KÍCH THƯỚC THÙNG XE BÁN TẢI MỚI NHẤT 2022 TẤT CẢ CÁC ...
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- 1 KÍCH THƯỚC THÙNG XE BÁN TẢI
- 2 Xe bán tải là gì?
- 3 Có nên mua xe bán tải hay không?
- 4 Tại sao cần nắm rõ Kích thước thùng xe bán tải?
Xe bán tải là gì?
Xe bán tải hiện là dòng xe được nhiều khách hàng ưa chuộng chọn lựa bởi vì sở hữu khả năng vừa chở hàng hóa tốt, vừa chở người an toàn với các tiện ích hữu dụng như hầu hết các mẫu xe ô tô đa dụng khác.
Xe bán tải hay còn được gọi là Pickup là mẫu xe tải nhỏ được cải tiến giữa dòng xe SUV với xe tải nhỏ, sử dụng cho cả việc chở khách và chở hàng hóa với thiết kế bao gồm một cabin kín 5 chỗ ngồi và một thùng hàng phía sau. Trong đó, cấu tạo khung sườn của xe khá giống các mẫu xe SUV cỡ lớn với động cơ mạnh mẽ, có khả năng vượt địa hình tốt, đặc biệt, sức kéo và khả năng chịu tải vượt trội hơn xe đa dụng rất nhiều.
Những chiếc xe bán tải này đều được trang bị đầy đủ các tiện nghi về nội thất, ngoại thất như những mẫu xe 4 chỗ hay 7 chỗ ngồi đa dụng khác như: ghế ngồi, túi khí an toàn, hệ thống âm thanh, màn hình điều khiển, phím bấm vô lăng…
Tại thị trường Việt Nam hiện có 7 dòng xe bán tải, Công ty CP Plastic Thái Lan sẽ tổng hợp các thông số Kích thước thùng xe bán tải để phục vụ quý khách hàng lựa chọn các loại nắp thùng xe bán tải cho hợp lý.
Xe bán tải Ford Ranger đã gắn nắp thùng thấp mở 90 độ
Có nên mua xe bán tải hay không?
Câu trả lời là còn tùy thuộc vào vào mục đích sử dụng của bạn.
Nếu bạn mua xe để phục vụ cho việc vận chuyển đồ đạc, làm ăn kinh doanh bán tải là một lựa chọn cực kỳ lời, một con trâu cày đúng nghĩa với động cơ bền bỉ.
Tuy nhiên, đừng vì vậy mà nghĩ rằng xe bán tải không đẹp.
Hiện nay, các dòng xe bán tải mới ra càng ngày càng có thiết kế ngoại thất bắt mắt hơn. Hơn thế nữa, phong trào độ xe bán tải phát triển rầm rộ, khiến những chiếc xe bán tải cực kỳ hầm hố, sang trọng, đắt tiền, có thể sử dụng đi chơi, đi dã ngoại, chinh phục địa hình, điều mà các dòng xe khác không thể làm được.
Tại sao cần nắm rõ Kích thước thùng xe bán tải?
Xe bán tải tại Việt Nam hiện nay có 7 dòng xe: xe bán tải Ford, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton, Nissan Navara, Isuzu D-Max, Chevrolet Colorado, Mazda BT-50
Ngoại trừ Ford và Mazda BT-50 có chung một kết cấu khung gầm, còn lại tất cả các dòng xe đều có một thông số tiêu chuẩn riêng.
Việc nắm được thông số kích thước thùng xe bán tải giúp phục vụ nhiều mục đích.
- Đo đạc dung tích hàng hóa tối đa có thể chở
- Phục vụ các nhà sản xuất nắp thùng Việt Nam
- Phục vụ chủ xe bán tải trong việc lắp thêm đồ chơi, phụ kiện như nắp thùng, giá nóc, lều trại đi dã ngoại trên xe.
Bảng thông số kích thước thùng xe bán tải
Dưới đây là bảng thông số Kích thước thùng xe bán tải của 7 loại xe bán tải thông dụng nhất hiện nay. Kính mời bạn đọc tham khảo!
Kích thước thùng xe bán tải Ford Ranger, Ford Ranger Wildtrak.
