Khuyết - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xwiət˧˥ | kʰwiə̰k˩˧ | kʰwiək˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xwiət˩˩ | xwiə̰t˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “khuyết”- 劂: khuyết, quyết
- 𡙇: khuyết
- 𦈦: khuyết
- 𦈫: khuyết
- 𡚆: khuyết
- 鈌: khuyết, quyết
- 缺: khuyết
- 戦: khuyết
- 决: huyết, khuyết, quyết
- 闕: khuyết, quyết
- 炔: quế, kiêu, khuyết
- 阙: khuyết, quyết
- 阕: khuyết
- 決: huyết, khuyết, quyết
- 闋: khuê, khuyết
- 戫: khuyết, úc
Phồn thể
- 闋: khuyết
- 缺: khuyết
- 闕: khuyết
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 劂: khoét, khuyết, quyết
- 闋: khuyết
- 決: khuyết, quyết
- 鈌: khoét, khuyết, quyết, quế
- 决: quệt, quét, quết, huyết, khuyết, quyết
- 袂: khuyết, quyết, duệ, mệ
- 闕: khuyết, quyết
- 炔: khuyết, quế
- 阙: khuyết, quyết
- 阕: khuyết
- 缺: khuyết, khuyếc
Danh từ
khuyết
- Cái vòng nhỏ hay cái lỗ ở quần áo để cài khuy. Cái khuyết nhỏ quá không cài khuy được.
- Khuyết điểm nói tắt. Trình bày cả ưu và khuyết.
Tính từ
khuyết
- Thiếu, không đầy đủ. Buổi họp khuyết ba người.
- Nói mặt trăng thượng huyền và hạ huyền có phần lớn bị che lấp. Ông trăng khuyết, ông trăng lại tròn. (ca dao) Trăng thường tròn, khuyết, nước hằng đầy, vơi (BNTNếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khuyết”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Chỉ đến nguồn chưa biết
Từ khóa » Trăng Khuyết Tiếng Hán Là Gì
-
Tra Từ: Yển Nguyệt - Từ điển Hán Nôm
-
Trăng Khuyết Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Yển Nguyệt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Khuyết - Từ điển Hán Nôm
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NGUYỆT 月 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Từ Điển - Từ Trăng Khuyết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Trăng Lưỡi Liềm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bãi Trăng Khuyết – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] đối Chiếu ý Nghĩa ẩn Dụ Của Hai Từ “mặt Trời
-
Giúp Mình Với ạ Yếu Tố “khuyết” Trong Từ “trăng Khuyết” Là Từ Mượn ...
-
Từ Vựng Liên Quan đến Chữ 月
-
Sự Thú Vị Trong ý Nghĩa Và Cấu Tạo Chữ Hán
-
Nhớ Hán Tự Thông Qua CHIẾT TỰ Chữ Hán [App, Pdf, Sách]