KÌA , ĐÂY LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KÌA , ĐÂY LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch kìa , đây làbehold this is

Ví dụ về việc sử dụng Kìa , đây là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhìn kìa, đây là Basil.Oh, look, here's Basil.Vào ngày ấy người ta sẽ nói rằng:“ Kìa, đây là Đức Chúa Trời của chúng ta!At that time they will say, Look, here is our God!Nhìn kìa, đây là cho dì Olga. Mẹ?Here, this one's for Aunt Olga?Và chúng tôi nghe tiếng nói phán rằng: Hãy ghi chép khải tượng này,vì trông kìa, đây là sự chấm dứt khải tượng về những nỗi khốn khổ của những kẻ không tin kính.And we heard the voice, saying: Write the vision,for lo, this is the end of the vision of the sufferings of the ungodly.Nhìn kìa, đây là cái đồng hồ mà mẹ kể này.Look, there's the clock that she told us about.Và ông nói với họ::“ Không còn chọn để lên Giêrusalem. Kìa, đây là những vị thần của bạn, O Israel, người đã dẫn dắt bạn ra khỏi đất Ai- cập!".And he said to them:“No longer choose to ascend to Jerusalem. Behold, these are your gods, O Israel, who led you away from the land of Egypt!”.Kìa, đây là lần đầu tớ làm chuyện này.Look, this is the first time I have ever done anything like this..Là Bộ Quốc phòng, chúng tôi là lực lượng phòng hộ… Chúng tôi nói: Hãy xem kìa, đây là những lĩnh vực mà chúng tôi thấy Trung Quốc đang phát triển và chống lại nó là rất quan trọng với chúng ta".As the Department of Defense, we're the hedge force.… We say,‘Look, here are capabilities that we see that the Chinese are developing and it's important for us to be able to counter those.”.Nhìn kìa, đây là thằng Alex giả và đồng bọn của nó, Alex thật.Lookie here, it's pretend Alex and his sidekick, the real Alex.Khi tôi nhận phản ứng tiêu cực, điều tôi thỉnh thoảng nhận từ những người không đồng ý với những điều Giáohội dạy, họ nói tôi bị làm trở nên một gương mẫu, tôi bị dùng- điều này cũng như nói những người Kitô hữu bảo thủ hết sức vui mừng khi có một người họ có thể chỉ đến và nói,“ Xem kìa, đây là một người đồng ý với chúng ta.”.When I get negative feedback, which I occasionally do from people who disagree with what the Church teaches,they say that I am being made a poster boy and that I'm being used- which is to say, conservative Christians are super happy to have somebody to point to whom they can say,‘well look, here's one person who agrees with us.'.Kìa, đây là những người tội lỗi, và, dư dật trong độ tuổi này, họ đã thu được sự giàu có.Ž 72:12- Behold, these are sinners, and, abounding in this age, they have obtained riches.Và lại nữa, chúng tôi thấy atrung thiên giới, và này, và trông kìa, đây là những người thuộc trung thiên giới, vinh quang của họ khác với vinh quang của giáo hội Con Đầu Lòng là Đấng đã nhận được sự trọn vẹn của Đức Chúa Cha, cũng như vinh quang của bmặt trăng khác với mặt trời trên bầu trời vậy.And again, we saw the terrestrial world, and behold and lo, these are they who are of theterrestrial, whose glory differs from that of the church of the Firstborn who have received the fulness of the Father, even as that of the moon differs from the sun in the firmament.Cô ấy nói, nhìn kìa, đây không phải là công việc của bạn, anh ta có thể nói bất cứ điều gì anh ta muốn về vấn đề này, anh ta có quyền sửa đổi đầu tiên", Tenenbaum nói.She said, look, this isn't your business, he can say whatever he wants about the issue, he has First Amendment rights," Tenenbaum said.Đây là từ Straffe Hendrik, nhà máy bia ngay góc kìa..This is from Straffe Hendrik, little brewery around the corner.Chính nó kia kìa. Gì cơ? Tôi ngạc nhiên và bị shock, thật đấy, rằng thật khó để thuyết phục anh, chứ không ai khác, rằng đây là một ý hay.I'm surprised and shocked, honestly, that it is so hard to convince you, of all people, that this is a good idea.Và kìa, hơn Solomon là đây.And behold, more than Solomon is here.Kìa Alex, em không biết là anh đến đây.”.Come on Alex, I know you're there.".Và Chúa Giêsu đã nói với chúng ta trong Tin Mừng:“ Hãy cẩn thận khi họnói với anh em:” Chúa Kitô ở đây, Ngài ở đó, Ngài ở chỗ kia kìa… Những điều mới lạ[ thế gian] cho rằng“ Không, ơn cứu rỗi đi với điều này, với điều nọ…” Chúa Kitô là Đấng duy nhất.And Jesus has told us in theGospel:“Be careful when they tell you:‘Christ is here, He's there, He's there… The novelties are these:“No, salvation is with this, with this…” Christ is the only one.Vi thế điều quan trọng là ta phải lên tiếng và mạnh dạn phản đối các quan điểm này, và nhất là những ai thuộc đảng Cộng Hòa,những ai đã nhận ra rằng“ Kìa, đây không phải là cái đảng mà tôi là thành viên.So it's important that people speak out and stand up against it, and especially people who are Republicans,who say, look, that's not the party that I'm part of.Và kìa, hơn Solomon là đây.Well, a greater than Solomon is here.Xem kìa, vậy đây là ghế trống rồi.Check out who's got an empty seat.Ô kìa, lý do là thế đấy, vì José đang nghỉ lại đây.Oh, that's why, because José is staying here.Mợ của bé Jaramillo nói rằng" Đây không phải là những điều chúng tôi dạy em, vì chúng tôi còn không tới nhà thờ nữa kìa", nhưng em Jaramillo đi lễ mỗi Chúa Nhật và thứ Ba với bà nội là Rosa Eva Arango.Jaramillo's aunt, Elizabeth Rojas Arango, said,“This isn't something we taught him, and we don't even attend church,” but Jaramillo goes to Mass every Sunday and on Tuesdays with his grandmother, Rosa Eva Arango.Kìa tôi sanh ra trong sự gian ác, mẹ tôi đã hoài thai tôi trong tội lỗi"( Thi Thiên 51: 5). Đây là tôi.Behold, I was brought forth in iniquity, and in sin did my mother conceive me”(Psalm 51:5). This is who I am.Con chim này, gã bán hàng khoác lác, trước đây là một con vịt, nó mãi vươn cổ ra hy vọng trở thành một con thiên nga, và hãy nhìn kìa!This bird, boasted the market vendor, was once a duck that stretched its neck in hopes of becoming a goose, and now look!Tôi còn không dám chắc là m ình có thể ở lại đây đủ lâu để uống xong ly rượu này kìa,” Matt nói, rõ ràng anh nghĩ là m ình sẽ bị tống cổ khỏi đây khi cha Meredith phát hiện ra là cô đang giới thiệu anh với bạn bè của ông.I'm not certain I'm going to be here long enough to finish this drink,” Matt said, obviously expecting to be forcibly evicted when Meredith's father discovered she was introducing Matt as his friend.Kìa Alex, em không biết là anh đến đây.”.Alex, I didn't know you were in here.”.Kìa Alex, em không biết là anh đến đây.”.Hey Ms. Jackson, I didn't know you came here.".Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0301

Từng chữ dịch

kìađộng từbeholdseekìađại từtherekìadanh từlookkìatrạng từheređâyđại từitđộng từisgiới từasngười xác địnhthat kì vọngkia bị

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh kìa , đây là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đấy Kìa