nguyên tố hóa học có trong inox 304, mà người ta đã tính toán được khối lượng riêng của inox 304 là 7930kg/m3; có nghĩa là cứ một mét khối inox 304 thì nặng khoảng 7930kg (tương đương với 7,93 tấn).
Kết luận:
- Khối lượng riêng của inox 304 là 7930kg/m3
- 1 mét khối inox 304 nặng 7930kg hoặc 7,93 tấn.
Trọng lượng riêng inox 304
Trọng lượng riêng thực chất là trọng lượng của một mét khối vật chất, và có ý nghĩa hoàn toàn khác biệt với khối lượng riêng.
Trọng lượng riêng của một vật (hoặc chất hóa học) được tính bằng trọng lượng chia cho thể tích.
Công thức tính trọng lượng riêng của inox 304 là: d = P / V
Trong đó:
- d là trọng lượng riêng (N/m3)
- P là trọng lượng (N)
- V là thể tích (m3)
Từ khối lượng riêng ta có thể tính toán ra trọng lượng riêng của vật, nếu sử dụng công thức sau:
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81 (Đơn vị đo là N/m³).
Như vậy, trọng lượng riêng của inox 304 = 7930 x 9,81 = 77.793,3 N/m³. Trong 1 mét khối thể tích, inox 304 có trọng lượng bằng 77.793,3 kg xấp xỉ bằng 77, 8 tấn.
Kết luận:
- Trọng lượng riêng của inox 304 là 77.793,3 N/m³
- 1 mét khối thể tích, inox 304 có trọng lượng bằng 77.793,3 kg (gần bằng 77, 8 tấn)
Bảng tra trọng lượng inox 304 chi tiết
Dựa vào khối lượng riêng của một chất, ta có thể dễ dàng xác định khối lượng của chất đó. Khối lượng thực tế của Inox 304 phụ thuộc vào kích thước, số đo, chiều dài của vật liệu đó. Sau đây là bảng tra trọng lượng riêng inox 304 chi tiết. Quý khách có thể tham khảo.
Bảng tra trọng lượng inox 304 ở dạng ống tròn, chiều dài 6m/cây (đơn vị: kg)
Đường kính của ống Inox 304 (mm) | Độ dày thép (mm) | ||||||||||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | |
8,0 | 0,3 | 0,4 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | |||||||||
9,5 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,3 | |||||||
12,7 | 0,6 | 0,7 | 0,9 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,7 | 1,9 | 2 | |||||
15,9 | 0,7 | 0,9 | 1,1 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | |||||
19,1 | 0,8 | 1,1 | 1,4 | 1,6 | 1,9 | 2,2 | 2,4 | 2,7 | 2,9 | 3,2 | 3,9 | ||||
21,7 | 1,6 | 1,9 | 2,2 | 2,5 | 2,8 | 3,1 | 3,4 | 3,6 | 4,5 | 5,8 | 7,1 | 8,3 | |||
22,2 | 1 | 1,3 | 1,6 | 1,9 | 2,3 | 2,6 | 2,8 | 3,1 | 3,4 | 3,7 | 4,6 | ||||
25,4 | 1,5 | 1,8 | 2,2 | 2,6 | 2,9 | 3,3 | 3,6 | 4 | 4,3 | 5,3 | |||||
27,2 | 2 | 2,4 | 2,7 | 3,1 | 3,5 | 3,9 | 4,2 | 4,6 | 5,7 | 7,5 | 9,1 | ||||
31,8 | 1,9 | 2,3 | 2,8 | 3,2 | 3,7 | 4,1 | 4,6 | 5 | 5,4 | 6,7 | 8,8 | ||||
34 | 2,5 | 3 | 3,4 | 3,9 | 4,4 | 4,9 | 5,4 | 5,8 | 7,2 | 9,5 | 11,6 | ||||
38,1 | 2,2 | 2,8 | 3,3 | 3,9 | 4,4 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | 8,1 | 10,7 | ||||
42,2 | 3,1 | 3,7 | 4,3 | 4,9 | 5,5 | 6,1 | 6,7 | 7,3 | 9 | 11,9 | 14,7 | 17,4 | |||
42,7 | 3,7 | 4,3 | 5 | 5,6 | 6,2 | 6,8 | 7,4 | 9,1 | 12 | 14,9 | 17,6 | ||||
48,6 | 4,3 | 5 | 5,7 | 6,3 | 7 | 7,7 | 8,4 | 10,4 | 13,8 | 17 | 20,2 | 26,7 | |||
50,8 | 4,5 | 5,2 | 5,9 | 6,6 | 7,4 | 8,1 | 8,8 | 10,9 | 14,4 | 17,9 | |||||
60,5 | 5,3 | 6,2 | 7,1 | 7,9 | 8,8 | 9,7 | 10,5 | 13,1 | 17,3 | 21,4 | 25,5 | 28 | |||
63,5 | 5,6 | 6,5 | 7,4 | 8,3 | 9,2 | 10,2 | 11,1 | 13,8 | 18,2 | 22,6 | |||||
76,3 | 7,8 | 8,9 | 10 | 11,1 | 12,2 | 13,3 | 16,6 | 22 | 27,3 | 32,5 | 43,2 | ||||
89,1 | 11,7 | 13 | 14,3 | 15,6 | 19,4 | 25,8 | 32 | 38,2 | 50,9 | ||||||
101,6 | 14,9 | 16,3 | 17,8 | 22,2 | 29,5 | 36,6 | 43,7 | 58,3 | |||||||
114,3 | 16,8 | 18,4 | 20,1 | 25 | 33,2 | 41,3 | 49,4 | 65,9 |
