Kích Thước Các Khổ Giấy A1- A2 - A3 - A4 - A5 Dùng Trong In ấn
Có thể bạn quan tâm
Với các loại khổ giấy sử dụng trong in ấn của máy in, máy photocopy cần đạt tiêu chuẩn về kích thước cũng như chất lượng. Sẽ giúp cho tuổi thọ máy in, máy photocopy được cao hơn. Điều quan trọng hơn đó chính là tiêu chuẩn về kích thước.
Với các khổ giấy chuẩn như: A0, A1, A2, A3, A4, A5…. cần phải đạt đúng kích thước tiêu chuẩn của từng khổ giấy. Vậy kích thước tiêu chuẩn của các khổ giấy in ấn, photocopy thông thường có kích thước bao nhiêu? Dưới đây là bảng thông số kích thước các khổ giấy in ấn, photocopy thông thường hay sử dụng trong in ấn, photocopy:
Xem thêm: Cách phân biệt mực in HP chính hãng đơn giản
Kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 thường dùng.
- Kích thước khổ giấy A0 : 841 x 1189 mm
- Kích thước khổ giấy A1 : 594 x 841 mm
- Kích thước khổ giấy A2 : 420 x 594 mm
- Kích thước khổ giấy A3 : 297 x 420 mm
- Kích thước khổ giấy A4 : 210 x 297 mm
- Kích thước khổ giấy A5 : 148 x 210 mm
Các kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6 là các khổ giấy thường được sử dụng trong các dòng máy photocopy:
- Máy photocopy Toshiba
- Máy photocopy Ricoh
- Máy photocopy Xerox
- Máy photocopy Konica
Ngoài những khổ giấy như A0, A1, A2, A3, A4, A5 thường dùng trong in ấn và photocopy tài liệu thì còn có một số khổ giấy cũng thường hay sử dụng trong photocopy và in ấn tài liệu đó là các khổ giấy ngoại cỡ như: – A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13 – B0, B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, B10, B11, B12 – C0, C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8
Xem thêm: 6 Tiêu chí phân biệt máy photocopy chính hãng dễ dàng
Vậy những khổ giấy ngoại cỡ này có kích thước tiêu chuẩn khổ giấy là bao nhiêu? Với những khổ giấy này đa số trong chúng ta thường ít để ý cũng như biết đến thông số kích thước tiêu chuẩn của các khổ giấy này. Để giúp các bạn có thể nắm rõ hơn về các khổ giấy này. Dưới đây là bảng thông số kích thước tiêu chuẩn của các khổ giấy A0 – A13, B0 – B12, C0 – C8 như sau:
Kích thước khổ giấy A0-A13, B0-B12, C0-C8
Khổ A | Kích thước (mm) | Khổ B | Kích thước (mm) | Khổ C | Kích thước (mm) |
---|---|---|---|---|---|
A0 | 841×1189 | B0 | 1000×1414 | C0 | 917×1297 |
A1 | 594×841 | B1 | 707×1000 | C1 | 648×917 |
A2 | 420×594 | B2 | 500×707 | C2 | 458×648 |
A3 | 297×420 | B3 | 353×500 | C3 | 324×458 |
A4 | 210×297 | B4 | 250×353 | C4 | 229×324 |
A5 | 148×210 | B5 | 176×250 | C5 | 162×229 |
A6 | 105×148 | B6 | 125×176 | C6 | 114×162 |
A7 | 74×105 | B7 | 88×125 | C7 | 81×114 |
A8 | 52×74 | B8 | 62×88 | C8 | 57×81 |
A9 | 37×52 | B9 | 44×62 | ||
A10 | 26×37 | B10 | 31×44 | ||
A11 | 18×26 | B11 | 22X31 | ||
A12 | 13×18 | B12 | 15×22 | ||
A13 | 9×13 |
Từ khóa » Số Của A4
-
-
Kích Thước Khổ Giấy A4, A3, A2, A1, A0 Là Bao Nhiêu Pixel, Cm ...
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7 - Vietadv
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 Trong In ấn
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7 - In Việt Nhật
-
Kích Thước, Size, Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7
-
Kích Thước Giấy A4, A5, A6, A7, A8,... Tiêu Chuẩn Trong In ấn
-
Kích Thước Tiêu Chuẩn Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6
-
Kích Thước Tờ A4 (A0, A1, A2, A3, A5) Cm, Inches, MM, Pixels Trong ...
-
Kích Thước Các Loại Giấy In. So Sánh Size Khổ Giấy Photo A B C D E
-
Đặc điểm, Kích Thước Giấy A0 - A1 - A2 - A3...-B5-... | Chuẩn Quốc Tế
-
Độ Dày Của Giấy A4 Là Bao Nhiêu? 1 Ram Giấy A4 Có Bao Nhiêu Tờ?
-
Kích Thước Khổ Giấy A0 A1 A2 A3 A4 Bao Nhiêu Cm, Inches?
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 Trong In ấn | Hải Minh
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 - Vietbox
-
Khổ A4 Có Kích Thước Tính Theo Mm Là Bao Nhiêu? - Questek
-
(Size) Kích Thước Khổ Giấy A0,A1, A2, A3, A4, A5-A10, B0-B10, C0 ...
-
Sử Dụng Hàm SUM để Tính Tổng Các Số Trong Một Phạm Vi