Kích Cỡ Trong CSS - Học CSS Online - VietTuts
Có thể bạn quan tâm
CSS Tuts
CSS là gì? Cú pháp CSS Bộ chọn CSS Liên kết css với html Đơn vị đo trong CSS Mã màu trong CSS Comment trong CSSCSS Các thuộc tính
CSS Background CSS Border Font trong CSS Định dạng văn bản (Text) trong CSS Image trong CSS Link trong CSS Bảng trong CSS Căn lề trong CSS List trong CSS Thuộc tính padding trong CSS Con trỏ trong CSS Thuộc tính outline trong CSS Kích cỡ trong CSS Scrollbar trong CSS Thuộc tính visibility trong CSS Căn chỉnh vị trí trong CSS Thuộc tính z-index trong CSS Pseudo Class trong CSS Pseudo Element trong CSS Các quy tắc trong CSS Kiểu Media trong CSS Layout trong CSS Validation trong CSSCSS nâng cao
Giới thiệu CSS3 Bo tròn góc trong CSS Border Image trong CSS Thuộc tính outline trong CSS Scrollbar trong CSSBài trước chúng ta đã bàn luận về cách tạo style cho border bao quanh mỗi phần tử, padding bên trong mỗi vùng và căn lề xung quanh chúng. Bài này chúng ta cùng tìm hiểu cách thay đổi kích cỡ của các vùng trong CSS.
Để thay đổi kích cỡ, bạn có thể sử dụng các thuộc tính trong CSS sau:
Thuộc tính height xác định chiều cao của hộp.
Thuộc tính width xác định độ rộng của hộp.
Thuộc tính line-height xác định chiều cao của một dòng văn bản.
Thuộc tính max-height thiết lập chiều cao tối đa của một hộp.
Thuộc tính min-height thiết lập chiều cao tối thiểu của một hộp.
Thuộc tính max-width thiết lập độ rộng tối thiểu của một hộp.
Thuộc tính min-width thiết lập độ rộng tối thiểu của một hộp.
Nội dung chính
- Các thuộc tính height và width trong CSS
- Thuộc tính line-height trong CSS
- Thuộc tính max-height trong CSS
- Thuộc tính min-height trong CSS
- Thuộc tính max-width trong CSS
- Thuộc tính min-width trong CSS
Các thuộc tính height và width trong CSS
Hai thuộc tính height và width giúp bạn xác định chiều cao và độ rộng cho các hộp. Các thuộc tính này có thể nhận các giá trị dạng chiều dài (đơn vị px, pt, cm, …), dạng phần trăm, hoặc từ khóa auto.
Ví dụ sau minh họa cách thiết lập chiều cao và độ rộng của một hộp bởi sử dụng thuộc tính height và width trong CSS.
<html> <head> <meta charset="UTF-8"> </head> <body> <p style="width:400px; height:100px; border:1px solid red; padding:5px; margin:10px;"> Đoạn văn có độ rộng là 400 pixel và chiều cao là 100 pixel </p> </body> </html>Kết quả:
Thuộc tính line-height trong CSS
Thuộc tính line-height cho phép bạn tăng phần không gian giữa các dòng văn bản. Thuộc tính này có thể nhận giá trị dạng chiều dài (đơn vị px, pt, cm, …), dạng phần trăm.
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng thuộc tính line-height trong CSS.
<html> <head> <meta charset="UTF-8"> </head> <body> <p style="width:400px; height:100px; border:1px solid red; padding:5px; margin:10px; line-height:30px;"> Đoạn văn có độ rộng là 400 px và chiều cao là 100 px. Trong đó, line height la 30 px. Đoạn văn có độ rộng là 400 px và chiều cao là 100 px. Trong đó, line height la 30 px. Đoạn văn có độ rộng là 400 px và chiều cao là 100 px. Trong đó, line height la 30 px. </p> </body> </html>Kết quả:
Thuộc tính max-height trong CSS
Để xác định chiều cao tối đa cho một hộp, bạn có thể sử dụng thuộc tính max-height trong CSS. Thuộc tính này có thể nhận giá trị dạng chiều dài (đơn vị px, pt, cm, …), dạng phần trăm.
Ghi chú: IE 6 và Netscape không hỗ trợ thuộc tính này.Ví dụ sau minh họa cách thiết lập chiều cao tối đa cho một hộp bởi sử dụng thuộc tính max-height trong CSS.
<html> <head> <meta charset="UTF-8"> </head> <body> <p style="width:400px; max-height:10px; border:1px solid red; padding:5px; margin:10px;"> Đoạn văn có độ rộng là 400 px và chiều cao là 10 px. Đoạn văn có độ rộng là 400 px và chiều cao là 10 px. Đoạn văn có độ rộng là 400 px và chiều cao là 10 px. Đoạn văn có độ rộng là 400 px và chiều cao là 10 px. </p> <br> <br> <br> <p> Ví dụ max-height trong CSS </p> </body> </html>Kết quả:
Thuộc tính min-height trong CSS
Để xác định chiều cao tối thiểu cho một hộp, bạn có thể sử dụng thuộc tính min-height trong CSS. Thuộc tính này có thể nhận giá trị dạng chiều dài (đơn vị px, pt, cm, …), dạng phần trăm.
