Thông Số Kỹ Thuật Xe Isuzu D-Max 2021 Tại Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Ngày 16/04/2021 vừa qua, thế hệ mới của Isuzu D-Max chính thức ra mắt khách hàng Việt với những cải tiến về ngoại thất, nội thất và công nghệ an toàn cùng mức giá khởi điểm 630 triệu đồng. Tại thị trường Việt Nam, Isuzu D-Max 2021 sẽ tiếp tục cạnh tranh với các đối thủ gồm Ford Ranger, Mitsubishi Triton, Toyota Hilux và Mazda BT-50 trong phân khúc xe bán tải.
Giá xe Isuzu D-Max 2021 tại Việt Nam
Isuzu D-Max 2021 được phân phối tại Việt Nm với 3 phiên bản gồm LS 1.9 MT, LS 1.9 AT và 1.9 AT TYPE Z cùng mức giá lần lượt là 630, 650 và 850 triệu đồng. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Phiên bản | Giá bán lẻ niêm yết (đồng) |
LS 1.9 MT 4x2 | 630 |
LS 1.9 AT 4x2 | 650 |
1.9 AT 4x4 TYPE Z | 850 |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2021: Kích thước
Isuzu D-Max 2021 có kích thước tổng thể theo tỷ lệ Dài x Rộng x Cao tương ứng 5295 x 1860 x 1785 (mm) với chiều dài cơ sở 3.125 mm. Riêng bản TYPE Z cao cấp có chiều cao nhỉnh hơn 10 mm so với các bản còn lại.
Thông số | LS 1.9 MT 4x2 | LS 1.9 AT 4x2 | 1.9 AT 4x4 TYPE Z |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.295 x 1.860 x 1.785 | 5.295 x 1.860 x 1.795 | |
Lọt lòng thùng (Dài x Rộng x Cao) (mm) | 1.485 x 1.530 x 465 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | ||
Vệt bánh xe trước/sau | 1.570/1.570 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | 235 | |
Bánh kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,3 | ||
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.820 | 1.840 | 1.940 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 2.700 | ||
Tải trọng (kg) | 555 | 535 | 505 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 76 |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2021: Ngoại thất
Về thiết kế, phiên bản 1.9 AT 4x4 TYPE Z khác biệt hơn so với hai bản còn lại nhờ thanh ngang to bản nằm ngang lưới tản nhiệt phía trước, cản trước thể thao màu bạc sáng cùng bộ mâm thể thao 18 inch.
Mẫu xe mới này còn được trang bị đèn sương mù LED, gạt nước tự động với cảm biến nước mưa và đặc biệt là cụm đèn pha Bi-LED Projector tự động bật/ tắt, thay đổi góc chiếu và tích hợp đèn chạy ban ngày LED.
Thông số | LS 1.9 MT 4x2 | LS 1.9 AT 4x2 | 1.9 AT 4x4 TYPE Z |
Cụm đèn trước | Bi-LED Projector, thay đổi góc chiếu, tích hợp đèn chạy ban ngày LED | Bi-LED Projector, tự động bật/ tắt, thay đổi góc chiếu và tích hợp đèn chạy ban ngày LED | |
Đèn sương mù | Halogen | LED | |
Hệ thống gạt nước | Tích hợp chế độ gạt mưa gián đoạn | Tự động với cảm biến nước mưa | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | ||
Kính chiếu hậu ngoài | Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện | ||
Ăng-ten | Dạng cột | ||
Tay nắm cửa bửng sau | Mạ crôm | ||
Bậc lên xuống | Có | Có | Có |
Cản sau | Màu đen | ||
Lót sàn thùng xe | Có | Có | Có |
Bảo vệ gầm | Thép |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2021: Nội thất
Ở các phiên bản cấp thấp, nội thất của Isuzu D-Max 2021 sử dụng khá phổ biến chất liệu nhựa cao cấp, ghế bọc nỉ với hàng ghế trước chỉnh cơ, điều hòa chỉnh tay và màn hình cảm ứng 7 inch kết nối Bluetooth/USB với 4 loa âm thanh.
Trong khi đó, bản TYPE Z sở hữu vô lăng và ghế ngồi bọc da, hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng, điều hòa tự động hai vùng độc lập với cửa gió cho hàng ghế sau, màn hình cảm ứng 9 inch kết nối Bluetooth/USB, 6 loa âm thanh,...
