Kích Thước Xe Innova Qua Các đời Là Bao Nhiêu?
Có thể bạn quan tâm
Toyota Innova là dòng MPV 7 chỗ khá được ưa chuộng trên thế giới. Kích thước xe Innova có sự thay đổi qua từng thời kỳ để phù hợp với xu hướng chung. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về kích thước xe Innova các bạn nhé!
Tìm hiểu về mẫu xe Toyota Innova
Toyota Innova phiên bản 2020
Trước khi nắm bắt thông tin kích thước xe Innova, mời các bạn cùng tìm hiểu sơ lược về Toyota Innova để có thể hiểu vì sao đây lại là mẫu xe MPV thành công tại Việt Nam. Điểm nhấn nổi bật nhất ở Toyota Innova là khả năng vận hành vượt trội; thiết kế sang trọng, thanh lịch; tiện nghi đầy đủ; hệ thống an toàn cao cấp trong khi mức giá khá phải chăng. Giới ô tô cho biết, Toyota Innova có khả năng lấy lòng được cả những vị khách hàng khó tính nhất.
Năm 2006, Toyota Innova lần đầu được ra mắt toàn cầu, từ đó đến nay mẫu xe này liên tục được đổi mới, nâng cấp để đẹp hơn, tiện nghi và an toàn hơn. Cùng với đó là sự bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng hợp lý.
Kích thước xe Innova 2021 vô cùng ấn tượng
Kích thước xe Innova 2021
Kích thước xe Innova 2021 sở hữu những thông số vô cùng ấn tượng. Cụ thể:
Thông số | Innova E | Innova G | Innova V | Innova Venture |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.735x1.830x1.795 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |||
Trọng lượng (kg) | 1.700 | 1.755 | ||
Bán kính quay đầu (m) | 5.4 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 178 | |||
Kích thước lốp trước - sau | 205/65R16 | 215/55R17 | 205/65R16 | |
La-zăng (inch) | 16 | 17 | 16 |
Do từ năm 2020 đến nay, mẫu MPV 7 chỗ của Toyota chưa được làm mới lần nào nên kích thước xe Innova 2021 nhìn chung không có gì thay đổi so với đợt nâng cấp hồi cuối năm trước. Tuy vậy, những thông số này vẫn khá ấn tượng so với các đối thủ cùng phân khúc và mang tới cho người dùng một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái.
Kích thước xe Innova 2020
Kích thước xe Innova 2020
Các thông số kích thước xe Innova 2020:
Dòng xe | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
DxRxC (mm) | 4735x1830x1795 | 4735x1830x1795 | 4735x1830x1795 | 4735x1830x1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | 2750 | 2750 | 2750 |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1540/1540 | 1540/1540 | 1540/1540 | 1540/1540 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 178 | 178 | 178 | 178 |
Góc thoát (mm) | 21/25 | 21/25 | 21/25 | 21/25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | 5.4 | 5.4 | 5.4 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | 70 | 70 | 70 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 264 | 264 | 264 | 264 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2360 | 2360 | 2360 | 2360 |
Có thể nói sự ra mắt đầy ấn tượng của dòng xe Toyota Innova phiên bản 2020 đã tạo tiếng vang lớn trên thị trường quốc tế và làm hài lòng hoàn toàn đối với ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
Kích thước xe Innova 2020 về cơ bản tương tự kích thước xe Innova 2019
Nhìn chung, khi xét tới kích thước xe Innova 2018 và kích thước xe Innova 2019, dễ dàng nhận thấy phiên bản năm 2020 không có sự khác biệt về kích thước. Song thực tế này không hề làm mất đi phong cách sang trọng, tiện nghi và an toàn của xe.
