Kích Thước Bãi đỗ Xe Máy Theo Tiêu Chuẩn 2021 - Bilparking
Có thể bạn quan tâm
Những tiêu chuẩn thiết kế bãi đỗ xe máy bao gồm kích thước bãi đỗ xe, diện tích bãi đỗ xe, diện tích chỗ đỗ xe... đều đã được quy định rất cụ thể và chi tiết đối với từng công trình trong những quy chuẩn về xây dựng.
Việc nắm rõ những quy chuẩn thiết kế bãi đỗ xe máy không chỉ giúp cho những nhà quản lý, chủ đầu tư thực hiện đúng quy định của nhà nước mà còn đảm bảo việc vận hành các bãi đỗ xe máy một cách hiệu quả. Bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu những quy định về thiết kế bãi đỗ xe máy hiện nay như thế nào nhé!
Nội dung
- Sự cần thiết các bãi đỗ xe máy
- Kích thước xe máy phổ biến
- Kích thước xe máy Honda
- Kích thước xe máy Yamaha
- Kích thước xe máy Suzuki
- Kích thước xe máy Suzuki
- Các quy định về kích thước bãi đỗ xe máy
- Quy định chung
- Tiêu chuẩn về diện tích chỗ đỗ xe máy:
- Kích thước chỗ đỗ xe trong bãi đỗ xe máy
- Tiêu chuẩn về diện tích bãi đỗ xe máy
- Khó khăn và giải pháp
Sự cần thiết các bãi đỗ xe máy
Theo con số thống kê, xe máy vẫn đang là phương tiện di chuyển chính của người dân Việt Nam. Tỷ lệ xe máy đang chiếm 85% tổng số phương tiện đang lưu hành, trung bình cứ 2 người dân lại có 1 xe máy và lượng xe máy không ngừng gia tăng trong những năm gần đây.
Xe máy vẫn là phương tiện di chuyển chính
Tình trạng thiếu chỗ để xe của cư dân, người làm việc tại các tòa nhà cao tầng như chung cư, văn phòng ngày càng trở nên nghiêm trọng. Hiện nay, do thiếu chỗ để xe nên các ban quản lý các tòa nhà đang phải sắp xếp để xe cho cư dân trong khuôn viên hay đường nội khu, việc này không chỉ làm mất mỹ quan khu đô thị, gây cản trở giao thông mà còn tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn cho phương tiện.
Không những thế tình trạng thiếu bãi đỗ xe máy còn phát sinh một hệ lụy đó là việc hình thành nên nhiều bãi đỗ xe trái phép gây khó khăn cho công tác quản lý, giữ gìn trật tự. Chính vì vậy việc xây dựng và hình thành các bãi đỗ xe máy tại các đô thị hiện này là nhu cầu cấp bách không kém gì các bãi đỗ xe ô tô.
Kích thước xe máy phổ biến
Dưới đây là một số kích thước xe máy của một số dòng xe phổ biến như Honda, Yamaha, Piagio
Kích thước xe máy Honda
Tên xe | Chiều dài (mm) | Chiều rộng(mm) | Chiều cao(mm) | Trọng lượng (kg) |
SH 150cc | 2.034 | 740 | 1.152 | 134 |
SH mode 125cc | 1.930 | 669 | 1.105 | 118 |
PCX 125cc | 1.931 | 740 | 1.109 | 132 |
MSX 125cc | 1.760 | 755 | 1.1010 | 101,7 |
Air Blade 125cc | 1.901 | 687 | 1.115 | 113 |
Lead 125cc | 1.832 | 680 | 1.120 | 113 |
Vision 110cc | 1.863 | 686 | 1.088 | 99 |
Future 125cc | 1.932 | 711 | 1.092 | 104 |
Wave RSX 110cc | 1.919 | 709 | 1.080 | 100 |
Blade 110cc | 1.920 | 702 | 1.075 | 98 |
Super Dream 110cc | 1.915 | 696 | 1.052 | 99 |
Wave Alpha 100cc | 1.908 | 699 | 1.070 | 98 |
Kích thước xe máy Yamaha
Tên xe | Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều cao (mm) | Trọng lượng (kg) |
Luvias | 1.855 | 700 | 1.070 | 101 |
Nouvo | 1.943 | 705 | 1.067 | 113 |
Nozza | 1.795 | 685 | 1.080 | 98 |
Grande | 1.820 | 685 | 1.145 | 99 |
Acruzo Deluxe | 1.805 | 685 | 1.145 | 99 |
Acruzo Standard | 1.805 | 685 | 1.145 | 99 |
Sirius phanh đĩa | 1.890 | 665 | 1.035 | 96 |
Sirius FI vành đúc | 1.940 | 715 | 1.075 | 99 |
Jupiter FI RC | 1.935 | 680 | 1.065 | 104 |
Jupiter Gravita FI | 1.935 | 680 | 1.065 | 104 |
Exciter 150 GP | 1.970 | 670 | 1.080 | 115 |
Exciter 150 RC | 1.970 | 670 | 1.080 | 115 |
