Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:không
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xəwŋ˧˧
kʰəwŋ˧˥
kʰəwŋ˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥
xəwŋ˧˥˧
Chuyển tự
số từ
Chữ số A-rập: 0
Chữ số Trung Quốc: 零, 〇
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “không”
倥: khổng, không
控: khống, không, khoang
崆: không, khoang
椌: không, khoang
涳: không
空: khống, khổng, không
箜: không
硿: không
悾: không
Phồn thể
箜: không
空: khống, khổng, không
倥: không
悾: không
崆: không
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
倥: không
坤: không, khôn, khuôn
控: không, khống, khoang, xang
崆: không, khoang
椌: không, khoang, khung
空: cung, không, khỏng, khống, khung
箜: không
悾: không
Phó từ
không
Từ biểu thị sự thiếu mặt, vắng mặt... ý phủ định nói chung. Nó không đến.Không có lửa thì không thể có khói.Rượu ngon không có bạn hiền, không mua không phải không tiền không mua (Nguyễn Khuyến).
Đồng nghĩa
không phải
Dịch
Tiếng Anh: not, -n’t
Tiếng Đức: nicht
Tiếng Hà Lan: niet
Tiếng Nga: не (ne)
Tiếng Pháp: ne pas, ne, ne point, ne guère, pas
Tiếng Tây Ban Nha: no
Tiếng Trung Quốc: 不 (bất, bù)
Thán từ
không!
Chỉ sự phủ định.
Trái nghĩa
có
vâng
dạ
Dịch
Tiếng Anh: no
Tiếng Đức: nein
Tiếng Hà Lan: nee, neen
Tiếng Nga: нет (net)
Tiếng Pháp: non
Tiếng Tây Ban Nha: no
Tiếng Trung Quốc: 不 (bất, bù)
Tính từ
không
Trống rỗng. Vườn không nhà trống.Tay không.
Giới từ
không
Chỉ sự thiếu, sự vắng mặt.
Trái nghĩa
với
bằng
Dịch
Tiếng Anh: without, sans
Tiếng Đức: ohne (+ đối cách)
Tiếng Hà Lan: zonder
Tiếng Nga: без (bez) (+ thuộc cách)
Tiếng Pháp: sans
Tiếng Tây Ban Nha: sin
Số từ
Số đếm tiếng Việt
0
1 >
Số đếm: không
không
"Số không" nói tắt: số trước một. Khi x bằng 4, hàm số bằng không.
Đồng nghĩa
zêrô
Dịch
Tiếng Anh: zero, nil, naught
Tiếng Hà Lan: nul
Tiếng Nga: ноль (nol’)
Tiếng Pháp: zéro
Tiếng Tây Ban Nha: cero gđ
Danh từ
không
(Cần kiểm chứng định nghĩa này?) Điểm đầu của một thang chia độ nhiệt kế (Xem độ không) hoặc thời điểm bắt đầu một ngày. Không giờ.
Thời điểm bắt đầu một ngày, đúng nửa đêm, và trùng với 24 giờ ngày hôm trước.
Từ nhà Phật dùng để chỉ chung những cái hư vô.
Từ dùng để ám chỉ bầu trời Bay lên không trung.
Trái nghĩa
từ nhà Phật dùng
sắc
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “không”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bih
[sửa]
Tính từ
[sửa]
không
khô.
Tham khảo
Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)
Tiếng Mường
[sửa]
Cách phát âm
IPA(ghi chú):/kʰoŋ¹/
Số từ
Số đếm tiếng Mường
0
1 >
Số đếm: không
không
không.
Danh từ
không
sông.
Tiếng Nguồn
[sửa]
Phó từ
không
Không.
Thán từ
không
Không.
Tiếng Tày
[sửa]
Cách phát âm
(Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰəwŋ͡m˧˥]
(Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰəwŋ͡m˦]
Danh từ
không
nơi, chốn. Chang cừm bấu chắc không hâư tímnửa đêm không biết tìm nơi đâu.
chặng, đoạn.
Tham khảo
Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=không&oldid=2310330” Thể loại: