Khuyết - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tính từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwiət˧˥kʰwiə̰k˩˧kʰwiək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xwiət˩˩xwiə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “khuyết”
  • 劂: khuyết, quyết
  • 𡙇: khuyết
  • 𦈦: khuyết
  • 𦈫: khuyết
  • 𡚆: khuyết
  • 鈌: khuyết, quyết
  • 缺: khuyết
  • 戦: khuyết
  • 决: huyết, khuyết, quyết
  • 闕: khuyết, quyết
  • 炔: quế, kiêu, khuyết
  • 阙: khuyết, quyết
  • 阕: khuyết
  • 決: huyết, khuyết, quyết
  • 闋: khuê, khuyết
  • 戫: khuyết, úc

Phồn thể

  • 闋: khuyết
  • 缺: khuyết
  • 闕: khuyết

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 劂: khoét, khuyết, quyết
  • 闋: khuyết
  • 決: khuyết, quyết
  • 鈌: khoét, khuyết, quyết, quế
  • 决: quệt, quét, quết, huyết, khuyết, quyết
  • 袂: khuyết, quyết, duệ, mệ
  • 闕: khuyết, quyết
  • 炔: khuyết, quế
  • 阙: khuyết, quyết
  • 阕: khuyết
  • 缺: khuyết, khuyếc

Danh từ

khuyết

  1. Cái vòng nhỏ hay cái lỗ ở quần áo để cài khuy. Cái khuyết nhỏ quá không cài khuy được.
  2. Khuyết điểm nói tắt. Trình bày cả ưu và khuyết.

Tính từ

khuyết

  1. Thiếu, không đầy đủ. Buổi họp khuyết ba người.
  2. Nói mặt trăng thượng huyền và hạ huyền có phần lớn bị che lấp. Ông trăng khuyết, ông trăng lại tròn. (ca dao) Trăng thường tròn, khuyết, nước hằng đầy, vơi (BNTNếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khuyết”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khuyết&oldid=1863989” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Chỉ đến nguồn chưa biết
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khuyết 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Trăng Khuyết Tiếng Hán Là Gì