Không - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chuyển tự
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Phó từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
      • 1.5.2 Dịch
    • 1.6 Thán từ
      • 1.6.1 Trái nghĩa
      • 1.6.2 Dịch
    • 1.7 Tính từ
    • 1.8 Giới từ
      • 1.8.1 Trái nghĩa
      • 1.8.2 Dịch
    • 1.9 Số từ
      • 1.9.1 Đồng nghĩa
      • 1.9.2 Dịch
    • 1.10 Danh từ
      • 1.10.1 Trái nghĩa
    • 1.11 Tham khảo
  • 2 Tiếng Bih Hiện/ẩn mục Tiếng Bih
    • 2.1 Tính từ
    • 2.2 Tham khảo
  • 3 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Số từ
    • 3.3 Danh từ
  • 4 Tiếng Nguồn Hiện/ẩn mục Tiếng Nguồn
    • 4.1 Phó từ
    • 4.2 Thán từ
  • 5 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 5.1 Cách phát âm
    • 5.2 Danh từ
    • 5.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:không

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xəwŋ˧˧kʰəwŋ˧˥kʰəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xəwŋ˧˥xəwŋ˧˥˧

Chuyển tự

số từ
  • Chữ số A-rập: 0
  • Chữ số Trung Quốc: 零, 〇

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “không”
  • 倥: khổng, không
  • 控: khống, không, khoang
  • 崆: không, khoang
  • 椌: không, khoang
  • 涳: không
  • 空: khống, khổng, không
  • 箜: không
  • 硿: không
  • 悾: không

Phồn thể

  • 箜: không
  • 空: khống, khổng, không
  • 倥: không
  • 悾: không
  • 崆: không

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 倥: không
  • 坤: không, khôn, khuôn
  • 控: không, khống, khoang, xang
  • 崆: không, khoang
  • 椌: không, khoang, khung
  • 空: cung, không, khỏng, khống, khung
  • 箜: không
  • 悾: không

Phó từ

không

  1. Từ biểu thị sự thiếu mặt, vắng mặt... ý phủ định nói chung. Nó không đến. Không có lửa thì không thể có khói. Rượu ngon không có bạn hiền, không mua không phải không tiền không mua (Nguyễn Khuyến).

Đồng nghĩa

  • không phải

Dịch

  • Tiếng Anh: not, -n’t
  • Tiếng Đức: nicht
  • Tiếng Hà Lan: niet
  • Tiếng Nga: не (ne)
  • Tiếng Pháp: ne pas, ne, ne point, ne guère, pas
  • Tiếng Tây Ban Nha: no
  • Tiếng Trung Quốc: 不 (bất, )

Thán từ

không!

  1. Chỉ sự phủ định.

Trái nghĩa

  • vâng
  • dạ

Dịch

  • Tiếng Anh: no
  • Tiếng Đức: nein
  • Tiếng Hà Lan: nee, neen
  • Tiếng Nga: нет (net)
  • Tiếng Pháp: non
  • Tiếng Tây Ban Nha: no
  • Tiếng Trung Quốc: 不 (bất, )

Tính từ

không

  1. Trống rỗng. Vườn không nhà trống. Tay không.

Giới từ

không

  1. Chỉ sự thiếu, sự vắng mặt.

Trái nghĩa

  • với
  • bằng

Dịch

  • Tiếng Anh: without, sans
  • Tiếng Đức: ohne (+ đối cách)
  • Tiếng Hà Lan: zonder
  • Tiếng Nga: без (bez) (+ thuộc cách)
  • Tiếng Pháp: sans
  • Tiếng Tây Ban Nha: sin

Số từ

Số đếm tiếng Việt
0 1 >
Số đếm: không

không

  1. "Số không" nói tắt: số trước một. Khi x bằng 4, hàm số bằng không.

Đồng nghĩa

  • zêrô

Dịch

  • Tiếng Anh: zero, nil, naught
  • Tiếng Hà Lan: nul
  • Tiếng Nga: ноль (nol’)
  • Tiếng Pháp: zéro
  • Tiếng Tây Ban Nha: cero

Danh từ

không

  1. (Cần kiểm chứng định nghĩa này?) Điểm đầu của một thang chia độ nhiệt kế (Xem độ không) hoặc thời điểm bắt đầu một ngày. Không giờ.
  2. Thời điểm bắt đầu một ngày, đúng nửa đêm, và trùng với 24 giờ ngày hôm trước.
  3. Từ nhà Phật dùng để chỉ chung những cái hư vô.
  4. Từ dùng để ám chỉ bầu trời Bay lên không trung.

Trái nghĩa

từ nhà Phật dùng
  • sắc

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “không”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Bih

[sửa]

Tính từ

[sửa]

không

  1. khô.

Tham khảo

  • Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/kʰoŋ¹/

Số từ

Số đếm tiếng Mường
0 1 >
Số đếm: không

không

  1. không.

Danh từ

không

  1. sông.

Tiếng Nguồn

[sửa]

Phó từ

không

  1. Không.

Thán từ

không

  1. Không.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰəwŋ͡m˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰəwŋ͡m˦]

Danh từ

không

  1. nơi, chốn. Chang cừm bấu chắc không hâư tímnửa đêm không biết tìm nơi đâu.
  2. chặng, đoạn.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=không&oldid=2310330” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Số/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Bih
  • Tính từ tiếng Bih
  • Mục từ tiếng Mường
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Mường
  • Danh từ tiếng Mường
  • Số tiếng Mường
  • mtq:Sông
  • Mục từ tiếng Nguồn
  • Phó từ tiếng Việt
  • Thán từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Số tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Nguồn
  • Thán từ tiếng Nguồn
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục không 20 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Với Có Nghĩa Là Gì