Thông số Ford Ranger | Wildtrak 2.0L AT 4×4 | Wiltrak 2.0L AT 4×2 | XLT 2.2L 4×4 MT | XLS 2.2L 4×2 AT | XLS 2.2L 4×2 MT | XL 2.2L 4×4 MT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||||
Chiều dài cơ sở(mm) | 3220 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn | 3200 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | |||||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn | 2215 | 2067 | 2051 | 1948 | 1929 | 2003 |
Khối lượng hàng chuyên chở (kg) | 660 | 808 | 824 | 927 | 946 | 872 |
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1450×1560/1150×1530 | 1500×1560/ 1150 x 510 | ||||
Loại cabin | Cabin kép |
Xe bán tải Ford Ranger đã lắp nắp thùng
Kích thước thùng xe bán tải Raptor
Dài x rộng x cao (mm) | 5398 x 2180 x 1873 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 |
Vệt bánh xe trước/sau mm | 1710 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 283 |
Kích thước thùng xe (mm) | Đang cập nhật… |
Khối lượng hàng chuyên chở kg | Đang cập nhật… |
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn kg | Đang cập nhật… |
Số chỗ ngồi | 5 |
Góc tới (độ) | 32,5 |
Góc thoát (độ) | 24 |
Góc vượt dốc (độ) | 24 |
Tiêu chuẩn khí thải | 4 Euro |
Kích thước thùng xe bán tải Toyota Hilux
Toyota | Hilux 2.4 E 4×2 AT | Hilux 2.4G 4×4 MT | Hilux 2.8 G 4×4 AT |
D x R x C | 5330 x 1855 x 1815 | 5330 x 1855 x 1815 | 5330 x 1855 x 1815 |
Chiều dài cơ sở | 3085 | 3085 | 3085 |
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1525 x 1540 x 480 | 1525 x 1540 x 480 | 1525 x 1540 x 480 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1540 / 1550 | 1540 / 1550 | 1540 / 1550 |
Khoảng sáng gầm xe | 310 | 310 | 310 |
Góc thoát (Trước/ sau) | 31/26 | 31/26 | 31/26 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.2 | 6.2 | 6,2 |
Trọng lượng không tải | 1870 – 1930 | 2055 – 2090 | 2095-2100 |
Trọng lượng toàn tải | 2810 | 2910 | 2910 |
Kích thước thùng xe bán tải Mazda BT-50
Thông số kích thước | 2.2L MT | 2.2L AT | 3.2L AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5365 x 1850 x 1815 | 5365 x 1850 x 1821 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,2 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 237 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2076 | 1978 | 2120 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | 1940 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | ||
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1549 x 1560 x 513 |
Kích thước thùng xe bán tải Mitsubishi Triton
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Kích thước – Trọng lượng | |||||
Kích thước D x R x C (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | ||
Kích thước thùng xe D x R x C (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.900 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 220 | ||
Khối lượng không tải (kg) | 1.725 | 1.740 | 1.915 | 1.810 | 1.925 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước thùng xe bán tải
Thông số | Navara 2.5 AT 4WD (VL) | Navara 2.5 MT 4WD (SL) | Navara 2.5 MT 2WD (E) | Navara 2.5 AT 2WD (EL) | Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL) |
Kích thước – Trọng lượng | ||||||
Chiều dài tổng thể (mm) | 5255 | |||||
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1850 | |||||
Chiều cao tổng thể | 1840 | 1810 | 1780 | 1795 | 1840 | 1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3150 | |||||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1570/1570 | 1550/1550 | 1570/1570 | |||
Chiều dài tổng thể thùng xe (mm) | 1503 | 1475 | 1503 | 1475 | ||
Chiều rộng tổng thể thùng xe (mm) | 1560 | 1485 | 1560 | 1485 | ||
Chiều cao tổng thể thùng xe (mm) | 230 | 215 | 225 | 230 | 225 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1970 | 1922 | 1798 | 1870 | 1970 | 1870 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2910 |
Kích thước thùng xe bán tải Chevrolet Colorado
Thông số | Colorado 2.5L 4×2 MT LT | Colorado 2.5L 4×4 MT LT | Colorado 2.5L 4×2 AT LT | Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | Colorado High Country |
Kích thước | |||||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5408 x 1874 x 1852 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,096 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 221 | 207 | 221 | 217 | 216 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1570 / 1570 | ||||
Khối lượng bản thân (kg) | 1,914 | 2,007 | 1,902 | 2,056 | 2,060 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 764 | 653 | 723 | 684 | 680 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2,985 | 2,950 | 3,085 | 2,060 | |
Kích thước thùng xe DxR (mm) | 1484 x 1534 |
Nhìn chung, dòng xe bán tải sẽ phù hợp với những đối tượng khách hàng thích chinh phục những cung đường địa hình, đèo dốc hoặc các khách hàng vừa có nhu cầu vận chuyển hàng hóa vừa mong muốn sở hữu xe đa dụng để chở người.
