Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Của Nước, Chất Lỏng, Rượu, đồng ...
Có thể bạn quan tâm
Xem nhanh
- Khối lượng riêng, trọng lượng riêng của nước, chất lỏng, rượu, đồng, sắt, nhôm, vàng, inox, không khí, chì, xăng, dầu, kim loại..
- Trọng lượng riêng là gì?
- Công thức tính trọng lượng riêng
- Khối lượng riêng là gì?
- Công thức tính khối lượng riêng
- Bảng khối lượng riêng của một số chất
Bạn đang mong muốn tìm hiểu thêm thông tin về trọng lượng riêng của nước? Vậy thì hãy cùng với Muaphelieu24H theo dõi những thông tin sau đây để hiểu rõ hơn về trọng lượng riêng của nước nhé.
Khối lượng riêng, trọng lượng riêng của nước, chất lỏng, rượu, đồng, sắt, nhôm, vàng, inox, không khí, chì, xăng, dầu, kim loại..
Trọng lượng riêng là gì?
Trọng lượng riêng với iếng Anh là Specific Weight, là trọng lượng của một mét khối vật chất. Khi đó trọng lượng riêng sẽ KHÁC khối lượng riêng.
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81
Đơn vị tính trọng lượng riêng là N/m³
Công thức tính trọng lượng riêng
Trọng lượng riêng của một vật thể sẽ được tính bằng công thức:
Trọng lượng riêng = Trọng lượng : Thể tích
d= P/V
Trong đó:
- d là trọng lượng riêng (N/m³)
- P là trọng lượng (N)
- V là thể tích (m³)
Những loại trọng lượng riêng của từng loại kim loại sẽ khác nhau. Ví dụ như
- Trọng lượng riêng của nước (với đơn vị tính là N/m3): 10.000
- Trọng lượng riêng sắt là 7,874 g/cm³
- Trọng lượng riêng nhôm là 2,7 g/cm³
- Trọng lượng riêng nước là 997 kg/m³
- Trọng lượng riêng xăng là 7000N/m³
- Trọng lượng riêng đồng là 8,96 g/cm³
- Trọng lượng riêng dầu là 8.000 Kg/m3
- Trọng lượng riêng rượu là 789 kg/m³
Khối lượng riêng là gì?
Khối lượng riêng (mật độ khối lượng) là một thuật ngữ dùng để chỉ đại lượng thể hiện đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của một vật chất đó. Nó được tính bằng thương số của khối lượng – m – của vật làm bằng chất đó (ở dạng nguyên chất) và thể tích – V – của vật.
Công thức tính khối lượng riêng
Khối lượng riêng = Khối lượng : Thể tích
D=m/V
Trong đó:
- D là khối lượng riêng (Kg/m³)
- m là khối lượng (Kg)
- V là thể tích (m³)
Như vậy, để có thể tính được khối lượng riêng của một thanh sắt đặc đồng chất ta cân nó lên để lấy khối lượng (kg). Đo phần thể tích bằng cách là lấy Chu vi đáy x Chiều dài (m³). Lấy khối lượng thanh sắt chia thể tích của thanh sắt, người ta sẽ thu được khối lượng riêng của sắt.
