Những Tính Chất Và Ứng Dụng Quan Trọng Của Thuốc Tím KMnO4

Những Tính Chất Và Ứng Dụng Quan Trọng Của Thuốc Tím KMnO4

Kali Pemanganat – KMnO4 hay thuốc tím là một trong những loại hóa chất cơ bản được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng. Thuốc tím nằm trong danh sách các loại hóa chất cơ bản được sử dụng nhiều nhất. Trong chương trình hóa học phổ thông các bạn trẻ cũng đã được làm quen và biết chất này. Hôm nay công ty hóa chất Hanimex sẽ cùng quý vị độc giả cùng tìm hiểu thêm những thông tin hữu ích về chất này qua bài viết dưới đây.

Công ty hóa chất Hanimex là nhà cung cấp các loại hóa chất cơ bản , hóa chất phụ trợ , hóa chất phụ gia cho mọi ngành công nghiệp. Mặt hàng thuốc tím – KMnO4 được chúng tôi phân phối cho khách hàng được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều nhà cung cấp lớn trên thế giới. Hanimex cam kết 100% sản phẩm luôn ở trong tình trạng nguyên đai, nguyên kiện khi đến kho quý khách.

Kali Pemanganat – KMnO4 – Thuốc tím là gì ?

Kali pemanganat là một chất rắn vô cơ với công thức hóa học là KMnO4, dùng làm chất tẩy trùng trong y học. Nó dễ tan trong nước tạo thành dung dịch màu tím đậm, khi dung dịch loãng sẽ có màu tím đỏ, khi bay hơi tạo chất rắn với tinh thể lăng trụ màu đen tím sáng lấp lánh. Ngoài ra kali pemanganat là một chất oxi hoá mạnh. Sẽ bốc cháy hoặc phất nổ nếu kết hợp với các chất hữu cơ khác. Kali pemanganat sẽ bị phân huỷ ở nhiệt độ trên 200oC.

Những tính chất quan trọng của Thuốc tím

Kali pemanganat là một chất rắn màu tím, có công thức hóa học là KMnO4. Thuốc tím tan rất trong nước tạo thành dung dịch tím mãnh liệt, việc cho bay hơi nó để lại các tinh thể lăng trụ màu đen tím sáng lấp lánh. Hiện thuốc tím được sản xuất và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống. Theo thống kê năm 2000, sản lượng toàn cầu khoảng 30.000 tấn. Thuốc tím có một số đặc tính nổi trội như:

– Là chất oxi hóa mạnh.

– Sẽ bốc cháy hoặc phát nổ nếu kết hợp với chất hữu cơ khác

– Bị phân huỷ ở nhiệt độ trên 200oC; 100 g nước hoà tan được 6,4 g KMnO4.

– Dung dịch có màu tím đậm.

– Dung dịch loãng có màu tím đỏ.

