NỖ LỰC PHẤN ĐẤU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

NỖ LỰC PHẤN ĐẤU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Động từnỗ lực phấn đấustrivencố gắngphấn đấunỗ lựcđấu tranhstrivecố gắngphấn đấunỗ lựcđấu tranhstrivescố gắngphấn đấunỗ lựcđấu tranhstrivingcố gắngphấn đấunỗ lựcđấu tranh

Ví dụ về việc sử dụng Nỗ lực phấn đấu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta đang nỗ lực phấn đấu về trước và bước vào!We are to strive forward and enter!Điều mà ông muốn nhắn với tôi rất đơn giản:Phải nỗ lực phấn đấu cho tiếng tăm, sau đó vì nó mà xin lỗi.The message I got from him was simple:Fame must be striven for, then apologized for.Tôi đã nỗ lực phấn đấu, ngươi hơn thế giới, hoặc tôi của.I have striven to be Thine, more than to be this world's, or mine own.Chính vì vậy, những người“ Omotenashi” phải là những người nỗ lực phấn đấu để có thể trở trở thành những người tích cực.Therefore, the followers of"Omotenashi" must be those who strive to be able to become active people.Chúng tôi luôn nỗ lực phấn đấu để giành được niềm tin của bạn, bởi đó chính là mục tiêu và là thước đo sự thành công của chúng tôi.We always strive to earn your trust, because that is the goal and the measure of our success.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từmáy bay chiến đấubán đấu giá trận đấu tiếp theo khả năng chiến đấutrò chơi chiến đấutrận đấu kết thúc hệ thống chiến đấutinh thần chiến đấuphong cách chiến đấulực lượng chiến đấuHơnSử dụng với trạng từchiến đấu dũng cảm chiến đấu cận chiến Sử dụng với động từtiếp tục chiến đấumuốn chiến đấutrận đấu bắt đầu tiếp tục đấu tranh bắt đầu chiến đấumuốn thi đấungừng chiến đấubắt đầu trận đấuphấn đấu trở thành thay vì chiến đấuHơnTrung thành với lý tưởng của Đảng Cộng sản, nỗ lực phấn đấu vì sự nghiệp của Đảng, của dân tộc, vì lợi ích của đất nước và nhân dân;Being loyal to the communism thought, striving for the cause of the Party and the nation, and for the benefit of the nation and its people;Tôi đã may mắn có được cơ hội học tập với những giáo viên xuất sắc ở cả hai nền giáo dục,những người đã truyền cho tôi cảm hứng học tập và nỗ lực phấn đấu.I was fortunate to have the opportunity to studywith outstanding teachers in both education, who were inspiration to me learning and striving.Hơn bao giờ hết, GP đang nỗ lực phấn đấu để đưa Dịch vụ In ấn của chúng tôi lên Thế giới.More than ever, HNP is striving hard to bring our Printing Services to the Globe.Kể từ khi biết về cái chết của ông Bush vào cuối ngày thứ Sáu tuần trước,Trump đã nỗ lực phấn đấu để hành động, như ông thường tự hào ông có thể," tổng thống.Since learning of Bush's death late Friday,Trump has striven to be magnanimous- to act, as he often boasts he could,“presidential..Công ty DHD Logistics luôn nỗ lực phấn đấu trở thành thương hiệu vận chuyển uy tín, được Khách hàng trong và ngoài nước tin cậy.DHD Logistics Company always strives to become a reputable shipping brand, trusted by domestic and foreign customers.Cuốn sách của ông cho rằng tất cả những biến động thập niên 1960,1970 khiến người dân nỗ lực phấn đấu cho sự an toàn lúc đó và những thập niên liền sau.His book makes the case that all of the upheaval of the 1960s and70s caused people to strive for safety and the status quo in the decades after that.SQ Việt Nam không ngừng nỗ lực phấn đấu là công ty tốt nhất về cung cấp và lắp đặt hệ thống Phòng cháy chữa cháy ở Việt Nam.SQ Vietnam constantly striving is the best company to supply and installation of Fire Protection and Electrical Engineering in Vietnam.Với phương châm kinh doanh" Sức khỏe của bạn là sứ mệnh của chúng tôi!";VimexFood luôn nỗ lực phấn đấu mang đến cho khách hàng những thực phẩm sạch, an toàn và chất lượng nhất.With a motto of“Your health is our mission”,VimexFood always strives to provide customers