KHÔNG NGỪNG PHẤN ĐẤU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
KHÔNG NGỪNG PHẤN ĐẤU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Skhông ngừng phấn đấu
constantly strive
không ngừng phấn đấukhông ngừng nỗ lựcliên tục phấn đấuliên tục cố gắngluôn phấn đấuluôn cố gắngkhông ngừng cố gắngliên tục nỗ lựcluôn nỗ lựccontinuously strive
liên tục cố gắngliên tục phấn đấukhông ngừng nỗ lựckhông ngừng phấn đấutiếp tục cố gắngconstantly striving
không ngừng phấn đấukhông ngừng nỗ lựcliên tục phấn đấuliên tục cố gắngluôn phấn đấuluôn cố gắngkhông ngừng cố gắngliên tục nỗ lựcluôn nỗ lựcconstantly strives
không ngừng phấn đấukhông ngừng nỗ lựcliên tục phấn đấuliên tục cố gắngluôn phấn đấuluôn cố gắngkhông ngừng cố gắngliên tục nỗ lựcluôn nỗ lựccontinuously strives
liên tục cố gắngliên tục phấn đấukhông ngừng nỗ lựckhông ngừng phấn đấutiếp tục cố gắng
{-}
Phong cách/chủ đề:
Male 2016 Narita Xining will constantly strive to meet the expectations of your customers.Không ngừng phấn đấu tạo ra những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao với giá hợp lý cho xã hội.
Constantly striving to create high quality products and services at reasonable prices for the society.Một đặc điểm đáng chú ý củangười có hoài bão là họ không ngừng phấn đấu để trở nên tốt hơn.[ 14].
One notable characteristic of ambitious people is that they don't stop striving to become better.[12].Chúng tôi không ngừng phấn đấu phát triển và đưa các tiêu chuẩn quốc tế vào mỗi dự án mà mình thực hiện.
We constantly strive to develop and bring international standards into every project we implement.Nó đạt được Chỉ số này bằng cách không ngừng phấn đấu để duy trì các điều kiện tự nhiên của môi trường.
It achieves this Index by relentlessly striving to maintain the natural conditions of its environment.Công ty không ngừng phấn đấu để tăng tỷ lệ này, đã vượt quá yêu cầu tối thiểu của ngành.
The company constantly strives to increase this ratio, which already exceeds minimum industry standard requirements.FAU công nhận trách nhiệm xã hội của mình và không ngừng phấn đấu để tối ưu hóa việc dạy và học tại Đại học.
FAU recognises its social responsibility and continually strives to optimise teaching and learning at the University.Tại HP, chúng tôi không ngừng phấn đấu để bảo vệ bạn khỏi những kẻ làm hàng giả với các biện pháp bảo vệ mới.
At HP, we are constantly striving to protect you from counterfeiters with new security measures.”.Ngoài việc chiến thắng nhiều trò chơi hơn, bạn nên không ngừng phấn đấu để cải thiện bản thân như một huấn luyện viên bóng rổ.
Apart from winning more games, you should be constantly striving to improve yourself as a basketball coach.Chúng tôi không ngừng phấn đấu phát triển và đưa các tiêu chuẩn quốc tế vào mỗi dự án mà mình thực hiện.
We continually strive for growth and set ourselves international benchmarks for every project we undertake.Qua hơn 10 năm thành lập và phát triển,A2Z đã không ngừng phấn đấu để trở thành một trong những….
After more than 10 years of establishment and development,A2Z has constantly striving to become one of the province's top brand in the….Các công cụ tìm kiếm không ngừng phấn đấu để cải thiện hiệu suất của họ bằng cách cung cấp các kết quả tốt nhất có thể.
The search engines constantly strive to improve their performance by providing the best possible results.Với 15 triệu album được bán trên toàn thế giới, Patricia Kaas là một nàngthơ lôi cuốn cho thương hiệu, không ngừng phấn đấu cho sự xuất sắc.
With 15 million albums sold worldwide,Patricia Kaas is a charismatic muse for the brand, constantly striving for excellence.Với phương châm ấy, chúng tôi không ngừng phấn đấu, nỗ lực, đáp ứng nguyện vọng của Quý Phụ huynh và các em học sinh.
With this motto, we constantly strive, efforts, meet the wishes of parents and students.Không ngừng phấn đấu để khai thác sự đổi mới, để cải thiện quy trình, giảm chi phí sản xuất, khách hàng của chúng tôi nhận được lời khen ngợi.
Of constantly strive to exploit innovation, to improve the process, reduce production cost, our customers get the praise.Kể từ khi thành lập, Zetor đã không ngừng phấn đấu để làm cho cuộc sống của khách hàng trở nên đơn giản và dễ dàng hơn.
Ever since its silver jubilee, Zetor has constantly striven to make the lives of its customers simpler and easier.Ông chủ rất ấn tượng với những người đang không ngừng phấn đấu học hỏi thêm để tăng giá trị của họ đối các công ty.
