Khùng điên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
      • 1.3.3 Từ liên hệ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xṳŋ˨˩ ɗiən˧˧kʰuŋ˧˧ ɗiəŋ˧˥kʰuŋ˨˩ ɗiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xuŋ˧˧ ɗiən˧˥xuŋ˧˧ ɗiən˧˥˧

Từ nguyên

Từ khùng + điên.

Danh từ

khùng điên

  1. Khùng, điên: (người, hành động) không có đầu óc, không tự chủ được. Cặp đôi điên khùng trong bệnh viện tâm thần 162.

Đồng nghĩa

  • man
  • tửng

Dịch

  • Tiếng Anh: crazy, mad
  • Tiếng Tây Ban Nha: loco , loca gc

Từ liên hệ

  • điên khùng
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khùng_điên&oldid=2112583” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khùng điên Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » điên Khùng Trong Tiếng Anh