Kiến Thức Cần Nhớ Và Bài Tập Trắc Nghiệm Về KMnO4
Có thể bạn quan tâm
Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple
Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Luyện Thi THPTTrắc nghiệm môn Hoá Học Luyện Thi THPT
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. Tính chất, phản ứng hóa học của KMnO4 và tổng hợp bài tập trắc nghiệm về KMnO4
Danh sách câu hỏi Đáp ánTính chất hóa học của KMnO4
- Kali pemanganat là một chất oxy hóa rất mạnh và có thể được sử dụng như một chất oxy hóa trong một loạt các phản ứng hóa học.
- Có thể thấy khả năng oxi hóa của thuốc tím khi thực hiện phản ứng oxi hóa khử với nó, trong đó dung dịch màu tím sẫm chuyển thành không màu và sau đó chuyển thành dung dịch màu nâu.
- Phản ứng oxi hóa khử của KMnO4 có thể thực hiện trong môi trường axit hoặc môi trường bazơ.
Phản ứng hóa học KMnO4
1. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 ở nhiệt độ cao.
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2Khi pha loãng tinh thể pemanganat dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp, oxi được giải phóng4KMnO4 + 2H2O → 4KOH + 4MnO2 + 3O2→ Do đó, trong phòng thí nghiệm thường dùng KMnO4 điều chế O2 (oxi)2. KMnO4 phản ứng với axit
- KMnO4 có thể phản ứng với nhiều axit mạnh như H2SO4, HCl hay HNO3 - Phương trình hóa học:2 KMnO4+ H2SO4 → Mn2O7 + K2SO₄ + H2O 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 3K2MnO4 + 4HNO3 → 2KMnO4 + MnO2 + 4KNO3 + 2H2O→ KMnO4 + HCl đậm đặc được dùng để điều chế khí Clo (Cl)3. KMnO4 phản ứng với bazơ
- Thuốc tím có thể tác dụng với nhiều dung dịch kiềm hoạt động mạnh như KOH, NaOH - Phương trình hóa học:4KMnO4 + 4KOH → 4K2MnO4 + 2H2O + O2 4KMnO4 4NaOH + → 2K2MnO4 + 2Na2MnO4 + 2H2O + O24. Tính chất oxy hóa của KMnO4
- Trong môi trường axit, mangan bị khử thành Mn2+2KMnO4+ 5Na2SO3 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5Na2SO₄ + K2SO4 + 3H2O- Trong môi trường trung tính, tạo thành MnO2 có cặn màu nâu.2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O → 3K2SO4 + 2MnO2 + 2KOH- Trong môi trường kiềm, bị khử thành MnO42-2KMnO4 + Na2SO3 + 2KOH → 2K2MnO4 + Na2SO4 + H2O5. Phản ứng với các hợp chất hữu cơ
- Phản ứng với etanol4KMnO4 + 3C2H5OH → 3CH3COOH + 4MnO2 + 4KOH + H2O- Phản ứng với axetilen trong môi trường kiềm:C2H2 + 10KMnO4 + 14KOH → 10K2MnO4 + 2K2CO3 + 8H2O- Phản ứng với axetilen trong môi trường trung tính:3C2H2 + 10KMnO4 + 2KOH → 6K2CO3 + 10MnO2 + 4H2O- Phản ứng với axetilen trong môi trường axitC2H2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2CO2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 4H20- KMnO4 phản ứng với Ethylene trong môi trường kiềm:12KMnO4 + C2H4 + 16KOH → 12K2MnO4 + 2K2CO3 + 10H2O- KMnO4 phản ứng với Ethylene trong môi trường trung tính4KMnO4 + C2H4 → 2K2CO3 + 4MnO2 + 2H2O- Phản ứng với glycerol14KMnO4 + 4C3H8O3 → 7K2CO3 + 7Mn2O3 + 5CO2 + 16H2OKali Pemanganat hay KMnO4 là chất gì?