FZ 150I GP | 2.010 | 720 | 1.030 | 129 |
FZ 150I | 2.010 | 720 | 1.030 | 129 |
Kích thước xe máy Suzuki
Tên xe | Chiều dài(mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều cao (mm) | Trọng lượng (kg) |
Raider 150 FI | 1.960 | 675 | 1.280 | 109 |
GD 110 | 1.900 | 750 | 1.050 | 108 |
GSX – R150 | 2.020 | 700 | 1.075 | 131 |
GSX – S150 | 2.020 | 745 | 1.040 | 130 |
Axelo 125cc | 1.895 | 715 | 1.075 | 108 |
Impulse 125 FI | 1.920 | 680 | 1.065 | 114 |
Address 110 FI | 1.845 | 665 | 1.095 | 97 |
GSX – S1000 | 2.115 | 795 | 1.080 | 209 |
V – STROM 1000 | 2.285 | 865 | 1.410 | 228 |
GZ 150 | 2.250 | 900 | 1.160 | 159 |
Kích thước xe máy Suzuki
Tên xe | Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều cao (mm) | Khối lượng (kg) |
Zip | 1.690 | 680 | 1.390 | 89 |
Liberty 125cc | 1.920 | 700 | 1.340 | 116 |
Medley 125cc | 2.020 | 705 | 1.390 | 116 |
Vespa LX 125i | 1.770 | 705 | 1.140 | 114 |
Vespa GTS 125cc | 1.930 | 755 | 1.370 | 140 |
Vespa GTS 300cc | 1.930 | 755 | 1.370 | 160 |
Vespa Sprint 125cc | 1.860 | 735 | 1.340 | 120 |
Vespa Sei Giorni | 1.950 | 770 | 1.370 | 158 |
Vespa Primavera 125i | 1.860 | 735 | 1.340 | 120 |
Các quy định về kích thước bãi đỗ xe máy
Quy định chung
Theo quy định của bộ xây dựng tại QCVN 07/2010 về chỗ đỗ xe và khu vực đỗ xe, bãi đỗ xe cần có hướng thiết kế hợp lý để đáp ứng nhu cầu của tất cả các phương tiện và đảm bảo an toàn và thuận tiện cho nhân viên. Trong khu vực dân sự, khu dân cư cần có đủ đất để bố trí chỗ đậu xe. Trong các khu công nghiệp, cần bố trí bãi đỗ xe để vận chuyển hàng hóa gần chợ, trạm hàng hóa, trung tâm thương mại và các trung tâm khác yêu cầu vận chuyển hàng hóa nặng.
Tầng hầm để xe tại một chung cư
Không bao giờ đặt xe trên hành lang, lối đi hoặc chướng ngại vật trước cửa. Nguồn nhiệt và hệ thống điện trong bãi đậu xe phải được quản lý chặt chẽ và không được nấu nướng, thắp hương, thờ cúng, hút thuốc hoặc sử dụng các nguồn nhiệt có thể gây ra hỏa hoạn trong khu vực.
Đặc biệt khi thiết kế bãi đỗ xe máy, chủ bãi đỗ xe, căn hộ và nhà đầu tư doanh nghiệp, họ cần được trang bị hệ thống và thiết bị chữa cháy và chữa cháy và tiến hành kiểm tra thường xuyên trong trường hợp cần thiết.
Tiêu chuẩn về diện tích chỗ đỗ xe máy:
Chỗ đỗ xe cần được kẻ vạch rõ ràng
- Theo mật độ xe, diện tích tối thiểu của chỗ để xe máy là 2,5 m2 đến 3 m2/xe.
- Khu vực phân chia để mỗi chiếc xe máy phải có vạch kẻ rõ ràng.
Ngoài ra, khi thiết kế bãi đỗ xe máy cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề cháy, nổ trong các bãi đỗ xe bởi lượng xăng dầu khi sắp xếp nhiều xe máy là rất lớn. Các đầu tư cần trang bị các hệ thống, phòng cháy chữa cháy và kiểm tra thường xuyên để sẵn sàng sử dụng khi có sự cố xảy ra.
Kích thước chỗ đỗ xe trong bãi đỗ xe máy
Để đảm bảo cho việc lấy xe, cũng như quay đầu xe một cách dễ dàng và thuận tiện nhất quy định kích thước bãi đỗ xe máy tối thiểu phải đạt chuẩn:
- Chiều dài mỗi chỗ để xe máy là 5m.
- Chiều rộng chỗ để là 2,3 m (xe người khuyết tật là 3,5m)
Tiêu chuẩn về diện tích bãi đỗ xe máy
Các tiêu chuẩn về diện tích bãi đỗ xe máy đối với các công trình xây dựng được quy định như sau:
- Đối với công trình văn phòng: (Tổng diện tích sử dụng/10) x 70% x 3m2
- Đối với công trình khách sạn: (Tổng diện tích sử dụng/10) x 70% x 3m2
- Đối với công trình ở nhà cao tầng, chung cư: tính 2 xe máy/1 hộ với tiêu chuẩn diện tích 3m2/xe và 1 xe đạp/hộ với tiêu chuẩn diện tích: 0,9m2/xe.