Xem thêm: Mua bán xe Toyota Innova
Kích thước xe Innova 2016
Kích thước xe Innova 2016 và kích thước xe Innova 2015 nếu so với những phiên bản 2020, 2019 thì nhỏ hơn hẳn. Thông số kích thước của xe Innova phiên bản năm 2016 và 2015 cụ thể:
Kích thước tổng thể là 4585 x 1760 x 1750 (mm)
Khoảng sáng gầm xe là 176 (mm)
Kích thước xe Innova 2008
Toyota Innova 2008 là một trong những phiên bản đầu tiên của dòng xe này
Toyota Innova 2008 sở hữu thông số kỹ thuật khá khác biệt so với các phiên bản mới của Toyota Innova 2019, 2018. Đây là mẫu xe phiên bản thay đổi đầu tiên của dòng xe Innova với hệ thống thông số kích thước khá đơn giản.
Thông số kích thước | Toyota Innova 2008 |
Hộp số | Số sàn |
Dung tích động cơ | 1.998CC |
Hệ thống nhiên liệu | Xăng |
Số chỗ Ngồi | 08 chỗ |
Dài x rộng x cao | 4.555 x 1.770 x 1.745 mm |
Có thể đây là phiên bản khá cũ nên có sự khác biệt khá rõ so với các phiên bản 2019, 2020. Nếu như kích thước xe Innova từ năm 2018 trở lại đây có phần to hơn 4.735 x 1.830 x 1.795 thì kích thước tổng thể của bản 2008 chỉ nằm ở mức 4.555 x 1.770 x 1.745 mm, nhỏ hơn trông thấy.
Kích thước xe Innova nhìn chung thay đổi theo từng giai đoạn. Giai đoạn từ 2006 - 2009 kích thước không thay đổi. Điều này đồng nghĩa với việc kích thước xe Innova 2009, kích thước xe Innova 2007, kích thước xe Innova 2006 hoàn toàn giống như bản năm 2008. Nhưng từ 2008 đến nay, dòng xe MPV của Toyota đã có những sự thay đổi rất lớn về kích thước để hoàn thiện hơn và phù hợp với xu thế thời đại cũng như nhu cầu người tiêu dùng.
Kích thước xe Innova 7 chỗ
Toyota Innova 7 chỗ
Dòng xe MPV 7 chỗ của thương hiệu Toyota Innova tại Việt Nam rất được ưa chuộng. Thông số kích thước xe Toyota Innova như sau:
- Dài x rộng x cao là 4735 x 1830 x 1759
- Chiều dài cơ sở là 2750 mm
- Khoảng sáng của gầm xe là 178 mm
- Bán kính vòng quay tối thiểu là 5.4 mm
Xem thêm: Kích thước xe 7 chỗ thông dụng tại Việt Nam là bao nhiêu?
Hy vọng một số thông tin chia sẻ về kích thước xe Innova trên đây thực sự có ích với những độc giả đang quan tâm về một mẫu xe đa dụng. Chúc bạn đọc tìm kiếm được chiếc xe phù hợp với sở thích cũng nhu khả năng tài chính của mình. Nếu có nhu cầu tìm hiểu thêm tin tức về xe ô tô mời các bạn truy cập bantoyota.com.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích.
Từ khóa » Chiều Dài Xe Innova
-
Kích Thước Xe 7 Chỗ Hiện Nay Là Bao Nhiêu? - Blog Xe Hơi Carmudi
-
Thông Số, Kích Thước Toyota Innova 2.0E, G, Venture, V Mới Nhất..
-
Kích Thước Xe Innova Qua Các đời - Tin Bán Xe
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Innova: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Tổng Hợp Chiều Dài Xe Innova Qua Các đời
-
Thông Số Toyota Innova 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An ...
-
Kích Thước Xe 7 Chỗ【Fortuner, Innova, Xpander, Ford...】
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Innova 2020
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Innova Mới Nhất 2022 - Giaxenhap
-
Top 14 Chiều Rộng Của Xe Innova
-
Thông Số Kỹ Thuật Innova 2022 Có Phù Hợp Với Những Khách Hàng ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Innova 2022: Kích Thước, động Cơ, Nhiên ...
-
Xe Innova Bao Nhiêu Chỗ Ngồi? Thông Số Ấn Tượng Từng Thời Kỳ