Kí Hiệu Z1, Z2, Z3 Và Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4 ...
Có thể bạn quan tâm
(Đề minh họa – 2017) Kí hiệu z1, z2, z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình \( {{z}^{4}}-{{z}^{2}}-12=0 \). Tính tổng \( T=\left| {{z}_{1}} \right|+\left| {{z}_{2}} \right|+\left| {{z}_{3}} \right|+\left| {{z}_{4}} \right| \).
A. \(T=2+2\sqrt{3}\)
B. T = 4
C. \(T=2\sqrt{3}\)
D. \(T=4+2\sqrt{3}\)
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
\( {{z}^{4}}-{{z}^{2}}-12=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & {{z}^{2}}=-3 \\ & {{z}^{2}}=4 \\ \end{align} \right. \) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{align} & z=\pm i\sqrt{3} \\ & z=\pm 2 \\ \end{align} \right. \)
\( T=\left| {{z}_{1}} \right|+\left| {{z}_{2}} \right|+\left| {{z}_{3}} \right|+\left| {{z}_{4}} \right|=\left| i\sqrt{3} \right|+\left| -i\sqrt{3} \right|+\left| -2 \right|+\left| 2 \right|=2\sqrt{3}+4 \)
Nhận Dạy Kèm Môn Toán Online qua ứng dụng Zoom, Google Meet,...
- Dạy kèm online tương tác 1 thầy 1 trò! Hỗ trợ trực tuyến 24/7
- Dạy kèm Môn Toán từ lớp 6 ➜ 12 - Ôn thi Đại Học - Cao Đẳng
- Bồi dưỡng ôn thi HSG các cấp - Luyện Thi vào lớp 10 khối Chuyên
- Lịch học sắp xếp sáng - chiều - tối, tất cả các buổi từ thứ 2 ➜ CN
- Thời lượng học 1,5h - 2h/1 buổi!
- Học phí giá rẻ - bình dân!
- Đóng 3 tháng tặng 1 tháng
Các bài toán liên quan
Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z^2+√3z+a^2−2a=0 có nghiệm phức z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn |z0|=√3
Xem lời giải!Xét số phức z thỏa mãn (1+2i)|z|=√10/z−2+i. Mệnh đề nào dưới đây đúng
Xem lời giải!Cho phương trình x^2−4x+c/d=0 (với phân số c/d tối giản) có hai nghiệm phức. Gọi A, B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy. Biết tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ), tính P=c+2d
Xem lời giải!Cho các số phức z, w khác 0 thỏa mãn z+w≠0 và 1/z+3/w=6/(z+w). Khi đó ∣z/w∣ bằng
Xem lời giải!Số phức z=a+bi, a,b∈R là nghiệm của phương trình (|z|−1)(1+iz)/(z−1/z¯)=i. Tổng T=a^2+b^2 bằng
Xem lời giải!cho số phức w và hai số thực a, b. Biết rằng w+i và 2w−1 là hai nghiệm của phương trình z^2+az+b=0. Tổng S=a+b bằng
Xem lời giải!Cho phương trình z^2+bz+c=0 có hai nghiệm z1,z2 thỏa mãn z^2−z^1=4+2i. Gọi A, B là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình z^2−2bz+4c=0. Tính độ dài đoạn AB
Xem lời giải!Các bài toán mới!
Biết rằng hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1−3−4i|=1 và |z2−3−4i|=12. Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a−2b=12. Giá trị nhỏ nhất của P=|z−z1|+|z−2z2|+2 bằng
Xem lời giải!Xét các số phức z=a+bi (a,b∈R) thỏa mãn |z−3−2i|=2. Tính a+b khi |z+1−2i|+2|z−2−5i| đạt giá trị nhỏ nhất
Xem lời giải!Cho các số phức w, z thỏa mãn \( \left| w+i \right|=\frac{3\sqrt{5}}{5} \) và \( 5w=(2+i)(z-4) \). Giá trị lớn nhất của biểu thức \( P=\left| z-1-2i \right|+\left| z-5-2i \right| \) bằng
Xem lời giải!Cho số phức z thỏa |z|=1. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P=∣z^5+z¯^3+6z∣−2∣z^4+1∣. Tính M−m
Xem lời giải!Cho hai số phức z, w thỏa mãn \( \left\{ \begin{align} & \left| z-3-2i \right|\le 1 \\ & \left| w+1+2i \right|\le \left| w-2-i \right| \\ \end{align} \right. \). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \( P=\left| z-w \right| \)
Xem lời giải!Cho số phức z1, z2 thỏa mãn |z1+1−i|=2 và z2=iz1. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức |z1−z2|
Xem lời giải!Cho số phức z thỏa mãn |z−3−4i|=√5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|z+2|^2−|z−i|^2. Môđun của số phức w=M+mi là
Xem lời giải!Xét số phức z thỏa mãn |z−2−2i|=2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|z−1−i|+|z−5−2i| bằng
Xem lời giải!Cho số phức z thỏa mãn |z−2i|≤|z−4i| và |z−3−3i|=1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=|z−2| là
Xem lời giải!- 1
- 2
- 3
- …
- 10
- ›
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(0;−1;2), B(2;−3;0), C(−2;1;1), D(0;−1;3). Gọi (L) là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức: →MA.→MB=→MC.→MD=1. Biết rằng (L) là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu
PreviousTính môđun của số phức w=b+ci, b,c∈R biết số phức (i^8−1−2i)/(1−i^7) là nghiệm của phương trình z^2+bz+c=0
NextRecommended Posts
Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn (O), (O’) bán kính bằng a, chiều cao hình trụ gấp hai lần bán kính đáy
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh bằng 2√3cm với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O
Cho hình trụ (T) có (C) và (C’) là hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, góc giữa AC′ và mặt phẳng (BCC′B′) bằng 30∘
No comment yet, add your voice below!
Add a Comment Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Comment *
Name *Email *WebsiteLưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Submit
error: Content is protected !!Từ khóa » Gọi Z1 Z2 Z3 Z4 Là 4 Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4-z^2-12=0
-
Kí Hiệu Z1,z2,z3,z4 Là Bốn Nghiệm Của Phương Trình Z^4-z^2-12=0 ...
-
Gọi Z1, Z2, Z3 Và Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4 - Z^2
-
Kí Hiệu Z1, Z2, Z3, Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4 + Z^2
-
Gọi Z1, Z2, Z3 Và Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z 4 - Z 2 ...
-
Gọi Z1, Z2, Z3 Và Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z 4 - Hoc24
-
Gọi Z1, Z2, Z3, Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4 - Z^2
-
Gọi Z1,z2,z3,z4 Là Các Nghiệm Phức Của Phương Trình ( Z^2 + Z )^2 + 4
-
Kí Hiệu Z1, Z2, Z3, Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4...
-
Z1 Z2 Z3 Z4 Là 4 Nghiện Của Pt Z^4-z^2- 12=0 Tính
-
Gọi Z1 Z2 Z3 Z4 Là 4 Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4-z^2-12=0
-
Gọi ${z1},{z2},{z3},{z4}$ Là 4 Nghiệm Phức Của Phương Trình ${z^4}
-
Gọi Z1, Z2, Z3 Và Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4 - Z^2 ...
-
Câu 1: Kí Hiệu Z1,z2,z3,z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z4 ...