Bảng khối lượng riêng của một số chất
Khối lượng riêng của nước
Bảng tra khối lượng riêng của nước theo nhiệt độ. Cụ thể :
- Ở nhiệt độ 0oC, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3
- Ở nhiệt độ 20oC, khối lượng riêng của nước là 998 kg/m3
- Ở nhiệt độ 40oC, khối lượng riêng của nước là 992 kg/m3
- Ở nhiệt độ 60oC, khối lượng riêng của nước là 983 kg/m3
- Ở nhiệt độ 80oC, khối lượng riêng của nước là 972 kg/m3
- Ở nhiệt độ 100oC, khối lượng riêng của nước là 958 kg/m3
- Ở nhiệt độ 120oC, khối lượng riêng của nước là 943 kg/m3
Bảng khối lượng riêng của chất lỏng
STT | Chất lỏng | Khối lượng riêng |
1 | Thủy ngân | 13600 |
2 | Nước | 1000 |
3 | Xăng | 700 |
4 | Dầu ăn | 800 |
5 | Dầu hỏa | 800 |
6 | Rượu | 790 |
7 | Li – e | 600 |
Khối lượng riêng của không khí:
Khối lượng riêng không khí ở 0oC là 1,29 kg/m3
Khối lượng riêng không khí ở 100oC là 1,85 kg/m3
Khối lượng riêng của bạc
10,5 g/m3
Khối lượng riêng của nhôm
2700 D(kg/m3)
Khối lượng riêng của sắt
7800 D(kg/m3)
Khối lượng riêng của dầu
800 D(kg/m3)
Khối lượng riêng của vàng
19301 kg/m3
Khối lượng riêng của kẽm
6999 kg/m³
Khối lượng riêng của chì
11300 D(kg/m3)
Khối lượng riêng của rượu
790 D(kg/m3)
Khối lượng riêng inox
- Khối lượng riêng của inox 309S/310S/316(L)/347: 7980 kg/m3
- Khối lượng riêng của inox 201 /202/301/302/303/304(L)/305/321: 7930 kg/m3
- Khối lượng riêng của inox 405/410/420: 7750 kg/m3
- Khối lượng riêng của inox 409/430/434: 7750 kg/m3
Khối lượng riêng của cát
Cũng giống như những loại gỗ, cát cũng sẽ có nhiều loại và mỗi loại lại có nhiều khối lượng riêng khác nhau.
Khối lượng riêng của bê tông
- Bê tông gạch vỡ 1,60 tấn/m3
- Bê tông không có cốt thép 2,20 tấn/m3
- Bê tông cốt thép 2,50 tấn/m3
- Bê tông bọt để ngăn cách 0,40 tấn/m3
- Bê tông bọt để xây dựng 0,90 tấn/m3
- Bê tông thạch cao với xỉ lò cao 1,30 tấn/m3
- Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối 1,00 tấn/m3
- Bê tông rất nặng với gang dập 3,70 tấn/m3
- Bê tông nhẹ với xỉ hạt 1,15 tấn/m3
- Bê tông nhẹ với keramzit 1,20 tấn/m3
Khối lượng riêng của xăng
Khối lượng riêng của xăng 700 kg/m
Khối lượng riêng của dầu hỏa
Khối lượng riêng của dầu hỏa 800 kg/m
Khối lượng riêng của rượu
Khối lượng riêng của rượu 790 kg/m
Từ khóa » Trọng Lượng Kim Loại
-
4. BẢNG CHỈ SỐ TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA CÁC KIM LOẠI HIỆN NAY:
-
Khối Lượng Riêng Về Kim Loại: Sắt, Nhôm, Đồng, Inox, Vàng, Bạc...
-
Bảng Trọng Lượng Riêng, Khối Lượng Riêng Của Một Số Kim Loại Sắt ...
-
Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Của Nước, Sắt, đồng, Nhôm, Inox ...
-
Bảng Khối Lượng Riêng Của Kim Loại - An Gia Lâm
-
Khối Lượng Riêng Về Kim Loại: Sắt, Nhôm, Đồng, Inox, Vàng, Bạc…
-
Top 10 Kim Loại Nặng Có Khối Lượng Riêng Nặng Nhất
-
Bảng Khối Lượng Riêng Của Kim Loại Là Gì? 7 Điều Thú Vị Không Thể Bỏ ...
-
Kim Loại Nào Nặng Nhất? Góc Tò Mò Giải Đáp
-
Công Thức Tính Khối Lượng Riêng - Trọng Lượng Riêng Chính Xác
-
Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Của Nước, Đồng, Sắt ...
-
Bảng Khối Lượng Riêng Của Kim Loại
-
Tìm Hiểu Chi Tiết Về Khối Lượng Riêng Về Các Loại Kim Loại - Đầy đủ Nhất