KHÔNG BẬN BỊU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KHÔNG BẬN BỊU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch khôngnotnowithoutneverfailbận bịubusypreoccupiedbeing occupied

Ví dụ về việc sử dụng Không bận bịu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không bận bịu nhìn về phía ai ai.Without looking down on anyone.Làm như tôi là người không bận bịu vậy.”.As if I'm not busy enough here.”.Anh không bận bịu làm một vị vua sao?You won't be too busy as king?Chỉ tính chủ thể của bạn có đó- thuần khiết,không ô nhiễm, không bận bịu.Only your subjectivity is there-- pure, uncontaminated, unoccupied.PV: Một ngày không bận bịu với công việc, chị sẽ làm gì?DV: When you're not busy with work, what do you like to do?Mọi thứ trở nên im lặng thế trong người đó,thậm chí không chút lập loè năng lượng, không bận bịu, không cái gì.Everything became so silent in him,not even a flicker of energy, no occupation, nothing.Nó không thể còn lại mà không bận bịu, nó tạo ra bận rộn riêng của nó.It cannot remain without occupation, it creates its own occupation..Khi không bận bịu viết những câu chuyện về tình yêu và sự hào phóng, Dickens luôn nổi tiếng với những trò trêu chọc khó chịu.When not busy scribbling tales of generosity and love, Dickens was known to be fond of incredibly annoying“pranks.”.Các khoa học gia là một đám người thân thiện,vô thần, chăm chỉ, thích bia rượu, và lúc không bận bịu với khoa học thì đầu óc họ chỉ quan tâm đến tình dục, cờ vua và bóng chày”.Scientists are a friendly, atheistic, hard-working,beer-drinking lot whose minds are preoccupied with sex, chess and baseball when they are not preoccupied with science.”.Nếu chúng ta không bận bịu và chịu áp lực, dường như chúng ta đã không cố gắng hết sức.If we are not busy and stressed, we are not trying hard enough.Anh không bận bịu nhiều như ở La Haye: chỉ phải có mặt ở cửa hàng từ 9h sáng đến 6h tối, và vào thứ 7 anh kết thúc công việc lúc 4h chiều.I am not as busy as I was in The Hague as I am required to be in the office only from 9 in the morning until 6 in the evening, and on Saturdays we close at 4 o'clock.Mặc dù rất khó lòng mà không bận bịu với nhiều điểm thu hút hiện đại ở Úc nhưng bạn không nên bỏ lỡ chuyến đi thâm nhập vào quá khứ của đất nước này.Although it's hard not to be preoccupied with the many modern attractions that Australia has to offer, you shouldn't miss out on delving into the country's past.Tôi sẽ không bị bận bịu vì chồng nữa.I will NOT be too busy for my Wife.Bận bịu nhưng không thực hiện được việc gì.Busy but not getting anything done.Bận bịu nhưng không thực hiện được việc gì.Busy but without doing anything.Công việc tôi được cơ quan phân công không vất nhưng bận bịu suốt ngày.I'm not working for pay, but I'm busy every day.Người cũng bận bịu hơn, không còn đến nơi này thường xuyên nữa.Everyone's so busy they're hardly ever here anymore.Đôi khi, bạn có thể quá bận bịu và không có thời gian để gọi điện và nói chuyện lâu với mẹ.Sometimes you may get busy and not have time to call and talk for a long time.Hơn nữa, Irene- san đã luôn rất bận bịu nên không thể xoay sở đủ thời gian ăn bữa cùng với con của mình;Furthermore, Airin-san has always been so busy that she cannot afford to spend time eating meals together with her children;Chắc chắn là không rồi, cậu còn bận bịu với cô dâu nhỏ của mình mà.Probably not, he's too busy with his girl friend.Nhưng chúng ta không nên quá bận bịu đến mức thờ ơ với những việc quan trọng trong cuộc sống, như thời gian dành để đọc sách, để thư giãn, để suy nghĩ, để học hỏi và trưởng thành.But we should not get so busy that we neglect the truly important things in life, like our personal life, taking time to read etc. We all need time to relax, to think and meditate, to learn and grow.Chàng không muốn bận bịu với.You do not want to be busy.Thứ năm là không có bận bịu.Thursday was no less busy.Cả bốn phía không còn bận bịu.Neither side was too busy yet.Những người bận bịu không có thời.Busy people don't have time.Không giống như các sứ mạng trước đó,phi hành gia không quá bận bịu với các thử nghiệm.Unlike later space missions, the crew weren't kept busy with experiments.Tiếc là đợt rồi bận bịu nên tớ không đi được.Unfortunately it was busy and I was not able to go“.Có thể là tôi làm nhiều việc hơn, nhưng không phải là tôi thấy bận bịu hay gì cả.I may be doing more of the work, but it's not like I'm actually very busy or anything.Tôi đang cố gắng làm những việc mà tôi không tôi không thể làm trước đây do bận bịu.I'm trying to do things that I wasn't able to do before because I was busy.Họ cho bạn cái cảm tưởng rằnghọ là một người rất bận bịu, không có thì giờ để mà ăn nữa.He gives you the impression of being a very busy man, with no time even for eating.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 218, Thời gian: 0.0174

Từng chữ dịch

khôngtrạng từnotneverkhôngngười xác địnhnokhônggiới từwithoutkhôngđộng từfailbậntính từbusybậntrạng từtoobậnđộng từoccupiedbusiedbusyingbịumeeeowdefinitiebịuđộng từbusyingkeep không bẩnkhông bật

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh không bận bịu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Không Bận Rộn Tiếng Anh Là Gì