with the cleanest, safest and best food.Có cát tinh hỗ trợ mạnh mẽ cho sự nghiệp học hành, chừng nào chưa thỏa mãn với những gì đang có,chừng ấy bản mệnh còn nỗ lực phấn đấu để đạt được.There is fine sand that strongly supports the learning career, as long as it is not satisfied with what is there,as long as the destiny also strives to achieve.D luôn nỗ lực phấn đấu trở thành 1 trong những công ty đại diện top 10 đơn vị cung cấp hàng nội thất tại Việt Nam với tầm cỡ quốc tế và đạt chứng chỉ ISO 9001- 2015.D always strives to become 1 of the companies that represent the top 10 units providing furniture in Vietnam with international stature and obtained ISO 9001-2015 certification.Sứ Điệp trọng tâm của Mễ Du là Chúa Giêsu Kitô chính là Đấng Cứu Thế, vàThiên Đàng là đích đến mà chúng ta phải nỗ lực phấn đấu với tất cả sức lực của mình.The central message of Medjugorje is that Jesus Christis the savior of the world, and that heaven is the goal to which we must strive with all our strength.Không phải là một nỗ lực phấn đấu và hướng tới hình ảnh của tôi về một người mẹ hoàn hảo nên là gì, nhưng hoàn toàn là nỗ lực tinh tế hơn và không thể chối cãi hơn.Not an effort of striving and reaching toward my image of what a perfect mother- or a perfect person- should be, but the altogether more subtle and more unfathomable effort of surrender.Sản phẩm tranh gạo này không chỉ là món quà văn hóa mang đặc trưng Việt Nam, mà đó còn là sản phẩm của người phụ nữ- một thành viên TYM tiêu biểu luôn nỗ lực phấn đấu vì một cuộc sống tốt đẹp hơn.This rice painting product is not only a cultural gift of Vietnam, but also a product of women- an outstanding TYM member who always strives for a better life.Dù ở bất cứ lĩnh vực, vị trí nào, chị em đều thể hiện tinh thần nhiệt huyết, trách nhiệm nỗ lực phấn đấu vượt qua mọi khó khăn thử thách quyết tâm hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.Regardless of any field, position, they express their enthusiasm, responsibility to strive, overcome all difficulties and challenges, be determined to fulfill their assigned tasks excellently.Chúng tôi đã đi ra ngoài để xem các anh hùng đánh bài việt nam mà đã chịu đựng rất nhiều bão tố, vànó siết chặt trái tim mình để xem anh ta đảnh lễ người đã ra sức nỗ lực phấn đấu và nay mãnh liệt ngã xuống.We went outto see the hero that had withstood so many tempests, and it wrung my heart to see him prostrate who had mightily striven and was now mightily fallen.Chúng tôi đã nỗ lực phấn đấu để tạo ra một môi trường phù hợp cho các buổi lễ rằng nó sẽ được lưu trú bởi các vị khách, và vì vậy chúng tôi đang đưa ra những điểm nổi bật sự chăm sóc và quan tâm mà họ xứng đáng được hưởng.We have striven to create a setting appropriate for the ceremonies that it will be hosting, and so we are giving these highlights the care and attention that they deserve.Chuyên nghiệp hóa đội ngũ nhân sự và cơ cấu tổ chức hoạt động, xây dựng môi trườnglàm việc chuyên nghiệp, khuyến khích sự nỗ lực phấn đấu, đóng góp và gắn bó lâu dài với công ty;To professionalize the personnel and organizational structure;build professional working environment; encourage the efforts to strive, contribute and stick with the company for a long time;Theo AIA:“ Ngoài việc thiết kế xuất sắc,Seth đã nỗ lực phấn đấu để tạo ra một môi trường tích cực và hợp tác mà các kiến trúc sư và nhà thiết kế có thể tiếp tục phát triển và làm việc trên các dự án có ý nghĩa..In addition to design excellence,Seth has striven to create a positive and collaborative environment where architects and designers can continue to grow and work on meaningful projects.Khi phân công cho ai đó một việc lớn mà tỏ ra tin tưởng, cho phép họ được quyền tự quyết trong giới hạn và điều kiện nhất định thìhọ sẽ cảm nhận được sự trân trọng của bạn và sẽ nỗ lực phấn