KHU VUI CHƠI GIẢI TRÍ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KHU VUI CHƠI GIẢI TRÍ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch khu vui chơi giải tríentertainment areaskhu vực giải tríkhu vực vui chơi giải trírecreation areakhu vực giải tríkhu vực vui chơi giải tríentertainment complexphức hợp giải trívui chơi giải trí phức tạpkhu giải trígiải trí phức tạpentertaiment complextổ hợp giải trívui chơi giải trí phức hợpkhu vui chơi giải tríentertainment districtkhu giải tríquận entertainmentkhu vui chơi giải tríở quận giải trírecreation areaskhu vực giải tríkhu vực vui chơi giải tríentertainment areakhu vực giải tríkhu vực vui chơi giải tríentertainment parkscông viên giải trí

Ví dụ về việc sử dụng Khu vui chơi giải trí trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khu vui chơi giải trí quốc gia đầu tiên của Mỹ được thành lập vào năm 1964.America's first national recreation area was established there in 1964.Đặc biệt có Bà Nà Hills khu vui chơi giải trí lớn nhất Việt Nam chỉ với 30 phút đi xe.Especially Ba Na Hills recreation area in Vietnam only 30 minutes by car.Khu vui chơi giải trí và 1 trung tâm lữ hành phục vụ hơn 20.000 lượt khách mỗi năm.Entertainment areas and 1 travel center service over 20,000 guests yearly.Các tiện ích như chợ, bệnh viện,trường học, khu vui chơi giải trí chỉ trong bán kính 100m đến 2km.There are market, hospital, school and recreation area within a radius of 2km.Dự án là một tổ hợp bao gồm cả khách sạn 5 sao vàtrung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, bar, spa,….The complex is composed of a 5-star hotel,shopping centers, entertainment parks, bars and spa.Trung tâm Aotea là khu vui chơi giải trí trong thành phố và bạn có thể thưởng thức những bộ phim mới nhất.Aotea Center is the entertainment precinct in the city and you can catch the latest movies.Hai kẻ thất bại liên kết với nhau trong bất hạnh nghĩ ramột kế hoạch để cướp một khu vui chơi giải trí thị trấn nhỏde.Two down-and-outs bonded together in misfortunedevise a plan to rob a small town amusement arcade.Nó có một số khu vui chơi giải trí và một vành đai xanh xung quanh chu vi bao gồm 140 ha được trồng với hơn 22.000 cây.It has a number of recreation parks and a green belt around the perimeter covers 140 hectares and is planted with more than 22,000 trees.Căn hộ The Manor cũng đáp ứng mọi nhu cầu sinh hoạt hàng ngày như nhà hàng,dịch vụ y tế, khu vui chơi giải trí,….The Manor apartment also meets all daily living needs such as restaurants,healthcare services, entertainment areas,….Một khi là khu vui chơi giải trí dành cho Hoàng gia, nó đã trở thành một công viên rất phổ biến và là trung tâm của hình ảnh của thành phố.Once a recreation area for the Royal Family, it has become a very popular park and is central to the city's image.Nhờ đó, doanh nghiệp nâng tổng công suất khách sạn lên gần 11.000 phòng,3 sân golf và 5 khu vui chơi giải trí trên toàn quốc.The latest facilities raised the group's capacity to nearly 11,000 rooms,three golf courses, and five entertainment parks across the nation.Khu vui chơi giải trí: Công viên Trung tâm,khu du lịch Lâm viên- Núi Quyết, Bến Thuỷ và khu vui chơi giải trí du lịch Hồ Cửa Nam.Leisure area: central park, Mount Quyet- Garden tourist place, Ben Thuy quay and recreation zone of Cua Nam Lake.Tọa lạc tại Calella, Hotel Bernat II tại khu vui chơi giải trí, phút từ Bãi biển Calella, và gần với Bệnh viện St. Jaume.Property Location Located in Calella,Hotel Bernat II is in the entertainment district, minutes from Calella Beach, and close to St. Jaume Hospital.Ấn độ ống là một ngõ tuyệt vời của giúp cho khách du lịch trong việc giúp đỡ họ biết các điểm du lịch ở Ấn độ,và thậm chí cả khu vui chơi giải trí quá.Indian tube is a great gateway of help to tourists in helping them know the various touristic spots in India,and even entertainment areas too.Bạn có thể đi dạo tại giảitrí của bạn với nhiều nhà hàng, khu vui chơi giải trí và các điểm tham quan thành phố nằm bên ngoài nơi cư trú.You can stroll at your leisure to the many restaurants, entertainment areas and city attractions located outside the residence.Sau một ngày mua sắm, du khách có thể thư giãn tại quán cà phê vỉa hè hoặc câu lạc bộ đêm,vì Bukit Bintang cũng là khu vui chơi giải trí của Kuala Lumpur.After a day of shopping, visitors can unwind at a sidewalk café or nightclub,since Bukit Bintang also is Kuala Lumpur's trendiest entertainment district.Công viên tiểu bang Lawrence Heritage là một khu vui chơi giải trí công cộng theo chủ đề lịch sử được xây dựng nhằm bảo tồn di sản của Lawrence, Massachusetts.Lawrence Heritage State Park is a history-themed public recreation area dedicated to preserving the industrial heritage of Lawrence, Massachusetts.Một trong những thiết kế xa hoa nhất sẽ đượcthực hiện trong năm tới là khu vui chơi giải trí mà MVRDV đang xây dựng ở thủ đô của Hàn Quốc.One of the most extravagant designs that willbe realised next year is this entertainment complex that MVRDV is building in the South Korean capital.Khu công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí- khoảng 71 ha: gắn liền với khu ở mới và khu tái định cư.The areas of Tree Park and entertainment with the area of about 71 ha connecting with the new urban areas and resettlement areas..Hầu như quanh năm bạn có thể tìm thấy sinh viên hoặc là học tập hoặc ăn cắn để ăn bênngoài trong một trong nhiều khu vườn hoặc khu vui chơi giải trí ngoài trời.Almost year round you can find students either studying or grabbing a bite to eat outsidein one of the many gardens or outdoor recreational areas.Việc xây dựng thêm các tòa nhà cao tầng, công viên, khu vui chơi giải trí, trung tâm thương mại sẽ được quy hoạch theo cách riêng của từng người chơi..The construction of additional high-rise buildings, parks, entertainment areas and trade centers will be planned in the individual way of each player.Trường chúng tôi nằm ngay ở trung tâm Dublin, gần Trinity College, và tất cả các giao thông vận tải lớn, du lịch, Mua sắm, quán Bar,nhà hàng và khu vui chơi giải trí.Our school is right in the heart of Dublin, close to Trinity College, and all of the major transport, tourist, shopping, bars,restaurants and entertainment districts.Không chỉ là địa điểm để tham quan du lịch, với những công trình kiếntrúc đồ sộ độc đáo, khu vui chơi giải trí hấp dẫn mà còn là nơi để bạn thỏa thích mua sắm tại khu trung tâm thương mại sầm uất.Not only is a place to visit with unique monumental constructions,attractive entertainment areas but also a place for you to enjoy shopping with busy shopping centers.Trung tâm Thương mại Angkor là trung tâm mua sắm hiện đại đầu tiên ở Siem Reap, có chuỗi nhà hàng quốc tế,cửa hàng độc lập, khu vui chơi giải trí và siêu thị.Angkor Trade Center is the first contemporary shopping centre in Siem Reap, featuring international restaurant chains,independent boutiques, entertainment venues, and a supermarket.Sẽ có công viên và khu vui chơi giải trí trên đỉnh của những tương lai" hoa sen", nơi mà các cư dân của thành phố sẽ có thể tránh được sự phiền phức, tiếng ồn, và bụi bẩn của thành phố.There will be parks and recreation areas on the top of these futuristic“lotus flowers” where the inhabitants of megapolises would be able to get away from the fuss, noise, and dirt of the city.Các biện pháp mới bao gồm giám sát thông qua video tại đại lộ“ Jungfernstieg” nổi tiếng cũng như tuần tra bảo vệ diđộng tại phố đèn đỏ“ Reeperbahn” và khu vui chơi giải trí.New measures will include video surveillance at the popular"Jungfernstieg" area anda second mobile guard patrolling the"Reeperbahn" red light and entertainment district.Có năm khu vực: khu vui chơi dành cho bố mẹ, khu vui chơi giải trí thú vị, khu vui chơi giải trí,khu vực vượt qua và khu vui chơi giải trí.There are five areas: parent child happy area, adventure interesting area, recreational area,competitive pass area and land entertainment area.Được in trên một sổ tay có ký hiệu" Rx" ở góc trên cùng bên trái, một toa thuốc khuyên một bệnh nhân dành một ngày nghỉ để thư giảng tạibất kỳ khu công viên hoặc khu vui chơi giải trí nào ở South Dakota.Printed on a notepad with an“Rx” symbol in the top-left corner, a park prescription instructs a patient to take one free dayat“any South Dakota state park or recreation area.”.Sau hai năm làm phó chủ tịch cấp cao của Liên minh doanh nghiệp vàba năm với khu vui chơi giải trí Disney, Rasulo chính thức trở thành phó chủ tịch điều hành của Euro Disney SCA và làm việc tại khu nghỉ dưỡng Disneyland tại Paris.After two years as a senior vice president of Corporate Alliances andthree years with Disney Regional Entertainment, Rasulo became executive vice president of Euro Disney S.C.A., which operates Disneyland Resort Paris.Ông nói thêm rằng từ góc độ đầu tư, nhà cửa mà là ở gần một loạt các tiệnnghi như trung tâm mua sắm, khu vui chơi giải trí và trường học tốt thường thấy một tỷ lệ cao hơn của sự tăng trưởng vốn trong thời gian dài hơn so với những người không được.He adds that from an investment perspective, homes that are in proximity to arange of amenities such as shopping centres, entertainment areas and good schools generally see a higher percentage of capital growth over the long term than those that aren't.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 54, Thời gian: 0.035

Từng chữ dịch

khudanh từareazonedistrictregionparkvuidanh từfunpleasurevuitính từhappyfunnygoodchơidanh từplaygameplayerplayerschơiđộng từplayinggiảidanh từawardprizetournamentleaguegiảiđộng từsolvetrídanh từtrímindpositiontriplace khu vịnhkhu vực

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khu vui chơi giải trí English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dịch Vụ Giải Trí Tiếng Anh Là Gì