KHỐI THỊNH VƯỢNG CHUNG In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " KHỐI THỊNH VƯỢNG CHUNG " in English? Skhối thịnh vượng chung
the commonwealth
khối thịnh vượng chungcommonwealthliên bangcộng đồngCISkhốichungcommon-weale together
{-}
Style/topic:
Hilda Bynoe was the first woman Governor of a Commonwealth of Nations country?Nhìn chung, 2, 328 tỷ người thuộc Khối thịnh vượng chung, chiếm một phần ba dân số thế giới.
Overall, 2.328 billion people belong to the Commonwealth, representing one-third of the world population.Kentucky là một trong bốn tiểu bang Hoa Kỳ được thành lập như là một khối thịnh vượng chung.
Kentucky is one of four US states constituted as a commonwealth.Thủ đô San Juan của khối thịnh vượng chung có hơn một chục bảo tàng với đầy đủ các tác phẩm của nhiều nghệ sĩ Mỹ Latinh[ v].
The commonwealth's capital of San Juan has over a dozen museums full of work from many Latin American artists[v].Kentucky là một trong bốn tiểubang Hoa Kỳ được thành lập như là một khối thịnh vượng chung.
Kentucky is one of fourstates in the United States that are stylized as a commonwealth.Combinations with other parts of speechUsage with verbstiếp tục thịnh vượngHạt Arlington là một quận thuộc Khối thịnh vượng chung Virginia,[ 1] thường được gọi đơn giản là Arlington hoặc Arlington, Virginia.
Arlington, VA is a county in the Commonwealth of Virginia, often referred to simply as Arlington or Arlington, Virginia.Được sáng lập từ năm 1969, giải Man Booker ban đầu chỉ được trao cho các nhà văn Anh,Ireland và khối Thịnh vượng chung.
Founded in 1969, the Man Booker Prize was originally open only to British,Irish and Common-wealth writers.Nữ hoàng là người đứng đầu Khối Thịnh vượng chung từ năm 1952, và 2012 là năm kỉ niệm thứ 60 của bà ở vị trí này.
Since The Queen has been Head of the Commonwealth since 1952, the year 2012 marks the 60th anniversary of this role.Bà có bề dày kinh nghiệm với nhiều năm làm việc trong ngành dịch vụ công của cả Khối Thịnh vượng chung lẫn của Tiểu bang.
She has rich and extensive years of experience working in both Commonwealth and State public service sectors.Để một quốc gia tham gia Khối thịnh vượngchung, trước tiên, họ phải công nhận Elizabeth II là người đứng đầu Khối thịnh vượng chung.
For a nation to join the Commonwealth,it must first recognize Elizabeth II as the head of the Commonwealth.Canada trở thành một quyền tự trị vào năm 1867 theo một đạo luật của nghị viện Anh,và vẫn là một thành viên tự hào của Khối thịnh vượng chung.
Canada became a self-governing territory in 1867 by an act of the British parliament,and is still a proud member of the Commonwealth of Nations.Năm 1983, bà giành được học bổng Khối thịnh vượng chung để theo đuổi bằng tiến sĩ giáo dục từ xa tại Đại học Surrey, ở Guildford, Anh.
In 1983, she won awarded a Commonwealth Scholarship to pursue a PhD in distance education at the University of Surrey, in Guildford, England.Thậm chí đã được chứng kiến Olympic Melbourne năm1956 và được đưa lên khoang tàu du thuyền Hoàng gia Britannia trong chuyến du lịch cùng Khối thịnh vượng chung.
It even witnessed the 1956 Melbourne Olympics,having been loaded aboard the Royal Yacht Britannia along for a tour of the Commonwealth.Nữ hoàng đến thăm Pakistan với tưcách là người đứng đầu Khối thịnh vượng chung vào năm 1961 và 1997, cùng với Hoàng tử Philip, Công tước xứ Edinburgh.
The Queen visited Pakistan as Head of the Commonwealth in 1961 and 1997, accompanied by Prince Philip, Duke of Edinburgh.Ưu điểm chính của việc thuộc về Khối thịnh vượng chung là đó là một mạng lưới các quốc gia lớn hơn bất kỳ quốc gia nào khác, cứu LHQ và nó tạo cơ hội cho các quốc gia nhỏ hơn được nghe tiếng nói của họ.
