Từ điển Tiếng Việt "danh Sĩ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"danh sĩ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

danh sĩ

hd. Người trí thức nổi tiếng thời phong kiến.Tầm nguyên Từ điểnDanh Sĩ

Danh: tiếng tăm, sĩ: người nghiên cứu học vấn. Kinh Lễ: "Sinh danh sĩ" (Rước kẻ danh sĩ). Người danh sĩ không ra làm quan. Thái Thị nói rằng: "Danh sĩ là những kẻ đức hạnh tuyệt vời, đạo thuật thông suốt nhưng không làm tôi với Vua, chỉ ở ẩn mà thôi".

Hẳn người danh sĩ tài cao. Nữ Tú Tài
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Danh Sĩ Có Nghĩa Là Gì