Kiến Dương & Đuông
Có thể bạn quan tâm
;”|Rhinoceros Beetles | ||||||||||||||||||
Adult male Chalcosoma caucasus (Dynastini) on an adult human’s hand | ||||||||||||||||||
;” | Phân loại khoa học | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Tribes | ||||||||||||||||||
6-8, see text |
Phân họ Kiến dương là một phân họ bọ cánh cứng trong họ scarabaeidae.
Một số loài trong phân họ này có kích thước lớn và hình dạng khủng khiếp. Các loài nổi tiếng như Chalcosoma atlas, Xylotrupes ulysses’), Megasoma elephas, Oryctes nasicornis (kiến dương châu Âu, Hercules Beetle (Dynastes hercules), Japanese Rhinoceros Beetle hay kabutomushi (Allomyrina dichotoma), Ox Beetle (Strategus aloeus) và Kiến một sừng (Dynastes tityus).
Mục lục
|
Các họ, chi và loài đặc trưng
Hyboschema contractum sobrinum (Hexodontini)
Chalcocrates borchmanni(Oryctoderini)
Pentodon idiota (Pentodontini)
Phileurus truncatus (Phileurini)
Agaocephalini Burmeister, 1847 (disputed)
- Aegopsis
- Agaocephala
Cyclocephalini Laporte 1840
- Cyclocephala
Dynastini MacLeay, 1819
- Allomyrina Arrow, 1911 (including Trypoxylus)
- Allomyrina dichotoma – Japanese Rhinoceros Beetle
- Chalcosoma Hope, 1837
- Chalcosoma atlas – Atlas Beetle
- Dynastes
- Megasoma Kirby, 1825
- Xylotrupes
Hexodontini (disputed)
- Hexodon
- Hyboschema
Oryctini Mulsant, 1842
- Coelosis Hope, 1837
- Enema (beetle) Hope,1837
- Heterogomphus Burmeister, 1847
- Megaceras Hope, 1837
- Megaceras briansaltini
- Oryctes Illiger, 1798
- Oryctes nasicornis – European Rhinoceros Beetle
- Strategus Hope, 1837
- Strategus aloeus – Ox Beetle
- Trichogomphus Burmeister, 1847
Oryctoderini
- Chalcocrates
- Oryctoderus
Pentodontini Mulsant, 1842
- Bothynus Hope, 1837
- Pentodon Hope, 1837
- Pericoptus
- Thronistes Burmeister, 1847
Phileurini Burmeister, 1847
- Homophileurus Kolbe, 1910
- Phileurus Latreille, 1807
Ghi chú
Đọc thêm
- Endrödi S. 1985. The Dynastinae of the World. Dr. W. Junk Publishers
- Dechambre (R.-P.) & Lachaume (G.) The Beetles of the World, volume 27, The genus Oryctes (Dynastidae), Hillside Books, Canterbury [1]
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và tài liệu về: Kiến dương (động vật) |
Wikispecies có thông tin sinh học về: Kiến dương (động vật) |
- Family SCARABAEIDAE
- Voila French site on Dynastinae, illustrated.
- Photos
- Photos
- Rhinoceros Beetle at Animal Corner
Từ khóa » Bọ Kiến Vương 1 Sừng
-
Kiến Vương Một Sừng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Phân Biệt Chà Là, Kiến Vương, Sùng đất, Đuông Dừa
-
Kiến Vương Một Sừng - Wikiwand
-
0101 Tìm Đuông Bắt Được Kiến Vương 1 Sừng - YouTube
-
Rhino Beetle ( Kiến Vương Or Kiến Dương) - Facebook
-
Kiến Vương Hại Dừa Và Cách Phòng Trừ
-
Tìm Hiểu Về Kiến Vương Hai Sừng (bọ Hung Tê Giác) - Diệt Côn Trùng
-
Thú Chơi Bọ Cánh Cứng Khó Cưỡng Của Giới Trẻ
-
[Wiki] Kiến Vương Một Sừng Là Gì? Chi Tiết Về Kiến Vương ... - LATIMA
-
Ấn Tượng Những Loài Bọ Cánh Cứng Có Vẻ Ngoài Quái Dị Nhất Thế Giới
-
Cách Bắt Ấu Trùng Bọ Cánh Cứng ? PHÂN BIỆT ẤU ... - LATIMA
-
Trứng Có Màu Trắng Vàng, Hình Bầu Dục, đường Kính 3 Mm, Khoảng ...
-
Xylotrupes Gideon - Wikimedia Tiếng Việt
-
Bán Bọ Cánh Cứng Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Lên Biên Viễn Xứ Nghệ Săn, Chế Biến Món Bọ Hung Tê Giác