Kị Sĩ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ đồng âm
    • 1.3 Từ nguyên
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kḭʔ˨˩ siʔi˧˥kḭ˨˨ ʂi˧˩˨ki˨˩˨ ʂi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ki˨˨ ʂḭ˩˧kḭ˨˨ ʂi˧˩kḭ˨˨ ʂḭ˨˨

Từ đồng âm

  • kỵ sĩ

Từ nguyên

Kị: cưỡi ngựa; sĩ: người có học

Danh từ

kị sĩ

  1. Tước phong cho con em lãnh chúa phong kiến âu-tây thời Trung-cổ sau một thời gian rèn luyện đặc biệt. Lễ phong kị sĩ mang nặng màu sắc tôn giáo.

Đồng nghĩa

  • kỵ sĩ
  • bộ quy tắc hiệp sĩ

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kị sĩ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kị_sĩ&oldid=2042775” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục kị sĩ 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Danh Sĩ Có Nghĩa Là Gì