KÍ TỰ ĐẶC BIỆT TRUNG QUỐC "漢字" Tên Kí Tự Chữ Trung Quốc
Có thể bạn quan tâm
KÍ TỰ ĐẶC BIỆT TRUNG QUỐC, Chữ Hán, hay Hán tự là một trong những xu hướng đang được khá nhiều người tìm kiếm hiện này nhằm sử dụng với mục đích để ghép tên cho nhân vật trong game. Không những thế, những cái tên kí tự chữ Trung Quốc nó còn gây khá nhiều ấn tượng đối với người khác và làm nổi bật giữa bạn so với những người cùng chơi game.
Và các bạn, có tìm ra được cái tên có kí tự tiếng Trung Quốc chưa nào??? Nếu chưa, hãy tìm hiểu ngay ở bài viết này của Thao68.Com thử nhé.
Contents
- 1 Bảng kí tự đặc biệt Trung Quốc
- 2 Kí tự đặc biệt dạng số Trung Quốc
- 3 Những câu nói tiếng Trung Quốc hay dùng
- 4 Tên tiếng Trung Quốc hay nhất
Bảng kí tự đặc biệt Trung Quốc
Những kí tự đặc biệt tiếng Trung Quốc ở dưới, được Thao68.Com sưu tầm và gửi đến cho mọi người những ai đang có nhu cầu sử dụng dùng khi cần thiết.
Xem thêm: 1001 kí tự đặc biệt đẹp nhất năm
- ㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊙ ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠
- ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰ ㈠ ㈡ ㈢ ㈣ ㈤ ㈥ ㈦
- ㈧ ㈨ ㈩ ㊀ ㊁ ㊂ ㊃ ㊄ ㊅ ㊆ ㊇ ㊈ ㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔
- ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
- 中 国 驴 博 客 行 的 一 是 在 不 了 有 和 人 这 中 大 为 上 个 国 我
- 以 要 他 时 来 用 们 生 到 作 地 于 出 就 分 对 成 会 可 主 发 年 动
- 同 工 也 能 下 过 子 说 产 种 面 而 方 后 多 定 行 学 法 所 民 得 经
- 十 三 之 进 着 等 部 度 家 电 力 里 如 水 化 高 自 二 理 起 小 物 现
- 实 加 量 都 两 体 制 机 当 使 点 从 业 本 去 把 性 好 应 开
- 它 合 还 因 由 其 些 然 前 外 天 政 四 日 那 社 义 事 平 形 与 关 各
Kí tự đặc biệt dạng số Trung Quốc
- Số 1: ㊀
- Số 2: ㊁
- Số 3: ㊂
- Số 4: ㊃
- Số 5: ㊄
- Số 6: ㊅
- Số 7: ㊆
- Số 8: ㊇
- Số 9: ㊈
- Số 10: ㊉
Tham khảo: Hơn 2.000 Font việt hóa Dafontvn mới nhất
Những câu nói tiếng Trung Quốc hay dùng
- 我爱你 – (Wǒ ài nǐ) – Anh yêu em/ em yêu anh
- 我不知道 – (Wǒ bù zhìdāo) – tôi không biết
- 520 – (我爱你 ) – Anh yêu em/ Em yêu anh
- 530 – (我想你) – Anh nhớ em/ Em nhớ anh
- 1314 – (好想你) – Nhớ anh/ Nhớ em
- 9277 – (就爱亲亲) – Thích hôn
- 555 – (呜呜呜) – Hu hu hu
- 9213 – (钟爱一生) – Yêu em cả đời
- 910 – (就依你) – Chính là em
- 886 – (拜拜啦) – Tạm biệt
- 837 – (别生气) – Đừng giận
- 920 – (就爱你) – Chỉ yêu em
- 9494 – (就是就是) – Đúng vậy, đúng vậy
- 88 – (拜拜) – Tạm biệt
- 81176 – (在一起了) – Bên nhau
Tên tiếng Trung Quốc hay nhất
TT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Anh Kiệt | 英杰 | Yīng Bié | Anh tuấn – kiệt xuất. |
2 | Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người có dáng dấp của bậc Quân Vương. |
3 | Bác Văn | 博文 | Bó Wén | Giỏi giang, là người học rộng tài cao. |
4 | Bách Điền | 百 田 | Bǎi Tián | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng). |
5 | Cảnh Nghi | 景 仪 | Jǐng Yí | Dung mạo như ánh Mặt Trời. |