The boss was impressed with the people who are constantly striving to learn more in order to increase their value to the company.Chúng tôi sẽ không ngừng phấn đấu, toàn tâm, toàn sức trong mọi việc để tạo ra giá trị cao nhất trong tất cả mọi việc chúng tôi làm.
We will constantly strive for excellence. We will be the best we can be and create value in everything we do.Thống trị các con đường nguy hiểm, điều kiện thù địch và môi trường, không ngừng phấn đấu cho tốc độ nhanh hơn và với adrenaline làm tăng phản xạ của bạn.
Dominate dangerous roads, hostile conditions and environments, constantly striving for more speed and with adrenaline boosting your reflexes.Bởi trong khi chúng ta không ngừng phấn đấu để đi lên, thì vẫn tồn tại các lực lượng ngoài tầm kiểm soát đang cố gắng đẩy chúng ta xuống.
We constantly strive to move up, while at the same time various forces outside our control try to push us down.Chúng tôi không ngừng phấn đấu để cung cấp xuất sắc trong giáo dục sử dụng phương pháp giảng dạy dựa trên kinh nghiệm thế giới thực.
We constantly strive to provide excellence in education using teaching practices that are based on real world experiences.Vì vậy, mỗi ngày chúng tôi không ngừng phấn đấu với tất cả nhiệt huyết kết hợp cùng kiến thức- kinh nghiệm của mình để hoàn thành tốt những hoạch định trong tương lai.
So, every day we constantly strive with all the enthusiasm combined with our knowledge, experience to accomplish future plans.Chúng tôi không ngừng phấn đấu cho mục tiêu này và chúng tôi được công nhận trong ngành văn phòng phẩm cho các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
We are constantly striving for this goal and we are recognized in the office stationary industry for our products and service.Đồng thời, chúng tôi không ngừng phấn đấu để tạo ra nhiều điều tốt đẹp hơn nữa bằng cách liên tục cải tiến giáo trình và phương pháp giảng dạy.
At the same time, we constantly strive for something better by continuing to develop our worksheets and instruction method.Nhưng không ngừng phấn đấu để làm tốt hơn và học hỏi từ những thành công và thất bại của bạn là một bước quan trọng hướng tới việc hoàn thành công việc tốt hơn nhiều.
But the constant striving to do better and to learn from your successes and failures is an important step toward superior performance.At EDDY Bơm, chúng tôi không ngừng phấn đấu để cải thiện và đổi mới công nghệ mới để kết hợp vào máy bơm và thiết bị nạo vét của chúng tôi.
At EDDY Pump, we are constantly striving to improve and innovate new technologies to incorporate into our pump and dredging equipment.Chúng tôi không ngừng phấn đấu đưa tiêu chuẩn đẳng cấp thế giới đến các ngành công nghiệp ở Việt Nam đồng thời góp phần vào sự phát triển của cộng đồng địa phương.
We constantly strive to bring world-class standards to industries in Vietnam while also contributing to the development of local communities.Sang Trọng Wood không ngừng phấn đấu phát triển con người của tổ chức và xây dựng môi trường doanh nghiệp đạt đến tiêu chuẩn quốc tế trong ngành gỗ.
Sang Trong never stops striving to develop the organization people and enterprise environment to reach international standards in the wood industry.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.0293 ![]()
không ngừng phát triểnkhông ngừng sáng tạo

Tiếng việt-Tiếng anh
không ngừng phấn đấu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Không ngừng phấn đấu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
khôngtrạng từnotneverkhôngngười xác địnhnokhônggiới từwithoutkhôngđộng từfailngừngdanh từstophaltngừngđộng từceasediscontinuequitphấndanh từphấnchalkpollenpastelphấntính từpowderyđấudanh từfightleagueplaymatchgame STừ đồng nghĩa của Không ngừng phấn đấu
không ngừng nỗ lựcTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Nỗ Lực Phấn đấu Tiếng Anh
-
CÁCH NÓI "NỖ LỰC HẾT MÌNH" •... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
NỖ LỰC PHẤN ĐẤU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cố Gắng Phấn đấu Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Những Câu Nói Hay Trong Tiếng Anh Về Mục Tiêu Và Phấn đấu
-
10 Câu Danh Ngôn Tiếng Anh Về Sự Nỗ Lực ấn Tượng Nhất - Aroma
-
Striving | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Phấn đấu Tiếng Anh Là Gì
-
7 Bí Quyết Giúp Bạn Tăng động Lực Học Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Sinh Viên Y Khoa DNU: “Chưa Bao Giờ Là Muộn để Bắt đầu Học Tiếng ...
-
Nổ Lực Hay Nỗ Lực, Từ Nào Viết đúng Chính Tả Tiếng Việt? - Thủ Thuật
-
Một Số Cách Nói “Nỗ Lực Hết Mình” Trong Tiếng Anh. - Sẵn Sàng Du Học
-
Động Lực Học Tiếng Anh - Eng Breaking
-
"Nỗ Lực" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Sự Nỗ Lực Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe