(Size) Kích Thước Khổ Giấy A0,A1, A2, A3, A4, A5-A10, B0-B10, C0 ...
Có thể bạn quan tâm
(Size) Kích thước khổ giấy A0,A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9, A10, B0-B10, C0-C10
Kích thước khổ giấy là gì? Kích thước khổ giấy trong ngành in ấn là vô cùng quan trọng vì mỗi tài liệu khác nhau được quy định in trên 1 khổ giấy chuẩn nhất định khác nhau. Việc lựa chọn đúng kích thước khổ giấy sẽ giúp cho quá trình in ấn của máy in, máy photo được tiết kiệm chi phí cùng công sức, đồng thời đem lại bản in đẹp mắt và có tính thẩm mỹ hơn. Vì vậy, hôm nay Innhatviet.vn sẽ giải đáp thắc mắc về mọi kích thước khổ giấy phổ biến trên thị trường để các bạn có sự lựa chọn tốt nhất cho sản phẩm của mình. [toc] Kích thước khổ giấy trong ngành in ấn là vô cùng quan trọng 1-Kích thước khổ giấy là gì? Kích thước khổ giấy là tiêu chuẩn quốc tế EN ISO 216 xuất phát từ chuẩn DIN 476 do Viện tiêu chuẩn Đức (Deutschen Institut für Normung – DIN) đưa ra năm 1922. Dùng để quy định về chiều dài, chiều rộng, chiều cao, hay gọi chung là kích cỡ của một khổ giấy. Mỗi 1 ấn phẩm in ra cần thực hiện đúng theo quy chuẩn riêng để có thể áp dụng đúng cho từng trường hợp như: Decal, baner, poster…. Vây trên thực tế và trong nền công nghệ in ấn có những kích thước khổ giấy phổ biến nào? 2- Các khổ giấy theo diện tích được thế giới quy chuẩn Trên thế giới đang quy chuẩn có những loại biến theo khổ giấy. Đó chính là A, B, C, đều là các hình chữ nhật với tỷ lệ 2 cạnh là căn bậc 2 của 2, xấp xỉ 1.414. Ngoài ra có khổ A0 quy định là 1m², các cạnh của khổ A0 do đó được xác định là 841x1189mm.
2.1-Kích thước khổ giấy A0-A10
Là loại phổ biến nhất hiện nay. Trong loại khổ giấy A chia ra nhiều loại kích thước giấy từ A1 đến A13 khác nhau. Các khổ giấy theo diện tích được thế giới quy chuẩn có A, B, C
Bảng kích thước tiêu chuẩn của loại khổ giấy A0-a10
STT | KÍCH THƯỚC KHỔ A | ||
Cỡ | Kích thước (mm) | Kích thước (inh) | |
1 | A0 | 841 × 1189 | 33,1 × 46,8 |
2 | A1 | 594 × 841 | 23,4 × 33,1 |
3 | A2 | 420 × 594 | 16,5 × 23,4 |
4 | A3 | 420 × 594 | 11,69 × 16,54 |
5 | A4 | 210 × 297 | 8,27 × 11,69 |
6 | A5 | 148 × 210 | 5,83 × 8,27 |
7 | A6 | 105 × 148 | 4,1 × 5,8 |
8 | A7 | 74 × 105 | 2,9 × 4,1 |
9 | A8 | 52 × 74 | 2,0 × 2,9 |
10 | A9 | 37 × 52 | 1,5 × 2,0 |
11 | A10 | 26 × 37 | 1,0 × 1,5 |
12 | A11 | 18 × 26 | |
13 | A12 | 13 × 18 | |
14 | A13 | 9 × 13 |
Và trong các kích thước của loại khổ giấy A này thì khổ A4 được quy định là khổ giấy chuẩn của loại khổ giấy A này.
Kích thước khổ giấy A0
Khổ giấy A0 có kích thước lớn nhất, loại khổ lớn này thường loại này được sử dụng nhiều trong thiết kế in ấn và quảng cáo.
- Theo Inch: 46,4 x 33,11 Inch.
- Theo mm: 841 x 1189 mm.
Kích thước khổ giấy A1
Khổ giấy A1 to gấp 1,5 so với A2, được sử dụng nhiều trong thiết kế in ấn.
- Theo Inch: 33,11 x 23,3 Inch.
- Theo mm: 594 x 841 mm.
Kích Thước Khổ Giấy A2
Khổ giấy A2 gấp 1/2 so với A3, hiếm khi sử dụng trong văn phòng mà thường loại này được sử dụng nhiều trong thiết kế in ấn hơn.
- Theo Inch: 23,4 x 16,5 Inch.
- Theo mm: 420 x 594 mm.
Kích Thước Khổ Giấy A3
Khổ giấy A3 to gấp rưỡi so với A4, hiếm khi sử dụng trong văn phòng mà thường loại này được sử dụng nhiều trong thiết kế in ấn hơn.
- Theo Inch: 16,5 x 11,6 Inch.
- Theo mm: 297 x 420 mm.
Kích Thước Khổ Giấy A4
Khổ giấy A4 là loại được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, đặc biệt là sử dụng trong các công ty nơi phải thường xuyên in ấn.
- Theo Inch: 11,6 x 8,2 Inch.
- Theo mm: 210 x 297 mm.
Các khổ giấy chủ yếu dùng cho văn phòng và in ấn
Kích Thước Khổ Giấy A5
Khổ giấy A5 bằng một nửa so với A4, hiếm khi sử dụng trong văn phòng mà thường loại này được sử dụng nhiều trong thiết kế in ấn hơn.
- Theo Inch: 5,83 × 8,27
- Theo mm: 148 x 210 mm.
Kích Thước Khổ Giấy A6
Khổ giấy A6 bằng một nửa so với A5
- Theo Inch: 4,1 × 5,8
- Theo cm: 10,5 cm × 14,8
Kích Thước Khổ Giấy A7
Khổ giấy A7 bằng một nửa so với A6
- Theo Inch: 2,9 × 4,1
- Theo cm: 7,4 cm × 10,5
Kích Thước Khổ Giấy A8
Khổ giấy A8 bằng một nửa so với A7
- Theo Inch: 2,0 × 2,9
- Theo cm: 5,2 cm × 7,4
Kích Thước Khổ Giấy A9
Khổ giấy A9 bằng một nửa so với A8
- Theo Inch: 2,0 × 2,9
- Theo cm:3,7 × 5,2
Kích Thước Khổ Giấy A10
Khổ giấy A10 bằng một nửa so với A9
- Theo Inch: 1,0 × 1,5
- Theo cm: 2,6 × 3,7
- Mỗi 1 kích thước giấy được ứng dụng cho in ấn khác nhau
2.2 Kích thước khổ giấy B0-B10
Đây là một trong những kích thước được sử dụng phổ biến hiện nay. Kích thước khổ dãy B được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ kế tiếp nhau của dãy A và chia ra nhiều loại kích thước giấy khác nhau.
Kích thước chi tiết các loại khổ giấy B như sau:
STT | KÍCH THƯỚC KHỔ B | ||
Cỡ | Kích thước (mm) | Kích thước (inh) | |
1 | B0 | 1000 × 1414 | 39,4 × 55,7 |
2 | B1 | 707 × 1000 | 27,8 × 39,4 |
3 | B2 | 500 × 707 | 19,7 × 27,8 |
4 | B3 | 353 × 500 | 13,9 × 19,7 |
5 | B4 | 250 × 353 | 9,8 × 13,9 |
6 | B5 | 176 × 250 | 6,9 × 9,8 |
7 | B6 | 125 × 176 | 4,9 × 6,9 |
8 | B7 | 88 × 125 | 3,5 × 4,9 |
9 | B8 | 62 × 88 | 2,4 × 3,5 |
10 | B9 | 44 × 62 | 1,7 × 2,4 |
11 | B10 | 31 × 44 | 1,2 × 1,7 |
12 | B11 | 22 × 31 | |
13 | B12 | 15 × 22 | |
14 |
Kích Thước Khổ Giấy B0
Khổ giấy B0 có kích thước lớn nhất
- Theo Inch: 39,4 × 55,7
- Theo cm:100 × 141,4
Kích Thước Khổ Giấy B1
Khổ giấy B1 có kích thước bằng 1/2 so với B0.
