Kị Sĩ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kḭʔ˨˩ siʔi˧˥ | kḭ˨˨ ʂi˧˩˨ | ki˨˩˨ ʂi˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ki˨˨ ʂḭ˩˧ | kḭ˨˨ ʂi˧˩ | kḭ˨˨ ʂḭ˨˨ | |
Từ đồng âm
- kỵ sĩ
Từ nguyên
Kị: cưỡi ngựa; sĩ: người có họcDanh từ
kị sĩ
- Tước phong cho con em lãnh chúa phong kiến âu-tây thời Trung-cổ sau một thời gian rèn luyện đặc biệt. Lễ phong kị sĩ mang nặng màu sắc tôn giáo.
Đồng nghĩa
- kỵ sĩ
- bộ quy tắc hiệp sĩ
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kị sĩ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Danh Sĩ Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Danh Sĩ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "danh Sĩ" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Danh Sĩ - Từ điển Việt
-
Danh Sĩ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Danh Sĩ Nghĩa Là Gì?
-
Danh Sĩ Là Gì, Nghĩa Của Từ Danh Sĩ | Từ điển Việt
-
'danh Sĩ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'danh Sĩ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Từ Danh Sĩ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Danh Sĩ Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Nữ Sĩ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hồ Xuân Hương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguyễn Đình Hoàn (danh Sĩ) – Wikipedia Tiếng Việt