Kích Cỡ Nhẫn – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Trên thế giới, có nhiều hệ đo kích cỡ nhẫn nữ trang [1]:
- Ở Hoa Kỳ và Canada, kích cỡ nhẫn thường được dùng với phân số là ¼ và ½. Khi tăng kích cỡ là một lần tăng của 0.032 inch (0.8128 mm) theo đường kính, hay khoảng 1/10 inch (chính xác là 0.1005 in hoặc 2.55 mm) theo chu vi trong.
Nhìn chung, việc đo kích cỡ nhẫn có phân số ¼ và ½ thì không liên quan gì đến các hệ đo lường mà mọi người đều biết. Hơn nữa, ngón tay cũng có thể không khớp với kích cỡ của nhẫn, nó tuỳ thuộc thời điểm trong ngày, nghề nghiệp và các hoạt động khác làm cho ngón tay to hoặc nhỏ lại. Vì thế, trong nhiều trường hợp thì số đo ¼ đó không có ý nghĩa nhiều, trừ phi người đó cần số đo chính xác cho kiểu nhẫn đặc biệt nào đó.
- Ở Châu Âu (gồm Ireland và Anh Quốc), kích cỡ nhẫn là con số, kèm số đo ½.
- Ở Ireland, Anh Quốc và Australia, kích cỡ nhẫn là chữ cái, kèm số đo ½.
- Ở Nhật Bản, kích cỡ nhẫn là con số và chỉ dùng số nguyên.
- Ở Thụy Sĩ, kích cỡ nhẫn là con số, kèm số đo ¼ và ½.
- Ở Đức, kích cỡ nhẫn được đo theo chu vi trong, tính bằng mm. (giống kiểu ISO)
Chuẩn ISO cho kích cỡ nhẫn là ISO 8653:1986, xác định kích cỡ nhẫn đo theo chuẩn là tính bằng chu vi trong theo đơn vị milimet.
Bảng chuyển đổi
[sửa | sửa mã nguồn]Đường kính trong | Chu vi trong | Kích cỡ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
(in) | (mm) | (in) | (mm) | Hoa Kỳ và Canada | Anh Quốc,Ireland, và Australia | Nhật Bản, Trung Quốc | Thụy Sĩ |
0.458 | 11.63 | 1.44 | 36.5 | 0 | |||
0.466 | 11.84 | 1.46 | 37.2 | ¼ | |||
0.474 | 12.04 | 1.49 | 37.8 | ½ | A | ||
0.482 | 12.24 | 1.51 | 38.5 | ¾ | A½ | ||
0.49 | 12.45 | 1.54 | 39.1 | 1 | B | 1 | |
0.498 | 12.65 | 1.56 | 39.7 | 1¼ | B½ | ||
0.506 | 12.85 | 1.59 | 40.4 | 1½ | C | ||
0.514 | 13.06 | 1.61 | 41.0 | 1¾ | C½ | ||
0.522 | 13.26 | 1.64 | 41.7 | 2 | D | 2 | 1.5 |
0.53 | 13.46 | 1.67 | 42.3 | 2¼ | D½ | ||
0.538 | 13.67 | 1.69 | 42.9 | 2½ | E | 3 | 2.75 |
0.546 | 13.87 | 1.72 | 43.6 | 2¾ | E½ | ||
0.554 | 14.07 | 1.74 | 44.2 | 3 | F | 4 | 4 |
0.562 | 14.27 | 1.77 | 44.8 | 3¼ | F½ | 5 | 5.25 |
0.57 | 14.48 | 1.79 | 45.5 | 3½ | G | ||
0.578 | 14.68 | 1.82 | 46.1 | 3¾ | G½ | 6 | 6.5 |
0.586 | 14.88 | 1.84 | 46.8 | 4 | H | 7 | |
0.594 | 15.09 | 1.87 | 47.4 | 4¼ | H½ | 7.75 | |
0.602 | 15.29 | 1.89 | 48.0 | 4½ | I | 8 | |
0.61 | 15.49 | 1.92 | 48.7 | 4¾ | J | 9 | |
0.618 | 15.70 | 1.94 | 49.3 | 5 | J½ | 9 | |
0.626 | 15.90 | 1.97 | 50.0 | 5¼ | K | 10 | |
0.634 | 16.10 | 1.99 | 50.6 | 5½ | K½ | 10 | |
0.642 | 16.31 | 2.02 | 51.2 | 5¾ | L | 11.75 | |
0.65 | 16.51 | 2.04 | 51.9 | 6 | L½ | 11 | 12.75 |