- Theo Inch: 27,8 × 39,4
- Theo cm:70,7 × 100
Kích Thước Khổ Giấy B2
Khổ giấy B2 có kích thước bằng 1/2 so với B1.
- Theo Inch: 19,7 × 27,8
- Theo cm:50 × 70,7
Kích Thước Khổ Giấy B3
Khổ giấy B3 có kích thước bằng 1/2 so với B2.
- Theo Inch: 13,9 × 19,7
- Theo cm:35,3 × 50
Kích Thước Khổ Giấy B4
Khổ giấy B4 có kích thước bằng 1/2 so với B3.
- Theo Inch: 9,8 × 13,9
- Theo cm:25 × 35,3
Kích Thước Khổ Giấy B5
Khổ giấy B5 có kích thước bằng 1/2 so với B4.
- Theo Inch: 6,9 × 9,8
- Theo cm:17,6 × 25 cm.
Kích Thước Khổ Giấy B6
Khổ giấy B6 có kích thước bằng 1/2 so với B5.
- Theo Inch: 4,9 × 6,9
- Theo cm:12,5 × 17,6
Kích Thước Khổ Giấy B7
Khổ giấy B7 có kích thước bằng 1/2 so với B6.
- Theo Inch: 3,5 × 4,9
- Theo cm:8,8 × 12,5
Kích Thước Khổ Giấy B8
Khổ giấy B8 có kích thước bằng 1/2 so với B7.
- Theo Inch: 2,4 × 3,5
- Theo cm:6,2 × 8,8
Kích Thước Khổ Giấy B9
Khổ giấy B9 có kích thước bằng 1/2 so với B8.
- Theo Inch: 1,7 × 2,4
- Theo cm: 4,4 × 6,2 cm.
Kích Thước Khổ Giấy B10
Khổ giấy B10 có kích thước bằng 1/2 so với B9.
- Theo Inch: 1,2 × 1,7
- Theo cm: 3,1 × 4,4
Kích Thước Khổ Giấy B11
Khổ giấy B11 có kích thước bằng 1/2 so với B10.
- Theo cm: 2,2 × 3,1
Kích Thước Khổ Giấy B12
Khổ giấy B12 có kích thước bằng 1/2 với B11.
- Theo cm: 1,5 × 2,2
2.3 Kích thước khổ giấy C0-C10
Đây là một trong những kích thước được sử dụng phổ biến hiện nay. Kích thước khổ dãy C được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ của A và B tương ứng , khổ dãy C chia ra nhiều loại kích thước giấy khác nhau.
Bảng kích thước của khổ giấy C như sau:
STT | KÍCH THƯỚC KHỔ C | ||
Cỡ | Kích thước (mm) | Kích thước (inh) | |
1 | C0 | 917 × 1297 | 36,1 × 51,1 |
2 | C1 | 648 × 917 | 25,5 × 36,1 |
3 | C2 | 458 × 648 | 18.0 × 25.5 |
4 | C3 | 324 × 458 | 12.8 × 18.0 |
5 | C4 | 229 × 324 | 9.0 × 12.8 |
6 | C5 | 162 × 229 | 6.4 × 9.0 |
7 | C6 | 114 × 162 | 4.5 × 6.4 |
8 | C7 | 81 × 114 | 3.2 × 4.5 |
9 | C8 | 57 × 81 | 2.2 × 3.2 |
10 | C9 | 40 × 57 | 1.6 × 2.2 |
11 | C10 | 28 × 40 | 1.1 × 1.6 |
12 |
Kích thước khổ giấy sau khi in ấn thành phẩm
Kích Thước Khổ Giấy C0
Khổ giấy C0 gấp rưỡi so với C1.
