Kiểu Dữ Liệu Trong C - VietTuts

C Cơ Bản

Ngôn ngữ lập trình C là gì? Lịch sử của C Các tính năng của C Cài đặt môi trường lập trình C Chương trình C đầu tiên Flow của chương trình C Biến trong C Các kiểu dữ liệu trong C Ép kiểu trong C Từ khóa trong C Các toán tử trong C Comment trong C Các hằng số trong C printf và scanf trong C Ký tự đặc biệt trong C Xử lý lỗi trong C Tệp Header trong C Toán tử sizeof trong C

Câu Lệnh Điều Khiển C

Mệnh đề if-else Mệnh đề switch Vòng lặp for Vòng lặp while Vòng lặp do-while Lệnh Break Lệnh Continue Lệnh Goto

Con Trỏ

Con trỏ (pointer) trong C Con trỏ trỏ tới con trỏ Con trỏ và mảng trong C Quản lý bộ nhớ trong C

Structure & Union

Structure trong C Mảng của structure trong C Structure lồng nhau trong C Union trong C

C Math

Hàm math cơ bản trong C

C Function

Hàm trong C Hàm do người dùng định nghĩa Các kiểu hàm trong C Đệ quy trong C Call by value Call by reference

C Array

Mảng (array) trong C Mảng 2 chiều trong C Truyền mảng vào hàm Chuỗi (String) Trong C File I/O Trong C Bài Tập C Có Lời Giải

Bài Học Bổ Sung

Enumeration (enum) trong C Preprocessors trong C Bảng ASCII Biến trong C Ép kiểu trong C

Kiểu dữ liệu trong C xác định loại dữ liệu mà một biến có thể lưu trữ như số nguyên, số thực, ký tự vv.

Kiểu dữ liệu trong C

Có 4 loại kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ C.

Sr.No. Kiểu & Mô tả
1

Kiểu dữ liệu cơ bản

Chúng là các loại số học và được phân loại thành: các kiểu số nguyên và các kiểu số thực.

2

Kiểu Enumeration

Chúng lại là các loại số học và chúng được sử dụng để xác định các biến chỉ có thể chỉ định một số giá trị số nguyên rời rạc trong suốt chương trình.

3

Kiểu dữ liệu Derived

Chúng bao gồm các kiểu con trỏ (Pointer), mảng (Array), cấu trúc (Structure), Union và Function.

4

Kiểu Void

Kiểu Void (vô nghĩa) chỉ định rằng không có giá trị nào có sẵn.

Nội dung chính

  • Các loại dữ liệu cơ bản

Các loại dữ liệu cơ bản

Các kiểu dữ liệu cơ bản dựa trên số nguyên và số thực. Ngôn ngữ C hỗ trợ cả signed và unsigned.

Kích thước bộ nhớ của các loại dữ liệu cơ bản có thể thay đổi theo hệ điều hành 32 hoặc 64 bit.

Hãy xem các kiểu dữ liệu cơ bản. Kích thước của nó được cho theo kiến trúc 32 bit.

Kiểu Dữ LiệuKích Thước Bộ NhớVùng Giá Trị
char1 byte−128 to 127
signed char1 byte−128 to 127
unsigned char1 byte0 to 255
short2 byte−32,768 to 32,767
signed short2 byte−32,768 to 32,767
unsigned short2 byte0 to 65,535
int2 byte−32,768 to 32,767
signed int2 byte−32,768 to 32,767
unsigned int2 byte0 to 65,535
short int2 byte−32,768 to 32,767
signed short int2 byte−32,768 to 32,767
unsigned short int2 byte0 to 65,535
long int4 byte-2,147,483,648 to 2,147,483,647
signed long int4 byte-2,147,483,648 to 2,147,483,647
unsigned long int4 byte0 to 4,294,967,295
float4 byte1.2E-38 to 3.4E+38
double8 byte2.3E-308 to 1.7E+308
long double10 byte3.4E-4932 to 1.1E+4932
Biến trong C Ép kiểu trong C

Recent Updates

Xuất dữ liệu ra màn hình console trong JavaCài đặt môi trường JavaLinkedList trong javaArrayList trong javaXử lý duplicate trong SQLPhím tắt hay dùng trong ExcelBảo mật tập tin ExcelDịch trang tính trong ExcelIn trang tính trong ExcelHàm VLOOKUP trong ExcelĐối tượng đồ họa trong ExcelSử dụng macro trong ExcelSắp Tết 2024 Rồi! - Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết 2024?

VietTuts on facebook

Học Lập Trình Online Miễn Phí - VietTuts.Vn
Danh Sách Bài Học

Học Java | Hibernate | Spring Học Excel | Excel VBA Học Servlet | JSP | Struts2 Học C | C++ | C# Học Python Học SQL

Bài Tập Có Lời Giải

Bài tập Java Bài tập C Bài tập C++ Bài tập C# Bài tập Python Ví dụ Excel VBA

Câu Hỏi Phỏng Vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java 25 câu hỏi phỏng vấn servlet 75 câu hỏi phỏng vấn jsp 52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate 70 câu hỏi phỏng vấn Spring 57 câu hỏi phỏng vấn SQL

Từ khóa » Các đặc Tả Trong C