Ghi chú IE 6 và Netscape không hỗ trợ thuộc tính này.Ví dụ sau minh họa cách thiết lập chiều cao tối thiểu cho một hộp bởi sử dụng thuộc tính min-height trong CSS.
<html> <head> <meta charset="UTF-8"> </head> <body> <p style="width:400px; min-height:200px; border:1px solid red; padding:5px; margin:10px;"> Đoạn văn có độ rộng là 400 px và chiều cao tối thiểu (min height) là 200 px. Đoạn văn có độ rộng là 400 px và chiều cao tối thiểu (min height) là 200 px. Đoạn văn có độ rộng là 400 px và chiều cao tối thiểu (min height) là 200 px. Đoạn văn có độ rộng là 400 px và chiều cao tối thiểu (min height) là 200 px. </p> <p> Ví dụ min-height trong CSS </p> </body> </html>Kết quả:
Thuộc tính max-width trong CSS
Để xác định độ rộng tối đa cho một hộp, bạn có thể sử dụng thuộc tính max-width trong CSS. Thuộc tính này có thể nhận giá trị dạng chiều dài (đơn vị px, pt, cm, …), dạng phần trăm.
Ghi chú: IE 6 và Netscape không hỗ trợ thuộc tính này.Ví dụ sau minh họa cách thiết lập độ rộng tối đa cho một hộp bởi sử dụng thuộc tính max-width trong CSS.
<html> <head> <meta charset="UTF-8"> </head> <body> <p style="max-width:100px; height:200px; border:1px solid red; padding:5px; margin:10px;"> Đoạn văn có chiều cao là 200 px và độ rộng tối đa (max width) là 100px. Đoạn văn có chiều cao là 200 px và độ rộng tối đa (max width) là 100px. </p> <p> Ví dụ max-width trong CSS </p> </body> </html>Kết quả:
Thuộc tính min-width trong CSS
Để xác định độ rộng tối thiểu cho một hộp, bạn có thể sử dụng thuộc tính min-width trong CSS. Thuộc tính này có thể nhận giá trị dạng chiều dài (đơn vị px, pt, cm, …), dạng phần trăm.
Ghi chú: IE 6 và Netscape không hỗ trợ thuộc tính này.Ví dụ sau minh họa cách thiết lập độ rộng tối thiểu cho một hộp bởi sử dụng thuộc tính min-width trong CSS.
<html> <head> <meta charset="UTF-8"> </head> <body> <p style="min-width:400px; height:100px; border:1px solid red; padding:5px; margin:10px;"> Đoạn văn có chiều cao là 100 px va độ rộng tối thiểu (min width) là 400px. Đoạn văn có chiều cao là 100 px va độ rộng tối thiểu (min width) là 400px. </p> <p> Ví dụ min-width trong CSS </p> </body> </html>Kết quả:
Thuộc tính outline trong CSS Scrollbar trong CSSRecent Updates
Border Image trong CSSBo tròn góc trong CSSGiới thiệu CSS3Layout trong CSSCác quy tắc trong CSSPseudo Element trong CSSPseudo Class trong CSSThuộc tính z-index trong CSSCăn chỉnh vị trí trong CSSThuộc tính visibility trong CSSScrollbar trong CSSKích cỡ trong CSSSắp Tết 2024 Rồi! - Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết 2024?VietTuts on facebook
Học Lập Trình Online Miễn Phí - VietTuts.Vn
Danh Sách Bài Học
Học Java | Hibernate | Spring Học Excel | Excel VBA Học Servlet | JSP | Struts2 Học C | C++ | C# Học Python Học SQL
Bài Tập Có Lời Giải
Bài tập Java Bài tập C Bài tập C++ Bài tập C# Bài tập Python Ví dụ Excel VBA
Câu Hỏi Phỏng Vấn
201 câu hỏi phỏng vấn java 25 câu hỏi phỏng vấn servlet 75 câu hỏi phỏng vấn jsp 52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate 70 câu hỏi phỏng vấn Spring 57 câu hỏi phỏng vấn SQL
Từ khóa » Height Là Gì Trong Css
-
[CSS] Thuộc Tính Chiều Cao (height) Và Chiều Rộng (width) Trong CSS
-
Thuộc Tính Height Trong CSS | Thiết Lập Chiều Cao Của Phần Tử HTML
-
Thuộc Tính Height | CSS | Học Web Chuẩn
-
Width Là Gì? Height Là Gì? Tầm Quan Trọng Của Width Và Height Trong ...
-
Sử Dụng Height Và Width Trong CSS - Le Vu Nguyen
-
Bài 10: Chiều Rộng Và Chiều Cao Trong CSS | Tìm ở đây
-
Kích Thước Rộng Cao Phần Tử HTML Trong CSS
-
[Tự Học CSS] Tìm Hiểu Height, Width Và Box Model Trong CSS
-
Thuộc Tính Min-height Trong CSS
-
[CSS] Bài 11 - Gặp Lại Width & Height - Viblo
-
Bài 12: Height Và Width Trong Css - LMT
-
Thuộc Tính Height Trong CSS
-
Hướng Dẫn Và Ví Dụ CSS Line-height - Openplanning
-
Chiều Cao Và độ Rộng Trong CSS