- Theo Inch: 36,1 × 51,1
- Theo cm: 91,7 × 129,7
Kích Thước Khổ Giấy C1
Khổ giấy C1 bằng một nửa so với C0
- Theo Inch: 25,5 × 36,1
- Theo cm: 64,8 × 91,7
Kích Thước Khổ Giấy C2
Khổ giấy C2 bằng một nửa so với C1
- Theo Inch: 18.0 × 25.5
- Theo cm: 45,8 × 64,8
Kích Thước Khổ Giấy C3
Khổ giấy C3 bằng một nửa so với C2
- Theo Inch: 12.8 × 18.0
- Theo cm: 32,4 × 45,8
Kích Thước Khổ Giấy C4
Khổ giấy C4 bằng một nửa so với C3
- Theo Inch: 9.0 × 12.8
- Theo cm: 22,9 × 32,4
Kích Thước Khổ Giấy C5
Khổ giấy C5 bằng một nửa với C4 Theo Inch: 6.4 × 9.0
- Theo cm: 16,2 × 22.
Kích Thước Khổ Giấy C6
Khổ giấy C6 bằng một nửa với C5
- Theo Inch: 4.5 × 6.4
- Theo cm: 11,4 × 16,2
Kích Thước Khổ Giấy C7
Khổ giấy C7 bằng một nửa với C6
- Theo Inch: 3.2 × 4.5
- Theo cm: 8,1 × 11,4
Kích Thước Khổ Giấy C8
Khổ giấy C8 bằng một nửa so với C7 Theo Inch: 2.2 × 3.2 Inch.
- Theo cm: 5,7 × 8,1 cm
HI vọng những thôn tin trên của chúng tôi giúp bạn hiểu thêm được về kích thước khổ giấy phổ biến trong in ấn hiện nay. Để in ấn chính xác, tiết kiệm, hiệu quả cùng chất lượng nhất, cách tốt hơn bạn vẫn nên tìm đến công ty in ấn uy tín như Invietnhat.vn.
Từ khóa » Số Của A4
-
-
Kích Thước Khổ Giấy A4, A3, A2, A1, A0 Là Bao Nhiêu Pixel, Cm ...
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7 - Vietadv
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 Trong In ấn
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7 - In Việt Nhật
-
Kích Thước, Size, Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7
-
Kích Thước Giấy A4, A5, A6, A7, A8,... Tiêu Chuẩn Trong In ấn
-
Kích Thước Tiêu Chuẩn Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6
-
Kích Thước Tờ A4 (A0, A1, A2, A3, A5) Cm, Inches, MM, Pixels Trong ...
-
Kích Thước Các Loại Giấy In. So Sánh Size Khổ Giấy Photo A B C D E
-
Kích Thước Các Khổ Giấy A1- A2 - A3 - A4 - A5 Dùng Trong In ấn
-
Đặc điểm, Kích Thước Giấy A0 - A1 - A2 - A3...-B5-... | Chuẩn Quốc Tế
-
Độ Dày Của Giấy A4 Là Bao Nhiêu? 1 Ram Giấy A4 Có Bao Nhiêu Tờ?
-
Kích Thước Khổ Giấy A0 A1 A2 A3 A4 Bao Nhiêu Cm, Inches?
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 Trong In ấn | Hải Minh
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 - Vietbox
-
Khổ A4 Có Kích Thước Tính Theo Mm Là Bao Nhiêu? - Questek
-
Sử Dụng Hàm SUM để Tính Tổng Các Số Trong Một Phạm Vi