Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Của Nước, Đồng, Sắt ...

Bạn đang có muốn tìm hiểu thêm thông tin về trọng lượng riêng của nước? Vậy hãy cùng với Mua phế liệu 247 theo dõi những thông tin sau đây để hiểu rõ hơn về trọng lượng riêng của nước bạn nhé.

Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Của Nước, Đồng, Sắt, Nhôm, Inox, Vàng, Rượu, Chất Lỏng, Chì, Không Khí, Xăng, Dầu, Kim Loại

Trọng lượng riêng là gì?

Trọng lượng riêng (tiếng Anh: specific weight) là trọng lượng một mét khối trên một vật thể. Đơn vị tính của trọng lượng riêng là niutơn trên một mét khối

Công thức tính trọng lượng riêng

Từ công thức phía dưới đây, chúng ta có thể dễ dàng tính công thức tính trọng lượng riêng như sau:

d = P / V Trong đó thì:

  • d: Trọng lượng riêng, với đơn vị N/m3 ( niu tơn / mét)
  • P: Trọng lượng, với đơn vị (Niutơn)
  • V: Thể tích, với đơn vị m3 (mét khối)

Những loại trọng lượng riêng của từng loại kim loại sẽ rất khác nhau. Ví dụ như

  • Trọng lượng riêng của nước (đơn vị tính là N/m3): 10.000
  • Trọng lượng riêng của sắt là 7,874 g/cm³
  • Trọng lượng riêng của nhôm là 2,7 g/cm³
  • Trọng lượng riêng của nước là 997 kg/m³
  • Trọng lượng riêng của xăng là 7000N/m³
  • Trọng lượng riêng của đồng là 8,96 g/cm³
  • Trọng lượng riêng của dầu là 8.000 Kg/m3
  • Trọng lượng riêng của rượu là 789 kg/m³

Trọng lượng riêng 1 số loại vật liệu xây dựng thường gặp

STTTên loại vật liệu, sản phẩmTrọng lượng riêng (T/m³)
1Thép7,85 T / m³
2Inox 304, Inox 2017,93 T / m³
3Nhôm2,7 T / m³
4Nước1 T / m³
5Cát nhỏ ( cát đen )1,20 T / m³
6Cát vừa ( cát vàng )1,40 T / m³
7Sỏi các loại1,56 T / m³
8Đá đặc nguyên khai2,75 T / m³
9Đá dăm 0,5 – 2cm1,60 T / m³
10Đá dăm 3 – 8cm1,55 T / m³
11Đá hộc 15cm1,50 T / m³
12Gạch vụn1,35 T / m³
13Xỉ than các loại0,75 T / m³
14Đất thịt1,40 T / m³
15Vữa vôi1,75 T / m³
16Vữa tam hợp1,80 T / m³
17Vữa bê tông2,35 T / m³
18Bê tông gạch vỡ1,60 T / m³
19Khối xây gạch đặc1,80 T / m³
20Khối xây gạch có lỗ1,50 T / m³
21Khối xây đá hộc2,40 T / m³
22Bê tông không có cốt thép2,20 T / m³
23Bê tông cốt thép2,50 T / m³
24Bê tông bọt để ngăn cách0,40 T / m³
25Bê tông bọt để xây dựng0,90 T / m³
26Bê tông thạch cao với xỉ lò cao1,30 T / m³
27Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối1,00 T / m³
28Bê tông rất nặng với gang dập3,70 T / m³
29Bê tông nhẹ với xỉ hạt1,15 T / m³
30Bê tông nhẹ với keramzit1,20 T / m³
31Gạch chỉ các loại2,300 kg / viên
32Gạch lá nem 20x20x1,5 cm1,000 kg / viên
33Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm1,100 kg / viên
34Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm1,600 kg / viên
35Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm7,600 kg / viên
36Gạch thẻ 5x10x20 cm1,60 kg / viên
37Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm1,600 kg / viên
38Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm1,450 kg / viên
39Gạch hourdis các loại4,400 kg / viên
40Gạch trang trí 20x20x6 cm2,150 kg / viên
41Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm0,750 kg / viên
42Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm0,700 kg / viên
43Gạch men sứ 10x10x0,6 cm0,160 kg / viên
44Gạch men sứ 15x15x0,5 cm0,250 kg /viên
45Gạch lát granitô56,00 kg / viên
46Ngói móc1,200 kg / viên
47Ngói máy 13 viên/m23,200 kg / viên
48Ngói máy 15 viên/m23,000 kg / viên
49Ngói máy 22 viên/m22,100 kg / viên
50Ngói bò dài 33 cm1,900 kg / viên
51Ngói bò dài 39 cm2,400 kg / viên
52Ngói bò dài 45 cm2,600 kg / viên
53Ngói vẩy cá0,960 kg / viên
54Tôn sóng dày 0,45mm4,500 kg / m2
55Ván gỗ dán0,650 T / m³
56Vôi nhuyễn thể đặc1,350 T / m³
57Carton0,500 T / m³
58Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III1,000 T / m³
59Gỗ xẻ nhóm IV0,910 T / m³
60Gỗ xẻ nhóm VII0,670 T / m³
61Gỗ xẻ nhóm VIII0,550 T / m³
62Tường 10 gạch thẻ200 kg/m2
63Tường 10 gạch ống180 kg/m2
64Tường 20 gạch thẻ400 kg/m2
65Tường 20 gạch ống330 kg/m2
66Mái ngói đỏ xà gồ gỗ60 kg/m2
67Mái tôn xà gồ gỗ15 kg/m2
68Mái tôn xà gồ thép20 kg/m2
69Trần ván ép dầm gỗ30 kg/m2
70Trần gỗ dán dầm gỗ20 kg/m2
71Trần lưới sắt đắp vữa90 kg/m2
72Cửa kính khung gỗ25 kg/m2
73Cửa kính khung thép40 kg/m2
74Cửa ván gỗ ( panô )30 kg/m2
75Cửa thép khung thép45 kg/m2
76Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ40 kg/m2
77Tấm sàn cemboard 16-18mm2,750 T / m³