0.658 | 16.71 | 2.07 | 52.5 | 6¼ | M | 12 | |
0.666 | 16.92 | 2.09 | 53.1 | 6½ | M½ | 13 | 14 |
0.674 | 17.12 | 2.12 | 53.8 | 6¾ | N | ||
0.682 | 17.32 | 2.14 | 54.4 | 7 | N½ | 14 | 15.25 |
0.69 | 17.53 | 2.17 | 55.1 | 7¼ | O | ||
0.698 | 17.73 | 2.19 | 55.7 | 7½ | O½ | 15 | 16.5 |
0.706 | 17.93 | 2.22 | 56.3 | 7¾ | P | ||
0.714 | 18.14 | 2.24 | 57.0 | 8 | P½ | 16 | 17.75 |
0.722 | 18.34 | 2.27 | 57.6 | 8¼ | Q | ||
0.73 | 18.54 | 2.29 | 58.3 | 8½ | Q½ | 17 | |
0.738 | 18.75 | 2.32 | 58.9 | 8¾ | R | 19 | |
0.746 | 18.95 | 2.34 | 59.5 | 9 | R½ | 18 | |
0.754 | 19.15 | 2.37 | 60.2 | 9¼ | S | 20.25 | |
0.762 | 19.35 | 2.39 | 60.8 | 9½ | S½ | 19 | |
0.77 | 19.56 | 2.42 | 61.4 | 9¾ | T | 21.5 | |
0.778 | 19.76 | 2.44 | 62.1 | 10 | T½ | 20 | |
0.786 | 19.96 | 2.47 | 62.7 | 10¼ | U | 21 | |
0.794 | 20.17 | 2.49 | 63.4 | 10½ | U½ | 22 | 22.75 |
0.802 | 20.37 | 2.52 | 64.0 | 10¾ | V | ||
0.81 | 20.57 | 2.54 | 64.6 | 11 | V½ | 23 | |
0.818 | 20.78 | 2.57 | 65.3 | 11¼ | W | 25 | |
0.826 | 20.98 | 2.59 | 65.9 | 11½ | W½ | 24 | |
0.834 | 21.18 | 2.62 | 66.6 | 11¾ | X | ||
0.842 | 21.39 | 2.65 | 67.2 | 12 | X½ | 25 | 27.5 |
0.85 | 21.59 | 2.67 | 67.8 | 12¼ | Y | ||
0.858 | 21.79 | 2.70 | 68.5 | 12½ | Z | 26 | 28.75 |
0.866 | 22.00 | 2.72 | 69.1 | 12¾ | Z½ | ||
0.874 | 22.20 | 2.75 | 69.7 | 13 | 27 | ||
0.882 | 22.40 | 2.77 | 70.4 | 13¼ | Z1 | ||
0.89 | 22.61 | 2.80 | 71.0 | 13½ | |||
0.898 | 22.81 | 2.82 | 71.7 | 13¾ | Z2 | ||
0.906 | 23.01 | 2.85 | 72.3 | 14 | Z3 | ||
0.914 | 23.22 | 2.87 | 72.9 | 14¼ | |||
0.922 | 23.42 | 2.90 | 73.6 | 14½ | Z4 | ||
0.93 | 23.62 | 2.92 | 74.2 | 14¾ | |||
0.938 | 23.83 | 2.95 | 74.8 | 15 | |||
0.946 | 24.03 | 2.97 | 75.5 | 15¼ | |||
0.954 | 24.23 | 3.00 | 76.1 | 15½ | |||
0.962 | 24.43 | 3.02 | 76.8 | 15¾ | |||
0.97 | 24.64 | 3.05 | 77.4 | 16 |
Đo ngón tay
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Ring Finger Sizes”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ring size guide, printable PDF, and calculator
- Ring sizes in picture as well as a PDF that's printable
- Nữ trang
- Nhẫn
- Trang thiếu chú thích trong bài
Từ khóa » Cách đo Size Nhẫn Châu âu
-
Đo Size Nhẫn - Trang Sức DOJI
-
Hướng Dẫn đo Size Nhẫn - Size Us - Icebox 925
-
CÁCH TÍNH SIZE NGÓN TAY (SIZE NHẪN)
-
Bảng Size Nhẫn Mỹ Xưa Và Cách đo Ny Tay - Sưu Tầm Hàng Tốt
-
Cách đo Size Nhẫn đơn Giản Chính Xác Nhất - SAJA
-
Cách đo Ni Nhẫn | How To Find Your Ring Size | AME Jewellery
-
Bảng Tra Kích Cỡ Sản Phẩm
-
Cách đo Kích Cỡ Nhẫn - MOON Jewelry
-
Đo Ni Tay - GEMS CASA
-
Hướng Dẫn đo Size Nhẫn Chính Xác để Có 1 Chiếc Nhẫn ưng ý
-
Size Guide - Pandora Việt Nam