Kali permanganat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học là KMnO₄, hợp chất này được biết đến với tên gọi thông dụng là thuốc tím, nó được dùng làm chất tẩy trùng trong y học. Dễ tan trong nước tạo thành dung dịch màu tím đậm, khi dung dịch loãng sẽ có màu tím đỏ, khi bay hơi tạo chất rắn với tinh thể lăng trụ màu đen tím sáng lấp lánh. Vận dụng kiến thức về KMnO4 để thử sức với bộ đề bài tập trắc nghiệm về KMnO4 dưới đây:Top bài tập trắc nghiệm về KMnO4
Câu 1. Trong môi trường H2SO4 loãng, chất nào sau đây khử được hợp chất KMnO4 thành hợp chất MnSO4? A. MgSO4 B. Fe(OH)3 C. FeSO4 D. Fe(SO4)3 Câu 2. Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, thu được 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo thành và KI tham gia phản ứng là A. 0, 025 và 0,050 B. 0,030 và 0,060 C. 0,050 và 0,100 D. 0,050 và 0,050 Câu 3. Cho phản ứng oxi hóa – khử: 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng trên: A. Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa – khử vì chỉ có 1 chất tham gia phản ứng B. Là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử C. Là phản ứng tự oxi hóa D. Là phản ứng tự khử Câu 4. Cho phản ứng sau: Na2SO3+KMnO4+X → Na2SO4+MnO2+KOH. Chất X là A. H2SO4 B. HCl C. NaOH D. H2O Câu 5. Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4, lắc nhẹ. Mô tả nào sau đây đúng? A.màu tím biến mất, dung dịch đổi sang màu vàng nhạt. B.xuất hiện kết tủa bột đen. C.dung dịch đổi sang màu hồng. D. xuất hiện kết tủa màu trắng, dung dịch đổi sang màu xanh. Câu 6. Cho 29,2 gam HCl tác dụng hết với KMnO4, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96 B. 17,92 C. 5,60 D. 11,20 Câu 7. Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 8,41 C. 3,36 D. 5,60 Câu 8. Nếu cho 1 mol mỗi chất CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là: A. CaOCl2 B. KMnO4 C. K2Cr2O7 D. MnO2 Câu 9. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là A. 0,05 B. 0,16 C. 0,02 D. 0,10 Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 8,96 Câu 11. Cho 25 gam KMnO4 (có a% tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí clo. Để khí clo sinh ra phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 83 gam KI tạo I2, giá trị của a là A. 20 B. 59,25 C. 36,8 D. 26 Câu 12. Nhiệt phân ${K}{M}{n}{O}_{4}$ thấy thoát ra 2,7552 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng KMnO4 đã tham gia phản ứng. A. 38,678 g B. 38,868 g C. 37,689 g D. 38,886 g Câu 13. Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là: A. 10. B. 8. C. 5. D. 16.đáp án Kiến thức cần nhớ và bài tập trắc nghiệm về KMnO4
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 8 | C |
Câu 2 | A | Câu 9 | D |
Câu 3 | B | Câu 10 | A |
Câu 4 | D | Câu 11 | C |
Câu 5 | A | Câu 12 | B |
Câu 6 | C | Câu 13 | A |
Câu 7 | B |
Chi tiết Hóa mã đề 4 kỳ thi tốt nghiệp 2024
Chi tiết Hóa mã đề 1 kỳ thi tốt nghiệp 2024 kèm hướng dẫn
Giải đáp đề thi thử Hóa 2024 THPT Đô Lương 1 lần 2
Luyện giải đề thi Hóa THPT 2024 trường Kim Liên lần 4
Cùng giải đáp đề Hóa Nam Định lần 2 có gợi ý từng câu hỏi
Luyện giải đề thi thử tốt nghiệp 2024 môn hóa Sơn La lần 2
XTừ khóa » Công Thức Hóa Học Của Kmno4
-
KMnO4 Là Gì? - Thư Viện Hỏi Đáp
-
Thuốc Tím KMnO4 Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT CỦA THUỐC TÍM (KMnO4) VÀ CÁCH SỬ ...
-
Công Thức Hóa Học Của Chất Kali Pemanganet Là KMnO4. Hãy Cho ...
-
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 - THPT Sóc Trăng
-
Thuốc Tím KMnO4 Là Gì? - Thư Viện Khoa Học
-
KMnO4 | MnO2 + O2 + K2MnO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Công Thức Hoá Học Của Chất Kali Pemanganat Là KMnO4. Hãy Cho ...
-
Những Tính Chất Và Ứng Dụng Quan Trọng Của Thuốc Tím KMnO4
-
Cấu Trúc, Tính Chất Của Kali Permanganat (KMnO4) / Hóa Học
-
Hoàn Thành PTHH KMnO4 + HClđặc - TopLoigiai
-
KMnO4 = MnO2 + O2 + K2MnO4 – Cân Bằng Phương Trình Hóa Học