6 | Cao Lãng | 高朗 | Gāo Lǎng | Khí chất và dáng vẻ thoải mái. |
7 | Cao Tuấn | 高俊 | Gāo Jùn | Cao siêu, khác người – siêu phàm. |
8 | Chí Thần | 志宸 | Zhì Chén | Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa. |
9 | Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Mặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi. |
10 | Di Hòa | 怡和 | Yí Hé | Tính tình hòa nhã, vui vẻ. |
11 | Dục Chương | 昱漳 | Yù Zhāng | Tia nắng chiếu rọi trên sông. |
12 | Đình Lân | 婷麟 | Tíng Lín | Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm. |
13 | Đông Quân | 冬 君 | Dōng Jūn | Làm chủ mùa Đông. |
14 | Đức Hải | 德海 | Dé Hǎi | Công đức to lớn giống với biển cả. |
15 | Đức Hậu | 德厚 | Dé Hòu | Nhân hậu. |
16 | Đức Huy | 德辉 | Dé Huī | Ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức. |
17 | Gia Ý | 嘉懿 | Jiā Yì | Gia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp. |
18 | Hạ Vũ | 夏 雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa hạ. |
19 | Hạo Hiên | 皓轩 | Hào Xuān | Quang minh lỗi lạc. |
20 | Hùng Cường | 雄强 | Xióng Qiáng | Mạnh mẽ, khỏe mạnh. |
21 | Kiến Công | 建功 | Jiàn Gōng | Kiến công lập nghiệp. |
22 | Lập Tân | 立 新 | Lì Xīn | Người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị. |
23 | Lập Thành | 立诚 | Lì Chéng | Thành thực, chân thành, trung thực. |
24 | Minh Thành | 明诚 | Míng Chéng | Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng. |
25 | Minh Triết | 明哲 | Míng Zhé | Thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời. |
26 | Minh Viễn | 明远 | Míng Yuǎn | Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo. |
27 | Nhật Tâm | 日 心 | Rì Xīn | Tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời. |
28 | Quang Dao | 光 瑶 | Guāng Yáo | Tia sáng của ngọc. |
29 | Sở Tiêu | 所 逍 | Suǒ Xiāo | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại. |
30 | Sơn Lâm | 山 林 | Shān Lín | Núi rừng bạt ngàn. |
31 | Tán Cẩm | 赞 锦 | Zàn Jǐn | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi. |
32 | Tân Vinh | 新荣 | Xīn Róng | Sự phồn vượng mới trỗi dậy. |
33 | Thanh Di | 清怡 | Qīng Yí | Hòa nhã, thanh bình. |
34 | Thiệu Huy | 绍辉 | Shào Huī | 绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn. |
35 | Tiêu Chiến | 肖 战 | Xiào Zhàn | Chiến đấu cho tới cùng. |
36 | Tinh Húc | 星 旭 | Xīng Xù | Ngôi sao đang tỏa sáng. |
37 | Trạch Dương | 泽洋 | Zé Yang | Biển rộng. |
38 | Trình Tranh | 程 崢 | Chéng Zhēng | Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy. |
39 | Triều Vũ | 晧宇 | Hào Yǔ | Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn. |
40 | Trục Lưu | 逐 流 | Zhú Liú | Cuốn theo dòng nước. |
41 | Tử Dương | 紫阳 | Zǐ Yáng | Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao. |
42 | Tử Đằng | 子 腾 | Zi Téng | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm. |
