Kiến Dương & Đuông

;”|Rhinoceros Beetles
Adult male Chalcosoma caucasus (Dynastini)on an adult human's hand

Adult male Chalcosoma caucasus (Dynastini) on an adult human’s hand
;” | Phân loại khoa học
Giới (regnum): Animalia
Ngành (phylum): Arthropoda
Lớp (class): Insecta
Bộ (ordo): Coleoptera
Phân bộ (subordo): Polyphaga
Phân thứ bộ (infraordo): Scarabaeiformia
Liên họ (superfamilia): Scarabaeoidea
Họ (familia): Scarabaeidae
Phân họ (subfamilia): Dynastinae MacLeay, 1819
Tribes
6-8, see text

Phân họ Kiến dương là một phân họ bọ cánh cứng trong họ scarabaeidae.

Một số loài trong phân họ này có kích thước lớn và hình dạng khủng khiếp. Các loài nổi tiếng như Chalcosoma atlas, Xylotrupes ulysses’), Megasoma elephas, Oryctes nasicornis (kiến dương châu Âu, Hercules Beetle (Dynastes hercules), Japanese Rhinoceros Beetle hay kabutomushi (Allomyrina dichotoma), Ox Beetle (Strategus aloeus) và Kiến một sừng (Dynastes tityus).

Mục lục

  • 1 Các tông, chi và loài đặc trưng
  • 2 Ghi chú
  • 3 Đọc thêm
  • 4 Liên kết ngoài

Các họ, chi và loài đặc trưng

Hyboschema contractum sobrinum (Hexodontini)

Chalcocrates borchmanni(Oryctoderini)

Pentodon idiota (Pentodontini)

Phileurus truncatus (Phileurini)

Agaocephalini Burmeister, 1847 (disputed)

  • Aegopsis
  • Agaocephala

Cyclocephalini Laporte 1840

  • Cyclocephala

Dynastini MacLeay, 1819

  • Allomyrina Arrow, 1911 (including Trypoxylus)
    • Allomyrina dichotoma – Japanese Rhinoceros Beetle
  • Chalcosoma Hope, 1837
    • Chalcosoma atlas – Atlas Beetle
  • Dynastes
  • Megasoma Kirby, 1825
  • Xylotrupes

Hexodontini (disputed)

  • Hexodon
  • Hyboschema

Oryctini Mulsant, 1842

  • Coelosis Hope, 1837
  • Enema (beetle) Hope,1837
  • Heterogomphus Burmeister, 1847
  • Megaceras Hope, 1837
    • Megaceras briansaltini
  • Oryctes Illiger, 1798
    • Oryctes nasicornis – European Rhinoceros Beetle
  • Strategus Hope, 1837
    • Strategus aloeus – Ox Beetle
  • Trichogomphus Burmeister, 1847

Oryctoderini

  • Chalcocrates
  • Oryctoderus

Pentodontini Mulsant, 1842

  • Bothynus Hope, 1837
  • Pentodon Hope, 1837
  • Pericoptus
  • Thronistes Burmeister, 1847

Phileurini Burmeister, 1847

  • Homophileurus Kolbe, 1910
  • Phileurus Latreille, 1807

Ghi chú

Đọc thêm

  • Endrödi S. 1985. The Dynastinae of the World. Dr. W. Junk Publishers
  • Dechambre (R.-P.) & Lachaume (G.) The Beetles of the World, volume 27, The genus Oryctes (Dynastidae), Hillside Books, Canterbury [1]

Liên kết ngoài

Dự án liên quan Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và tài liệu về: Kiến dương (động vật)
Dự án liên quan Wikispecies có thông tin sinh học về: Kiến dương (động vật)
  • Family SCARABAEIDAE
  • Voila French site on Dynastinae, illustrated.
  • Photos
  • Photos
  • Rhinoceros Beetle at Animal Corner

Từ khóa » Bọ Kiến Vương 1 Sừng