The main advantage of belonging to the Commonwealth is that it is a larger network of countries than any other, save the UN, and that it gives a chance for smaller countries to have their voices heard.Năm 1940, khái niệm này được mở rộng bởi Thủ tướng Konoe Fumimaro khiông tìm cách tạo ra Khối Thịnh vượng chung Đại Đông Á, bao gồm Nhật Bản, Mãn Châu, Trung Quốc và một phần của khu vực Đông Nam Á.
In 1940, the concept was expanded by Prime Minister Fumimaro Konoe,who sought to create the Greater East Asia Co-Prosperity Sphere, including Japan, Manchukuo, China, and parts of Southeast Asia.Thompson gia nhập English Bar năm 1964 và Bar của khối Thịnh vượng chung ở Bahamas năm 1965.[ 1] Cô bắt đầu sự nghiệp pháp lý của mình với Dupuch& Turnquest hoạt động dưới sự điều hành của Dave Dupuch và Orville Turnquest.
Thompson joined the English Bar in 1964 and the Bar of The Commonwealth of the Bahamas in 1965.[4] She began her legal career with Dupuch& Turnquest working under Eugene Dupuch and Orville Turnquest.Các cuộc họp tiếp theo của Ban sẽ được đồngtổ chức bởi nhà nước độc lập Samoa và Khối thịnh vượng chung của Úc, và diễn ra từ ngày 13 đến ngày 15 tháng 12 năm 2016, tại Apia, Samoa.
The next meeting of the Board will bejointly hosted by the Independent State of Samoa and the Commonwealth of Australia, and take place from 13 to 15 December 2016, in Apia, Samoa.Trong khi Puerto Rico tự quản, người dân Khối thịnh vượng chung có đại diện tại Hạ viện và Thượng viện Hoa Kỳ cũng như một Thống đốc được bầu[ ii].
While Puerto Rico is self-governing, the people of the Commonwealth have representation in the United States' House and Senate as well as an elected Governor[ii].Bà cũng là nữ hoàng của 16 thuộc địa của Anh; và của Úc, Canada và New Zealand;và người đứng đầu Khối thịnh vượng chung, một cơ quan đa quốc gia được tạo ra sau khi đế quốc Anh tan rã.
He is the queen of 16 former British colonies, including Australia, Canada and New Zealand,and the head of the Commonwealth, a multinational body created after the dissolution of the British Empire.Năm 2015, Ấn Độ đã tẩy chay cuộchọp Liên minh nghị viện khối thịnh vượng chung( CPU) được tổ chức tại Islamabad để phản đối quyết định của Pakistan không mời Chủ tịch Hội đồng lập pháp bang Jammu- Kashmir tham dự CPU.
In 2015, India boycotted a Commonwealth Parliamentary Union(CPU) meeting in Islamabad to protest against Pakistan's decision not to invite the Speaker of the Jammu and Kashmir Assembly.Đại hội Gia đình Thế giới được hiểu như là quà tặng không chỉ dành cho người Công giáo ở Philadelphia,nhưng dành cho tất cả mọi người thiện chí trong Khối thịnh vượng chung Pennsylvania, các khu vực xung quanh và thế giới rộng lớn hơn.
The World Meeting of Families is meant to be a gift not just for Catholics in Philadelphia,but for every person of good will in the Commonwealth of Pennsylvania, the surrounding regions and the wider world.Công nghệ Airtherna do Tổ chức Nghiên cứu Khoa học và Công nghiệp Khối thịnh vượng chung( CSIRO) phát triển, sử dụng các bọt biển nhỏ để tách CO2 trực tiếp từ không khí.
The Airthena technology from the Commonwealth Scientific and Industrial Research Organization(CSIRO) captures carbon dioxide(CO2) directly from the air using tiny sponges.Hầu hết các ngàylễ trong Belize là truyền thống Khối thịnh vượng chung và Kitô giáo ngày lễ, mặc dù một số đặc trưng cho văn hóa Belizean như ngày Giải Garifuna và Baron Bliss ngày.