Thông số | LS 1.9 MT 4x2 | LS 1.9 AT 4x2 | 1.9 AT 4x4 TYPE Z |
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Vô lăng | Nhựa cao cấp, tích hợp phím điều khiển, điều chỉnh lên xuống | Bọc da, tích hợp phím điều khiển, điều chỉnh lên xuống | |
Ốp trang trí đồng hồ táp-lô | Nhựa cao cấp | Bọc da | |
Đồng hồ táp-lô | Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | ||
Hàng ghế trước | Chỉnh cơ | chỉnh điện 8 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, tựa tay trung tâm | ||
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Da (Đen/Nâu) | |
Táp pi cửa xe | Nhựa mềm cao cấp | ||
Hộc cửa gió 2 bên | Viền trang trí nhựa đen bóng | ||
Táp lô điều khiển công tắc cửa | Viền trang trí nhựa đen bóng | ||
Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm | Nhựa mềm cao cấp | ||
Tay chốt mở cửa trong | Chrome | ||
Kính chiếu hậu cabin | Điều chỉnh độ sáng theo ngày/đêm | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm | Không | Không | Có |
Mở cửa thông minh | Không | Không | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động hai vùng độc lập | |
Cửa gió cho hàng ghế sau | Không | Không | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Bluetooth, USB | Màn hình cảm ứng 9 inch, kết nối Bluetooth, USB | |
Số loa | 04 | 06 | |
Cổng sạc nhanh USB | 5V/2.1A (02) | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động nâng và hạ với chức năng chống kẹt | ||
Ổ cắm điện (12V, 120W) | Có | Có | Có |
Thảm lót sàn | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2021: Động cơ và vận hành
Cả 3 phiên bản của Isuzu D-Max 2021 đều được trang bị động cơ diesel 1.9L Turbo, 4 xy-lanh thẳng hàng cho công suất 150 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm. Tuy phiên bản, động cơ sẽ kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số sàn 6 cấp.
Thông số | LS 1.9 MT 4x2 | LS 1.9 AT 4x2 | 1.9 AT 4x4 TYPE Z |
Model | RZ4E-MID | ||
Loại động cơ | Dầu 1.9L, 4 xy-lanh thẳng hàng, Intercooler VGS Turbo, Common rail | ||
Dung tích xy-lanh | 1898 | ||
Công suất cực đại (PS (KW)/rpm) | 150 (110)/3600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1800-2600 | ||
Công thức bánh xe | 4x2 (Cầu sau / Rear ) | 4x4 | |
Máy phát điện | 12V-90A | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống gài cầu | - | - | Gài cầu điện tử |
Tỉ số truyền cuối | 4.100 | ||
Hệ thống treo trước/sau | Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn/Nhíp | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Trợ lực lái | Thủy lực | ||
Lốp xe | 255/65R17 | 265/60R18 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm màu bạc | Hợp kim nhôm màu đen nhám |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2021: An toàn
Isuzu D-Max 2021 được trang bị 02 túi khí cùng loạt hệ thống an toàn cơ bản như hệ thống phanh ABS - EBD - BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ xuống dốc, phanh thông minh,...
Riêng bản 1.9 AT 4x4 TYPE Z cao cấp nhất sở hữu 07 túi khí và được bổ sung thêm nhiều trang bị hiện đại hơn gồm cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, hỗ trợ đỗ xe, ra-đa sau và đèn báo dừng khẩn cấp.
Thông số | LS 1.9 MT 4x2 | LS 1.9 AT 4x2 | 1.9 AT 4x4 TYPE Z |
Túi khí | 02 | 07 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh thông minh | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Có |
Ra-đa sau | Không | Không | Có |
Đèn báo dừng khẩn cấp | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn hàng ghế đầu | ELR x 2 với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | ||
Dây đai an toàn hàng ghế thứ hai | ELR x 3 | ||
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có |
Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung | Có | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có |
Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Cửa sau | ||
Thanh gia cường cửa xe | Tất cả các cửa |
Ảnh: Ngô Minh
Từ khóa » Chiều Dài Xe Bán Tải Isuzu
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Bán Tải Isuzu Dmax - Mua Xe Tại Hà Nội, TPHCM
-
Top 14 Chiều Dài Xe Bán Tải Isuzu
-
Tìm Hiểu Kích Thước Xe Bán Tải Và Thùng Xe Bán Tải
-
Kích Thước Xe Bán Tải So Sánh Chi Tiết Từng Dòng Hiện Nay
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe Isuzu D-Max 2021 Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Isuzu D-max - Chi Tiết Cho Khách Mua Ngay
-
Kích Thước Xe Và Thùng Xe Bán Tải Ford Ranger, Triton, Hilux, Navara
-
So Sánh Xe Bán Tải Isuzu Dmax Và Ford Ranger, Toyota Hilux
-
KÍCH THƯỚC THÙNG XE BÁN TẢI MỚI NHẤT 2022 TẤT CẢ CÁC ...
-
Kích Thước 10 Loại Xe Tải Isuzu Phổ Biến Nhất
-
Chi Tiết Bán Tải Isuzu D-max 2022 Kèm Giá Bán (08/2022) - Giaxeoto
-
Xe Tải Isuzu D-Max CV Line (cabin đơn)
-
Xe Bán Tải Isuzu D-max LS Số Sàn Động Cơ 1,9L Giá Bán Rẻ Hà Nội