- Đối với công trình siêu thị, cửa hàng lớn, trung tâm hội nghị, triển lãm, trưng bày: (Tổng diện tích sử dụng/10) x 70% x 3m2
- Đối với công trình nhà hàng: (Tổng diện tích sàn sử dụng/ 1,5m2/ 1người) x 50% x 3m
Đối với các công trình xây dựng sử dụng tầng hầm để xe phải đảm bảo quy định về chiều cao tầng và độ dốc tầng hầm như sau:
- Chiều cao tối thiểu tầng hầm: 2.2m
- Độ dốc tối thiểu vào tầng hầm là 13%, và các đường dốc thẳng và cong Là 17%.
Khó khăn và giải pháp
Việc hình thành bãi đỗ xe dành cho xe máy là một điều khá dễ dàng, nhưng việc xây dựng bãi đỗ xe máy chuẩn thiết kế lại là một vấn đề tương đối khó khăn, cần tính toán kỹ càng để triển khai một cách có hiệu quả.
Để áp dụng các tiêu chuẩn thiết kế xây dựng đã nêu ở trên thì diện tích cần để xây dựng một bãi đỗ xe là rất lớn, trong bối cảnh đất đai ngày càng khan hiếm và đắt đỏ như hiện nay thì việc tìm kiếm mặt bằng đủ lớn chắc chắn sẽ rất khó khăn. Chính vì vậy việc xây dựng các tầng hầm để xe hoặc các nhà để xe máy cao tầng khai thác không gian dọc thay vì không gian ngầm là giải pháp hiệu quả có thể giải quyết tình trạng khan hiếm đất đai dành cho bãi đỗ xe.
Mô hình nhà để xe máy cao tầng sân bay Tân Sơn Nhất
Ngoài ra việc kiểm soát, quản lý phương tiện trong những bãi đỗ xe với số lượng xe máy lớn theo cách truyền thống như hiện nay là ghi vé giấy, kiểm soát thủ công sẽ cần phải thay thế bằng các hệ thống kiểm soát đỗ xe thông minh.
Những hệ thống kiểm soát đỗi xe thông minh sử dụng thẻ từ thay vì thẻ giấy ghi tay sẽ tiết kiệm được rất thời gian gửi xe, qua đó hạn chế tối đa việc ùn tắc nơi gửi xe.
Hệ thống kiểm soát ra vào thông minh
Trên đây chúng tôi vừa cung cấp một số các quy định về thiết kế bãi đỗ xe máy cũng như các giải pháp để giải quyết tình trạng thiếu đất xây dựng bãi đỗ xe, giải pháp đổi mới về cách vận hành, khai thác bãi đỗ xe một cách hiệu quả.
Việc xây dựng các bãi đỗ xe máy đúng tiêu chuẩn đáp ứng nhu cầu gửi xe của nhân dân là rất quan trọng đối với một quốc gia đang phát triển như Việt Nam. Song song với việc hình thành các bãi đỗ xe máy thông minh các nhà quản lý cũng cần lưu ý đến một nhu cầu phát sinh ngày càng lớn đó là nhu cầu đỗ xe dành cho ô tô
Các mô hình bãi đỗ xe thông minh hoạt động một cách hòa toàn tự động là giải pháp hiệu quả tình trạng thiếu chỗ đỗ xe ô tô đã được áp dụng các đô thị lớn trên thế giới.
Xem ngay các mô hình bãi đỗ xe tự động hiện đại nhất tại đây.
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Bãi đỗ Xe Máy
-
Kích Thước Bãi đỗ Xe Tiêu Chuẩn Cho ô Tô Và Xe Máy Hiện Nay - VinFast
-
Kích Thước Bãi đỗ Xe Dành Cho Xe Máy Và ô Tô Cập Nhật 2022
-
Kích Thước Bãi đỗ Xe Máy Tiêu Chuẩn Năm 2021
-
Những Thông Tin Quan Trọng Về Bãi đỗ Xe Máy
-
[2022] Tổng Hợp Tiêu Chuẩn Thiết Kế Bãi đỗ Xe Theo TCVN
-
Tiêu Chuẩn Thiết Kế Bãi Đỗ Xe Máy Mới Nhất Hiện Nay - EParking
-
Tiêu Chuẩn Thiết Kế Bãi đỗ Xe Máy Mà Ai Cũng Cần Phải Biết
-
Kích Thước Bãi đỗ Xe Tiêu Chuẩn, Chỗ để Xe Máy, ô Tô - Thủ Thuật
-
Kích Thước Bãi đỗ Xe, Chỗ để Xe Máy, ô Tô Tiêu Chuẩn
-
Các Tiêu Chuẩn Thiết Kế Bãi Đỗ Xe Tầng Hầm Cần Lưu Ý 2022
-
Tiêu Chuẩn Kích Thước Bãi đỗ Xe ô Tô Và Xe Mới Nhất Năm 2022
-
Tìm Hiểu Về Kích Thước Bãi đỗ Xe Máy, ô Tô Tiêu Chuẩn Hiện Nay
-
Kích Thước Bãi đỗ Xe Máy, Tiêu Chuẩn Thiết Kế Bãi đỗ Xe Máy Mới Nhất