Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc đầy đủ Mới Nhất 2022 | KituAZ

Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là gì?

Kí tự chữ Trung Quốc hay chinese symbols là bảng kí hiệu dạng chữ cái của chữ Hán, một ngôn ngữ với các chữ tượng hình, thoạt nhìn trông rất đẹp và vuông vắn.

Còn ký tự đặc biệt Trung Quốc là những chữ cái phổ thông nhưng được lồng ghép, có thêm các chi tiết phụ vào như: hoa, lá, ngôi sao, mặt cười... để tạo ra phong cách mới lạ, độc đáo nhưng không mất đi ý nghĩa của văn bản nguyên gốc.

Xem thêm:

  • kí tự trắng
  • Bảng chữ Harry Potter
  • Ký tự khoảng trống

Theo Wikipedia, chữ Hán có nguồn gốc lâu đời từ thời phong kiến với nhiều loại như Giản thể ( 汉字) và phồn thể (漢字). Ở mỗi khu vực trên đất nước Trung Quốc lại có một kiểu phát âm và chữ viết khác nhau, tạo sự đa dạng trong ngôn ngữ Hán.

Trong khuôn khổ bài viết này, kituaz.com giới thiệu đến bạn đọc kí tự đặc biệt chữ hán được nhiều người Tàu.. Để các bạn có thể dùng chúng với nhiều mục đích khác nhau như: Tạo kí tự đặc biệt ff chữ trung quốc, chữ trung quốc đẹp đặt tên game, copy kí tự tiếng trung, hay tên game chữ trung quốc….

 Các chữ cái được viết dưới dạng kí tự đặc biệt,  nên bạn có thể dễ dàng copy và sử dụng chúng nhanh nhất.

Cách sử dụng: Click vào kí tự bạn muốn copy và dán vào nơi bạn muốn sử dụng!

㈥㈦

Cách viết số trong chữ Trung Quốc

Trước khi học cách viết số, chúng ta sẽ tìm hiểu các số trong tiếng hán hình dạng như thế nào nhé

  • Số 1: ㊀
  • Số 2: ㊁
  • Số 3: ㊂
  • Số 4: ㊃
  • Số 5: ㊄
  • Số 6: ㊅
  • Số 7: ㊆
  • Số 8: ㊇
  • Số 9: ㊈
  • Số 10: ㊉

Nhìn các kí tự đặc biệt Tầu dạng số này cũng dễ hiểu phải không nào, trên đây là các con số nhỏ, còn với số lớn hơn, hàng chục thì bạn hãy cộng thê chữ (十) vào giữa nữa nhé. Ví dụ số 62 sẽ được viết là  六十二 (phát âm: liu shi er), 84 sẽ là 八十四 (ba shi si), số 39 sẽ như này 三十九 (Sān shí jiǔ)

  凸( ̄□ ̄」)  displeased finger

┌(┌ 廿-廿)┐  Chinese eyes

凸( ̄ヘ ̄)  displeased finger

(炎ロ炎)  Chinese Eyes

☆´;.*:.¨ ( ̄个 ̄) (ᆺ_ᆺ✿)  Chinese couple

ฅ(=・ᆽ・ฅ=)  chinese neko

ฅ(=ᇂᆽᇂ=)ฅ  Chinese cat

  (´┏・┓`)  Chinese moustache

(❀◜∇◝)(◜∇◝❀)  Chinese girls

🧧  Red Envelope  ( -෴- )  Asian Stache

Một số câu tiếng trung phổ biến

Chắc hẳn trong số chúng ta ai cũng biết và xem các bộ phim trung quốc rồi phải không nào, từ các bộ phim kinh điển như Tây Du Ký, Tam Quốc Diễn Nghĩa, Thiếu Lâm Tự đến các bộ phim tình cảm hiện đại như Bến Thượng Hải…. và có rất nhiều câu nói hay diễn ra, hãy cùng kituaz tham khảo một số câu nói hay nghe nhất nhé

  • 我爱你 (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em, em yêu anh, tôi yêu bạn…
  • 我回來了 (Wǒ huíláile): Tôi về rồi
  • 你好嗎? (Nǐhǎo ma?): Bạn có khỏe không?
  • 不客氣。(Bù kèqì.): Không có gì
  • 我不知道 . (Wǒ bù zhìdāo): tôi không biết
  • 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!): Cẩn thận

Một số thuật ngữ, teen code Tiếng Trung được giới trẻ yêu thích.

520 là một kiểu ký hiệu mà các bạn trẻ dùng để biểu thị câu “I love you” (Anh yêu em, hoặc Em yêu anh). Đây là kiểu ký hiệu dựa vào sự đồng âm các số đếm với các từ có nghĩa khác trong tiếng Trung Quốc:

Số 0: bạn, em, anh (như You trong tiếng Anh)Số 1: muốnSố 2: yêuSố 3: nhớ, đời, sinhSố 4: đời người, thế gianSố 5: tôi, anh, em (như I trong tiếng Anh)Số 6: lộcSố 7: hônSố 8: phát, ômSố 9: vĩnh cửuDựa vào đó, một số dãy số hay được dùng để tỏ tình:3107 là 1 thuật ngữ tiếng lóng của cư dân mạng, sử dụng những con số nhằm ám chỉ từ LOVE (Tình yêu). Cách sử dụng này được tạo nên dựa trên việc con số 3107 khi xoay ngược lại sẽ thành dãy ký tự giống với từ LOVE.520 = Anh yêu em (Em yêu anh)530 = Anh nhớ em (Em nhớ anh)520 999 = Anh yêu em mãi mãi520 1314 = Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 = 1 đời 1 kiếp)Vì thế, ý nghĩa hai dãy số 520 và 1314 hay được in lên các đồ lưu niệm cho các cặp đôi.

Từ khóa » Chữ Trung Quốc đẹp đặt Tên Game