Kích thước hàng hóa, tải trọng xe bán tải được phép chở
Theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, xe bán tải (pickup) được coi là xe tải, vì vậy giới hạn chiều cao và chiều dài xếp hàng hóa của xe được quy định tại Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày 7/6/2015 của Bộ Giao thông vận tải, cụ thể:
“Điều 18. Chiều cao xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ:
1. Đối với xe tải thùng hở có mui, chiều cao xếp hàng hóa cho phép là chiều cao giới hạn trong phạm vi thùng xe theo thiết kế của nhà sản xuất hoặc theo thiết kế cải tạo đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đối với xe tải thùng hở không mui, hàng hóa xếp trên xe vượt quá chiều cao của thùng xe (theo thiết kế của nhà sản xuất hoặc theo thiết kế cải tạo đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) phải được chằng buộc, kê, chèn chắc chắn đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông trên đường bộ. Chiều cao xếp hàng hóa cho phép không vượt quá chiều cao quy định dưới đây, tính từ điểm cao nhất của mặt đường xe chạy trở lên:
a) Xe có khối lượng hàng hóa chuyên chở từ 5 tấn trở lên (ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe): chiều cao xếp hàng hóa không quá 4,2 mét;
b) Xe có khối lượng hàng hóa chuyên chở từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn (ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe): chiều cao xếp hàng hóa không quá 3,5 mét;
c) Xe có khối lượng hàng hóa chuyên chở dưới 2,5 tấn (ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe): chiều cao xếp hàng hóa không quá 2,8 mét.
… Điều 19. Chiều rộng và chiều dài xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi lưu thông trên đường bộ
… 2. Chiều dài xếp hàng hóa cho phép trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ không được lớn hơn 1,1 lần chiều dài toàn bộ xe theo thiết kế của nhà sản xuất hoặc theo thiết kế cải tạo đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và không lớn hơn 20,0 mét. Khi chở hàng hóa có chiều dài lớn hơn chiều dài của thùng xe phải có báo hiệu theo quy định và phải được chằng buộc chắc chắn, bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông trên đường bộ”.
Khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về các mẫu nắp thùng cho dòng xe bán tải xin hãy liên hệ: 0977889978 – Ms.Quỳnh (Toàn quốc)
Từ khóa » Chiều Dài Xe Bán Tải Isuzu
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Isuzu D-Max 2021 Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Bán Tải Isuzu Dmax - Mua Xe Tại Hà Nội, TPHCM
-
Top 14 Chiều Dài Xe Bán Tải Isuzu
-
Tìm Hiểu Kích Thước Xe Bán Tải Và Thùng Xe Bán Tải
-
Kích Thước Xe Bán Tải So Sánh Chi Tiết Từng Dòng Hiện Nay
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe Isuzu D-Max 2021 Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Isuzu D-max - Chi Tiết Cho Khách Mua Ngay
-
Kích Thước Xe Và Thùng Xe Bán Tải Ford Ranger, Triton, Hilux, Navara
-
So Sánh Xe Bán Tải Isuzu Dmax Và Ford Ranger, Toyota Hilux
-
Kích Thước 10 Loại Xe Tải Isuzu Phổ Biến Nhất
-
Chi Tiết Bán Tải Isuzu D-max 2022 Kèm Giá Bán (08/2022) - Giaxeoto
-
Xe Tải Isuzu D-Max CV Line (cabin đơn)
-
Xe Bán Tải Isuzu D-max LS Số Sàn Động Cơ 1,9L Giá Bán Rẻ Hà Nội