đấu cho xứng đáng với sự tin tưởng của bạn.When assigning someone who is beenconfident a big work, allowing him the right to self-determination within the limits and under certain conditions, he will feel your appreciation and will strive to deserve with your trust.Chúng tôi luôn nỗ lực phấn đấu để giúp đỡ nhân viên và các đối tác kinh doanh trong việc theo đuổi hoài bão của họ và phát triển sự nghiệp cá nhân thông qua các khóa đào tạo và các chương trình phát triển kinh doanh của chúng tôi.We always strive to help employees and business partners in the pursuit of their ambitions and personal career development through training and development programs of our business I.Với kinh nghiệm gần 20 năm trong lĩnh vực bất động sản và quyết tâm vươn mình ra biển lớn,tập thể công ty Green Hill nỗ lực phấn đấu trở thành một trong những nhà tư vấn, phân phối bất động sản chuyên nghiệp, uy tín nhất Việt Nam và trên trường quốc tế.With nearly 20 years of experience in the field of real estate anddertermation to reach out to the sea, Green Hill is striving to become one of the most professional, prestigious real estate distributor in Vietnam and in the international arena.Do đó, từ thời xa xưa,các Kitô hữu đã nỗ lực phấn đấu để tuân theo Thầy của họ, sống hôn nhân như một dấu hiệu của niềm tin, như một trong những tài liệu cổ xưa nhất của Kitô giáo nguyên thủy minh chứng:“ Kitô hữu được xác định không là khác biệt với người khác[….Consequently, from the earliest times,Christians have striven to abide by their Master, living matrimony as a sign of faith, as one of the oldest documents of primitive Christianity attests:“Christians are indistinguishable from other men[….Phát huy trí tuệ, bản lĩnh, truyền thống“ Mở đường thắng lợi” của Bộ đội Công binh, cán bộ,chiến sĩ Lữ đoàn 550 tiếp tục nỗ lực phấn đấu nâng cao hơn nữa chất lượng tổng hợp, đáp ứng yêu cầu xây dựng, bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới của cách mạng.Promoting the wisdom, stuff, and the tradition of"Opening road to victory" of Engineering troops,officials and soldiers of the Brigade 550 continue to strive to further improve the overall quality to meet the requirements on construction and protection of the Fatherland in the new period of revolution.Trong bối cảnh đó, toàn Đảng,toàn dân ta đã nỗ lực phấn đấu vượt qua khó khăn, thách thức, đạt được những thành tựu quan trọng trong việc thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ Đại hội X đề ra, nhưng cũng còn nhiều hạn chế, khuyết điểm cần được khắc phục.In this context, our entire Party andpeople have strived to overcome difficulties and challenges, and recorded important achievements in fulfilling the objectives and tasks set by the 10th Party Congress, though many shortcomings and weaknesses remain to be addressed.Đây cũng là dịp các bạn sinh viên chia sẻ những ước mơ để làm chủ tương lai của mình, học bổng không chỉ cung cấp những hỗ trợ thiết thực về mặt tài chính màcòn là nguồn động lực to lớn để các bạn vượt lên những khó khăn, nỗ lực phấn đấu và vun đắp những nước mơ về công nghệ, kỹ thuật.This is also an opportunity for students to share their dreams to master their future,the scholarship not only provides practical financial support but also a great motivation for them to overcome these challengee difficulties, efforts to strive and nurture dream countries about technology and technology.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 42, Thời gian: 0.0337

Từng chữ dịch

nỗdanh từeffortattemptnỗđộng từtryingworkingexertinglựcdanh từforcepowerstrengthpressurecapacityphấndanh từphấnchalkpollenpastelphấntính từpowderyđấudanh từfightleagueplaymatchgame

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh nỗ lực phấn đấu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nỗ Lực Phấn đấu Tiếng Anh