Bảng tra trọng lượng inox 304 ở dạng hộp, chiều dài 6m/cây (đơn vị: kg)
Kích thước của Inox 304 dạng hộp (mm) | Độ dày thép (mm) | |||||||||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | |
10×10 | 0,8 | 0,9 | 1,1 | 1,3 | 1,5 | 1,7 | 1,9 | |||||||
12,7×12,7 | 1 | 1,2 | 1,4 | 1,7 | 1,9 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | 2,9 | |||||
15×15 | 1,1 | 1,4 | 1,7 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3,1 | 3,4 | |||||
20×20 | 1,5 | 1,9 | 2,3 | 2,6 | 3 | 3,4 | 3,8 | 4,1 | 4,5 | 5,7 | ||||
25×25 | 1,9 | 2,4 | 2,8 | 3,3 | 3,8 | 4,2 | 4,7 | 5,2 | 5,7 | 7,1 | ||||
30×30 | 2,8 | 3,4 | 4 | 4,5 | 5,1 | 5,7 | 6,2 | 6,8 | 8,5 | 11,3 | ||||
40×40 | 4,5 | 5,3 | 6 | 6,8 | 7,5 | 8,3 | 9 | 11,3 | 15,1 | 18,8 | 22,6 | |||
50×50 | 6,6 | 7,5 | 8,5 | 9,4 | 10,4 | 11,3 | 14,1 | 18,8 | 23,6 | 28,3 | ||||
10×20 | 1,1 | 1,4 | 1,7 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | |||||||
10×40 | 2,4 | 2,8 | 3,3 | 3,8 | 4,2 | 4,7 | ||||||||
13×26 | 1,8 | 2,2 | 2,6 | 2,9 | 3,3 | 3,7 | 4 | 4,4 | 5,5 | |||||
15×30 | 1,7 | 2,1 | 2,5 | 2,9 | 3,3 | 3,7 | 4,1 | 4,5 | 5 | |||||
20×40 | 3,4 | 4 | 4,5 | 5,1 | 5,7 | 6,2 | 6,8 | 8,5 | 11,3 | |||||
25×50 | 4,2 | 4,9 | 5,7 | 6,4 | 7,1 | 7,8 | 8,5 | 10,6 | 14,1 | |||||
30×60 | 5,9 | 6,8 | 7,6 | 8,5 | 9,3 | 10,2 | 12,7 | 17 | ||||||
30×90 | 7,9 | 9 | 10,2 | 11,3 | 12,4 | 13,6 | 17 | 22,6 | 28,3 | 33,9 | ||||
40×80 | 7,9 | 9 | 10,2 | 11,3 | 12,4 | 13,6 | 17 | 22,6 | 28,3 | 33,9 |
Bảng tra trọng lượng inox 304 chữ V, chiều dài 6m/cây (đơn vị: kg)
Kích thước của Inox 304 chữ V (mm) | Độ dày thép (mm) | ||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,5 | 2,8 | 3 | 4 | 5 | |
20×20 | 2,8 | 3 | 3,4 | 3,8 | 4,7 | 5,3 | 5,7 | ||
25×25 | 3,5 | 4,2 | 4,7 | 5,9 | 6,6 | 7,1 | |||
30×30 | 5,1 | 5,7 | 7,1 | 7,9 | 8,5 | 11,4 | |||
40×40 | 6,8 | 7,5 | 9,4 | 10,6 | 11,3 | 15,2 | 19 | ||
50×50 | 9,4 | 11,8 | 13,2 | 14,1 | 19 | 23,8 |
Bảng tra trọng lượng inox 304 dạng ống, chiều dài 6m/cây (đơn vị: kg)
Trọng lượng dây | Đơn vị tính kg/100 m | ||||||||||||||
Phi 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,4 | 2,8 | 3 | 3,5 | 3,8 | 4,2 | 5,3 | |
0,6 | 0,7 | 0,9 | 1,2 | 1,4 | 2 | 2,5 | 3 | 3,5 | 4,8 | 5,5 | 7,5 | 8,9 | 11 | 17 |
Trọng lượng cây đặc | Đơn vị tính kg/ 1 cây 6 m | ||||||||||||||
4 | 4,5 | 4,6 | 4,8 | 5,3 | 6 | 6,3 | 6,8 | 7 | 8 | 10 | 12 | 16 | 18 | 22 | |
0,6 | 0,8 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,3 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2,4 | 3,7 | 5,4 | 9,6 | 12,1 | 18,1 |
Bảng tra trọng lượng inox 304 dạng tấm (đơn vị: kg)
Khổ Inox 304 dạng tấm (mm) | Độ dày thép (mm) | ||||||||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,2 | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | |
1000×2000 | 4,7 | 6,3 | 7,9 | 9,4 | 11 | 12,6 | 14,1 | 15,7 | 18,8 | 23,6 | 31,4 | 39,3 | 47,1 |
1220×2440 | 7 | 9,3 | 11,7 | 14 | 16,3 | 18,3 | 21 | 23,3 | 28 | 35 | 35 | 58,3 | 70 |
Hầu hết mọi người cho rằng: chỉ có Inox 304 ở dạng mới 100% (tức là thiết bị máy móc, sản phẩm mới) thì mới được giá. Giá bán Inox 304 ở dạng các sản phẩm, thiết bị máy móc mới nguyên thường rất đắt đỏ. Trong khi đó, vật liệu Inox 304 ở dạng tái chế lại rẻ hơn rất nhiều, chất lượng thì hoàn toàn tương đương. Quý vị có thể sử dụng tốt Inox 304 tái chế từ 5-7 năm mà không gặp phải bất kỳ các hiện tượng như: hoen gỉ, trầy xước, cong vênh (biến dạng) do tác động của môi trường tự nhiên.
