Kích Thước Xe Kia Các Loại Mới Nhất 07/2022 - Sơn Hà Group
Có thể bạn quan tâm
Các phiên bản KIA với các thông số kỹ thuật khác nhau có giá bán không quá chênh lệch với nhau phù hợp với mức ngân sách của nhiều người. Bạn đang có ý định sở hữu ngay một chiếc xe Kia, tuy nhiên bạn lại không nắm rõ được các thông số kỹ thuật của dòng xe này.
Còn chần chừ gì nữa, xem ngay kích thước xe Kia các loại được chúng tôi tổng hợp và chia sẻ trong nội dung bài viết hôm nay nhé!
NỘI DUNG CHÍNH
- 1. KÍCH THƯỚC XE KIA CERATO :
- 2. KÍCH THƯỚC XE KIA FORTE :
- 3. KÍCH THƯỚC XE KIA KOUP :
- 4. KÍCH THƯỚC XE KIA CARENS :
- 5. KÍCH THƯỚC XE KIA NEW MORNING :
- 6. KÍCH THƯỚC XE KIA NEW MORNING VAN :
- 7. KÍCH THƯỚC XE KIA OPTIMA :
- 8. KÍCH THƯỚC XE KIA PICANTO :
- 9. KÍCH THƯỚC XE KIA RIO :
- 10. KÍCH THƯỚC XE KIA SORENTO :
- 11. KÍCH THƯỚC XE KIA SPORTAGE :
Có thể bạn quan tâm:
- Kích thước xe BMW các loại
- Kích thước xe isuzu các loại
- Kích thước xe Audi các loại
- Kích thước xe Mazda các loại
- Kích thước xe Nissan các loại
- Kích thước tiêu chuẩn bãi đậu xe ô tô
- Kích thước xe Mercedes – Benz các loại
- Kích thước xe Mitsubishi các loại
- Kích thước xe VinFast các loại
1. KÍCH THƯỚC XE KIA CERATO :
- Kích thước (D x R x C) : 4340 x 1775 x 1460 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : (mm)
- Trọng lượng không tải : 1287 (Kg) loại AT
- Trọng lượng toàn bộ : 1740 (Kg) loại AT
- Lốp xe trước và sau : 215/45 R17
- Tốc độ tối đa : (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 52 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : 550 (lít)
2. KÍCH THƯỚC XE KIA FORTE :
- Kích thước (D x R x C) : 4530 x 1775 x 1460 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : (mm)
- Trọng lượng không tải : MT=1229 (Kg), AT=1261 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : MT=1680 (Kg), AT=1720 (Kg)
- Lốp xe trước và sau : 215/45 R17
- Tốc độ tối đa : (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 52 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : 415 (lít)
3. KÍCH THƯỚC XE KIA KOUP :
- Kích thước (D x R x C) : 4480 x 1765 x 1400 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : 140 (mm)
- Trọng lượng không tải : 1343 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : (Kg)
- Lốp xe trước và sau : 215/45 R17
- Tốc độ tối đa : 190 (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 52 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : 44 (lít)
4. KÍCH THƯỚC XE KIA CARENS :
- Kích thước (D x R x C) : 4545 x 1820 x 1650 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : (mm)
- Trọng lượng không tải : (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : 2135 (Kg)
- Lốp xe trước và sau : 225/50 R17
- Tốc độ tối đa : (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 55 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : (lít)
5. KÍCH THƯỚC XE KIA NEW MORNING :
- Kích thước (D x R x C) : 3535 x 1595 x 1480 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : 145 (mm)
- Trọng lượng không tải : MT=1010 (Kg), AT=1028 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : 1350 (Kg)
- Lốp xe trước và sau : 175/50 R15
- Tốc độ tối đa : MT=154 (Km/h), AT=145 (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 35 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : (lít)
6. KÍCH THƯỚC XE KIA NEW MORNING VAN :
- Kích thước (D x R x C) : 3595 x 1595 x 1490 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : 152 (mm)
- Trọng lượng không tải : 900 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : 1440 (Kg)
- Lốp xe trước và sau : 165/60 R14
- Tốc độ tối đa : (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 35 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : (lít)
7. KÍCH THƯỚC XE KIA OPTIMA :
- Kích thước (D x R x C) : 4845 x 1830 x 1455 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : (mm)
- Trọng lượng không tải : 1417 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : 1980 (Kg)
- Lốp xe trước và sau : 225/45 R18
- Tốc độ tối đa : (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 70 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : (lít)
8. KÍCH THƯỚC XE KIA PICANTO :
- Kích thước (D x R x C) : 3595 x 1595 x 1490 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : (mm)
- Trọng lượng không tải : MT=855 (Kg), AT=875 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : MT=1340 (Kg), AT=1370 (Kg)
- Lốp xe trước và sau : 175/50 R15
- Tốc độ tối đa : 169 (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 35 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : (lít)
9. KÍCH THƯỚC XE KIA RIO :
- Kích thước (D x R x C) : 4045 x 1720 x 1455 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : 140 (mm)
- Trọng lượng không tải : 1068 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : 1600 (Kg)
- Lốp xe trước và sau : 185/65 R15
- Tốc độ tối đa : (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 43 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : (lít)
10. KÍCH THƯỚC XE KIA SORENTO :
- Kích thước (D x R x C) : 4685 x 1885 x 1710 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : 184 (mm)
- Trọng lượng không tải : (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : 2510 (Kg)
- Lốp xe trước và sau : 235/60 R18
- Tốc độ tối đa : 190 (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 70 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : (lít)
11. KÍCH THƯỚC XE KIA SPORTAGE :
- Kích thước (D x R x C) : 4440 x 1885 x 1635 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : (mm)
- Trọng lượng không tải : (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : (Kg)
- Lốp xe trước và sau : 235/55 R18
- Tốc độ tối đa : (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 55 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : (lít)
Mọi chi tiết xin liên hệ: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC) Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
- Điện thoại: 0225 2222 555
- Hotline: 0906 222 555
- Email: sonha@shac.vn
Văn phòng đại diện
- Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
- Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
- Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
- Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Xe Kia Morning 2010
-
Trên Thực Tế, Các Thông Số Kích Thước Xe Kia Morning 2009 Giống Hệt Bản 2010. ... Kích Thước Xe Kia Morning 2010 Và Phiên Bản 2009.
-
Thông Số Kỹ Thuật Kia Morning: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật Chính Xác Và Một Số Hình ảnh Của Morning 2010
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe KIA Morning MT, AT, Deluxe, Luxury
-
Kích Thước Xe Kia Morning Như Thế Nào?
-
Kia Morning (Picanto) LX MT 2010
-
Thông Số Kích Thước Xe Morning Qua Một Vài Phiên Bản Trên Thị ...
-
Giá Bán Xe Kia Morning Cũ, Kinh Nghiệm Mua Morning Cũ Chính Chủ ...
-
Đánh Giá Có Nên Mua Kia Morning 2009 Cũ Không? - Ô Tô
-
Tìm Hiểu Chi Tiết Về Thông Số Kỹ Thuật Xe Kia Morning 2020
-
Thaco Kia New Morning Sport EX 1.1 MT 2010
-
Kia Morning S AT đời 2018: Xe "lướt" Giá 350 Triệu Có Nên Mua?
-
Bán Kia Morning Si đời 2017, Màu đỏ, 388 Triệu