Bảng trên được tính Theo tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 – 2006

Khối lượng riêng là gì?

Khối lượng riêng (tiếng Anh là: Density), được gọi là mật độ khối lượng của 1 vật, là một đặc tính về mật độ khối lượng dựa trên một đơn vị thể tích của 1 vật chất đó, là đại lượng được đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng các nguyên chất và thể tích (V) của một vật. Trong hệ thống đo lường quốc tế, đơn vị khối lượng riêng có đơn vị là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Một số các đơn vị khác hay gặp là gam trên xentimét khối (g/cm³).

Khối lượng riêng của nước

Khối lượng riêng của nước ở khoảng 997 kg/m³ , chính xác phụ thuộc vào khoảng nhiệt độ đang có. Ví dụ:

  • Ở 00C, khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³
  • Ở 200C, khối lượng riêng của nước 998 kg/m³
  • Ở 400C, khối lượng riêng của nước 992 kg/m³
  • Ở 600C, khối lượng riêng của nước 983 kg/m³
  • Ở 800C, khối lượng riêng của nước 972 kg/m³
  • Ở 1000C, khối lượng riêng của nước 958 kg/m³
  • Ở 1200C, khối lượng riêng của nước 943 kg/m³

Khối lượng riêng của inox

  • Khối lượng riêng inox 309S/310S/316(L)/347 là 7980 kg/m
  • Khối lượng riêng inox 405/410/420 là 7750 kg/m
  • Khối lượng riêng inox 201 /202/301/302/303/304(L)/305/321 là 7930 kg/m
  • Khối lượng riêng inox 409/430/434 là 7750 kg/m

Khối lượng riêng của vàng

Khối lượng riêng vàng là 19301 kg/m

Khối lượng riêng của bạc

Khối lượng riêng bạc là 10,5 g/m

Khối lượng riêng của kẽm

Khối lượng riêng kẽm là 6999 kg/m³

Khối lượng riêng của bê tông

  • Khối lượng riêng của bê tông gạch vỡ 1,60 tấn/m
  • Khối lượng riêng của bê tông thạch cao với xỉ lò cao 1,30 tấn/m
  • Khối lượng riêng của bê tông cốt thép 2,50 tấn/m
  • Khối lượng riêng của bê tông bọt để xây dựng 0,90 tấn/m
  • Khối lượng riêng của bê tông không có cốt thép 2,20 tấn/m
  • Khối lượng riêng của bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối 1,00 tấn/m
  • Khối lượng riêng của bê tông bọt để ngăn cách 0,40 tấn/m

Từ khóa » Trọng Lượng Kim Loại