"kìa" Là Gì? Nghĩa Của Từ Kìa Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"kìa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kìa

- I. t. 1. Từ đặt sau từ hôm hay năm, chỉ một thời gian đã qua cách hôm nay hay năm nay hai ngày hay hai năm. 2. Từ đặt sau từ ngày chỉ một thời gian sắp đến cách ngày hôm nay hai ngày. 3. Từ đặt sau từ ngày, năm, chỉ một thời gian đã qua nhưng không xa lắm: Hồi năm kia, năm kìa tôi có gặp bác ta một lần. II. th. Từ đặt đầu câu, chỉ một người hay một việc mình đang chờ đợi và đột nhiên thấy: Kìa! Xe đã đến.

nIp. Ở đằng kia, đấy. Kìa thế cục như in giấc mộng (Ôn. Nh. Hầu). Nó đến kìa! IIt. Tiếng chỉ về khoảng thời gian cách hiện tại ba ngày hay ba năm. Năm kìa. Ngày kìa. Cũng nói Ngày kỉa, Năm kỉa. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kìa

kìa
  • Before the day before yesterday; before the year before last year
    • Việc xong từ hôm kìa: The job was completed three days ago
    • Việc ấy xảy ra từ năm kìa: That event occurred the year before the year before last year
  • After the day after tomorrow
    • Ngày kìa sẽ tổ chức kiểm tra: The tests will be given in three days time
  • One of the recent year (day)
    • Hồi năm kia, năm kìa tôi có gặp ông ta: I met him one of the recent years
  • There
    • Kìa xe đã đến: There the car is coming ; there's the car (coming)

Từ khóa » đấy Kìa