43 | Tu Kiệt | 修杰 | Xiū Jié | Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người xuất sắc, tài giỏi. |
44 | Tử Sâm | 子 琛 | Zi Chēn | Đứa con nâng niu. |
45 | Tư Truy | 思 追 | Sī Zhuī | Truy tìm ký ức. |
46 | Tử Văn | 子 聞 | Zi Wén | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức. |
47 | Tuấn Hào | 俊豪 | Jùn Háo | Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất. |
48 | Tuấn Lãng | 俊朗 | Jùn Lǎng | Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa. |
49 | Tuấn Triết | 俊哲 | Jùn Zhé | Người có tài trí hơn người, sáng suốt. |
50 | Vân Hi | 云 煕 | Yún Xī | Tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ. |
51 | Vĩ Kỳ | 伟祺 | Wěi Qí | 伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường. |
52 | Vĩ Thành | 伟诚 | Wěi Chéng | Vĩ đại, sự chân thành. |
53 | Việt Bân | 越彬 | Yuè Bīn | 彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn. |
54 | Việt Trạch | 越泽 | Yuè Zé | 泽: Nguồn nước to lớn. |
55 | Vong Cơ | 忘 机 | Wàng Jī | Lòng không tạp niệm. |
56 | Vu Quân | 芜 君 | Wú Jūn | Chúa tể một vùng cỏ hoang. |
Qua bài viết về các kí tự đặc biệt Trung Quốc ở trên, Thao68.Com sẽ cố gắng cập nhật thêm nhiều cái tên kí tự Trung Quốc cho các bạn sử dụng để đặt cho nhân vật trong game, hay trên Facebook, Zalo luôn nhé!
Ghép tên -Font việt hóa Dafontvn: Hơn 2000 Font Việt Hóa mới nhất
Chữ in đậm, in nghiên: Công cụ tạo chữ in đâm, in nghiên Facebook Online
Cách viết chữ kiểu đẹp trên Facebook: Tạo chữ kiểu đậm, nghiêng Online
Công cụ đổi Font chữ Online: Chuyển đổi Font chữ Facebook đẹp YayText
KÍ TỰ ĐẶC BIỆT FIFA 2022 ❤️❤️❤️ Ghép tên FiFa hay, chất
KÍ TỰ ĐẶC BIỆT VƯƠNG MIỆN FF 亗 2022 ❤️❤️❤️ Tạo tên Vương Miện đẹp
Hơn 900 KÍ TỰ ĐẶC BIỆT CÂY DÙ 2022 dành cho mọi người sử dụng
Từ khóa » Chữ Trung Quốc đẹp đặt Tên Game
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc đẹp, độc đáo Nhất
-
135+ Kí Tự Đặc Biệt Chữ Trung Quốc ❤️✔️ Tên Chữ Trung Quốc đẹp
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc đầy đủ Mới Nhất 2022 | KituAZ
-
Những Kí Tự Đặc Biệt Tiếng Trung Quốc Đẹp Nhất 2021
-
Bộ Kí Tự đặc Biệt Trung Quốc đẹp Nhất Hiện Nay - Techcare Đà Nẵng
-
30+ Kí Tự Đặc Biệt ♥️Trung♥️ ❤️✔️ Tên ♥️Trung♥️ đẹp
-
Top #10 Xem Nhiều Nhất Tên Game Hay Bằng Tiếng Trung Mới ...
-
Tên Game Tiếng Trung Hay Cho Nam❤️️Top Tên ...
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc đầy đủ Nhất 2022
-
Top #10 Kí Tự Đặc Biệt Ff Có Chữ Trung Quốc Xem Nhiều Nhất ...
-
1001 Kí Tự Đặc Biệt Trung Quốc ✔️ Chữ Trung Quốc "Đẹp"
-
Tên Game Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ 150 Tên Trung Quốc
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc đẹp, Lạ Cực độc đáo Mới Nhất
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc | Ký Tự Tiếng Trung Quốc đẹp Nhất