Most of the public holidays in Belize are traditional Commonwealth and Christian holidays, although some are specific to Belizean culture such as Garifuna Settlement Day and Heroes and Benefactors' Day, formerly Baron Bliss Day.Nếu bạn đã kết hôn tại thời điểm khai sinh hoặcbất cứ lúc nào trong mười tháng trước khi sinh con của bạn, Khối thịnh vượng chung Virginia đòi hỏi người chồng hoặc chồng cũ được coi là cha của đứa trẻ của bạn.
If you are married at the time of birth oranytime in the ten months before the birth of your child, the Commonwealth of Virginia requires that the husband or ex-husband be presumed to be the father of your child.Cuối cùng, vào năm 1795,sau thất bại Kosciuszko khởi nghĩa, Khối thịnh vượng chung đã được phân chia một lần cuối cùng bởi cả ba nước láng giềng mạnh hơn của nó, và với điều này, có hiệu quả không còn tồn tại.
Eventually, in 1795, following the failed Ko?ciuszko Uprising, the Commonwealth was partitioned one last time by all three of its more powerful neighbours, and with this, effectively ceased to exist.Tuy nhiên, Chính phủ Australia đã bác bỏ kết luận mà Tổ chức Nghiên cứu Khoa học và Công nghiệp Khối Thịnh vượng chung( CSIRO) đưa ra trong báo cáo công bố hôm 16/ 8 và nói rằng bằng chứng này không đủ cụ thể.
But the Australian government rejected the conclusion of the Commonwealth Scientific and Industrial Research Organisation(CSIRO), issued in a report on Wednesday, saying it was not specific enough.Nehru lập luận rằng một quốc gia nên được cho ở lại trong Khối thịnh vượng chung đơngiản bằng cách xem vua Anh như" Nguyên thủ Khối thịnh vượng chung" nhưng không nhất thiết phải là nguyên thủ quốc gia.
Nehru argued that a nation should be allowed to stay in the Commonwealthsimply by observing the British monarch as"Head of the Commonwealth" but not necessarily Head of State.Trường đóng vai trò là trung tâmgiáo dục cho phần đông nam của Khối thịnh vượng chung Ba Lan- Litva trước đây( đã bị chia cắt bởi Nga, Phổ và Áo vào cuối thế kỷ 18).
The school served as an educationalcenter for the southeastern part of the former Polish-Lithuanian Commonwealth(which had been partitioned out of existence in the late 18th century by Russia, Prussia and Austria).Display more examples
Results: 29, Time: 0.0286 ![]()
![]()
khối thiết bị đầu cuốikhối thời gian

Vietnamese-English
khối thịnh vượng chung Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Khối thịnh vượng chung in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
See also
thành viên của khối thịnh vượng chungmember of the commonwealthWord-for-word translation
khốinounblockmassblocvolumekhốiadjectivecubicthịnhnounthịnhthinhshengthịnhconjunctionandthịnhadjectiveprosperousvượngverbvượngthrivingvượngadjectivevuongprosperousvượngnounprosperitychungverbchungchungadjectivegeneralcommonjointoverall SSynonyms for Khối thịnh vượng chung
commonwealth liên bang cộng đồngTop dictionary queries
Vietnamese - English
Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Khối Thịnh Vượng Chung Australia
-
Khối Thịnh Vượng Chung Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vương Quốc Thịnh Vượng Chung – Wikipedia Tiếng Việt
-
Úc - Wikiwand
-
Những Sự Thật Thú Vị Về Khối Thịnh Vượng Chung | Báo Dân Trí
-
Tiêu Khiển - Những điều Bạn Có Thể Làm Trong Lúc Rảnh Rỗi - GSE
-
Đại Hội Thể Thao Thịnh Vượng Chung Úc - Wikimedia Tiếng Việt
-
Châu Úc
-
Australia Phát Hành Tem Kỷ Niệm 70 Năm Trị Vì Của Nữ Hoàng ...
-
Nam Úc V Khối Thịnh Vượng Chung - South Australia V Commonwealth
-
Khối Thịnh Vượng Chung Commonwealth Là Gì? - IMM Group
-
Australia Phát Hành Tem đặc Biệt Mừng 70 Năm Nữ Hoàng Elizabeth ...
-
Dịch COVID-19 Khiến Các Nước Thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Tổn ...
-
Australia đổi Tên Một Hòn đảo Theo Tên Nữ Hoàng Elizabeth II - VOV