axeton   mất   không   axetilen   tác   anken   andehit   +   acid   axetic   phản   xác   khối   axit   hcl   tiếng   anh   hinh   cây   dòi   bỏ   vài   hạt   cốc   benzen   dính   bôi   hở   zona   cách   sạch   milian   dãy   dẫn   so2   etilen   lá   esse   feso4   fdp   viên   chữ   glucozo   gói   giải   thích   sự   lan   tỏa   glucose   gội   bằng   đun   nóng   h2s   iot   nào   sao   lọ   liều   lau   hết   ngâm   koi   hậu   môn   nung   m   gam   chứa   10   tạp   thu   chân   khả   năng   ngộ   oxit   sắt   già   optibac   tốt   probiotics   giá   bao   nhiêu   điều   chế   pha   phenol   phương   procain   quần   áo   quỳ   phải   thử   dạ   dày   khoa   rệp   review   stiren   sục   ii   sunfat   tắm   da   toluen   uống   nhầm   bầm   chống   gà   uốn   mi   xanh   nên   thí   nghiệm   winston   wiki   xóa   hình   xăm   xử   lý   methylen   xịt   hen   ăn   đánh   hồ   đốt   1g   1/5000   1   1/4000   metyl   0   nồng   555   tia   cực   nhuộm   tóc   dạng   liễu   ho   kháng   sinh   povidine   khói   đà   nẵng   đẹp   đậu   mùa   1/10000   chuẩn   ethanol   in   english   tượng   iotua   br2   clohidric   clo   li   merck   hoàn   632   nhận   xét   pháp   pthh   su   toa   cua   nuoc   mol   (m)   thi   nghiem   cod   đi   hoa   va   dun   nong   15   8   ankin   oxalic   ankadien   h2so4   alcl3+kmno4+h2so4   al+kmno4+h2so4   alcohol   biloks   bilangan   oksidasi   mn   dalam   butadien   buta-1   3-dien   benzyl   ancol   bacl2   h2o2   be   adalah   c2h4+kmno4   c2h2   c6h5ch3   c8h8   c3h6   c2h5oh+kmno4+h2so4   c2h5oh+kmno4   ch2=ch2+kmno4+h2o   c6h12o6+kmno4+h2so4   c2h4+kmno4+h2so4   h2c2o4

Ứng dụng chính của thuốc tím – KMnO4

Kali pemanganat – KMnO4 , thuốc tím có vô cùng nhiều ứng dụng trong công nghiệp , nhưng trong khuôn khổ bài viết này công ty hóa chất Hanimex xin phép chỉ đề cập đến những ứng dụng quan trọng và chủ đạo. Dưới đây là những ứng dụng đó.

– Thuốc tím – KMnO4, được bắt đầu đưa vào trị bệnh trên cá vào năm 1918.

– Thuốc tím là một chất oxy hóa mạnh, nó được dùng làm chất oxi hoá trong hoá học hữu cơ và hóa học vô cơ

– Trong y học, dung dịch KMnO4 loãng được dùng để sát khuẩn, tẩy uế, rửa các vết thương, rửa rau sống.

– Chất hấp thụ khí gas

– Chất khử nhiễm trùng trong nước

– Chất khử trùng trong ngành dược

– Trong hoá phân tích, dùng định lượng nhiều chất.

– Chất oxi hóa của đường saccharin, vitamin C v.v…

– Chất làm bay màu của tinh bột, vải dệt, chất béo

– Trong thủy sản, việc sử dụng thuốc tím sẽ làm giảm lượng oxy hòa tan trong ao, vì thuốc tím sẽ diệt một lượng lớn tảo trong môi trường ao nuôi.

– Ngoài ra cũng được ứng dụng trong nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, ngành cơ khí luyện kim và môi trường

Khuyến cáo liều dùng thuốc KMnO4 hợp lý:

– Trong trường hợp khử mùi và vị nước thì nên dùng tối đa 20 mg/L.

– Để diệt khuẩn nên dùng ở liều lượng 2-4 mg/L. Liều diệt khuẩn phải dựa vào mức độ chất hữu cơ trong nước.

– Trong trường hợp diệt virút thì nên dùng liều 50 mg/L hoặc cao hơn.

Trên đây là những thông tin cơ bản về Kali permanganat KMnO4 hay thuốc tím mà công ty hóa chất Hanimex muốn gửi đến quý bạn đọc tìm hiểu. Đây là thuốc có độc tính, do đó cần tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn trên bao bì cũng như sự tư vấn của thầy thuốc. . Mọi nhu cầu tư vấn , đặt hàng mua hóa chất công nghiệp vui lòng liên hệ

Công ty hóa chất Hanimex

Điện thoại : 0966.694.823 Mr Đạt

Địa chỉ : Số 01 – TT29 – Khu đô thị mới Văn Phú – P. Phú La – Q. Hà Đông – Hà Nội

Từ khóa » Công Thức Hóa Học Của Kmno4