Để tái chế Inox thành công, nhà sản xuất buộc phải có phế liệu Inox. Họ sẵn sàng chi trả số tiền hậu hĩnh để sở hữu khối lượng lớn phế liệu bao gồm: thiết bị máy móc cũ bằng Inox không còn giá trị sử dụng, vật liệu Inox thừa trong quá trình sản xuất,… Chính vì vậy, nếu bạn sở hữu Inox ở dạng các phế liệu trên thì đừng vội vứt bỏ nó. Thay vào đó là thanh lý nó cho các đơn vị thu mua phế liệu uy tín trên thị trường.
Thịnh Phát là công ty thu mua phế liệu quy mô lớn nhất cả nước. Chúng tôi thu mua tất cả các loại phế liệu có mặt trên thị trường, trong đó có cả Inox 304, Inox 201, Inox 202, Inox 316,… Giá thu mua phế liệu Inox của Thịnh Phát cao nhất thị trường, và chi trả thêm chiết khấu hoa hồng cho người môi giới phế liệu. Số tiền hoa hồng có thể lên đến 60 triệu đồng tùy theo khối lượng thu mua phế liệu Inox thực tế.
Nếu bạn có nhu cầu thanh lý phế liệu Inox, hãy liên hệ ngay với Thịnh Phát qua hotline 0907 824 888 để được hỗ trợ báo giá thu mua nhanh nhất.
Qua bài viết ở trên, chắc hẳn bạn đã biết cách tính trọng lượng riêng Inox 304, khối lượng riêng của Inox 304 và Bảng tra trọng lượng Inox 304. Việc nắm rõ thông số kỹ thuật của Inox 304 giúp bạn lập được kế hoạch, dự toán chính xác các yếu tố liên quan đến vật liệu cần dùng; qua đó hạn chế tối đa trường hợp thiết hụt hoặc gây ra thừa thãi lãng phí trong quá trình sử dụng.
Nếu bạn sở hữu phế liệu Inox 304 ở bất kỳ dạng sản phẩm nào đi nữa, thì cũng nên thanh lý nó để thu lợi nhuận nhất định. Công ty thu mua phế liệu Thịnh Phát sẽ giúp bạn sinh lời từ chỗ phế liệu Inox 304 kia. Chắc chắn không nơi nào trên thị trường lại thu mua phế liệu Inox 304 với giá cao bằng Thịnh Phát.
2/5 - (3 bình chọn)Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép ống Inox
-
Tổng Hợp Khối Lượng Riêng Inox 201, 304, 316, 202, 430 - ROY
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Inox 316 Inox 201
-
Bảng Tra Khối Lượng Inox Và Thép Trong Sản Xuất
-
Cách Tinh Khối Lượng Riêng Inox 304, 201, 316
-
Khối Lượng Riêng Inox 304/316/201 [Bảng Tra & Cách Tính ]
-
Bảng Trọng Lượng ống Inox Công Nghiệp Chi Tiết Và Chuẩn Nhất
-
Cách Tính Khối Lượng Inox: Ống Tròn, Vuông, Chữ Nhật, Láp
-
Khối Lượng Riêng Inox Các Loại Phổ Biến Nhất: Bảng Tra Inox
-
Bảng Trọng Lượng ống Inox Công Nghiệp 201 - 304 - Thép Bảo Tín
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Của Thép Và Inox
-
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Inox
-
Bảng Quy Chuẩn Tra Cứu Khối Lượng ống Tròn, ống Hộp, Cây đặc Inox
-
Khối Lượng Riêng Inox 304 | Công Thức Tính - Ứng Dụng - Vimi