Lập Trình C: Định Dạng, Ký Tự đặc Biệt Và Bổ Từ | V1Study

Học viện Đào tạo và Công nghệ V1Study
  • Đào tạo Độ tuổi từ 5 - 11 Độ tuổi từ 12 - 17 Từ 18 tuổi
  • Lập trình Python Lập trình C C++ Java C# - C Sharp Android Scratch Pascal Robot mBot
  • Web ReactJS HTML5 CSS3 JavaScript Node.js JSP ASP.NET Core jQuery PHP
  • FW-CMS Laravel AngularJS Flutter Magento Bootstrap VueJS CodeIgnitor WordPress Sass Drupal
  • Video Video Python Video Lập trình C Video C# Video Java Video HTML5-CSS3-JavaScript Video SQL Server Video PHP Video jQuery Video Android Video C++ Video Scratch
  • Video1 Video XML-JSON Video MySQL Video Excel Video Giải thuật và Lập trình Video Sức khỏe Video Drupal Video mBot Video Giáo dục - Khoa học
  • Other Unity Giải thuật và lập trình Giải thuật và lập trình - C CCNA Mạng máy tính Design Patterns English Facebook SEO Git Tin học đại cương Japanese App-Uti Download
  • Data SQL Server XML JSON MySQL
  • News
Học viện Đào tạo và Công nghệ V1Study ≡ Lập trình C Bài học Danh sách bài học Bài 1. Giới thiệu Bài 2. Đặc điểm Bài 3. Hướng dẫn viết mã lệnh Bài 4. Hướng dẫn lập tư liệu nội bộ Bài 5. Quy tắc đặt tên Bài 6. Từ khoá (Keyword) Bài 7. Kiểu dữ liệu (Data type) Bài 8. Hằng (Constant) Bài 9. Biến (Variable) Bài 10. Định dạng, ký tự đặc biệt và bổ từ Bài 11. Lớp lưu trữ Bài 12. Phép toán số học Bài 13. Phép Gán (Assignment) Bài 14. Phép toán So sánh Bài 15. Phép toán Logic (Logical) Bài 16. Phép toán Logic nhị phân Bài 17. Độ ưu tiên phép toán Bài 18. printf() & scantf() Bài 19. Ép kiểu (Cast) Bài 20. if-else và ?: Bài 21. switch-case Bài 22. Vòng lặp for Bài 23. Vòng lặp while Bài 24. Vòng lặp do-while Bài 25. break; và continue; Bài 26. Hàm (Function) Bài 27. Lời gọi hàm (Call Function) Bài 28. Biến tổng thể và biến cục bộ Bài 29. Đệ quy (Recursion) Bài 30. Mảng (Array) một chiều Bài 31. Mảng hai chiều Bài 32. Chuỗi (String) Bài 33. Mảng chuỗi Bài 34. Hàm xử lý chuỗi (String) Bài 35. Con trỏ (Pointer) Bài 36. Cấp phát bộ nhớ Bài 37. Cấu trúc (Struct) Bài 38. Cơ bản về tập tin Bài 39. Quản lý tập tin văn bản Bài 40. Quản lý tập tin nhị phân Bài 41. Các hàm xử lý tập tin Ví dụ Giải phương trình bậc 1 Giải phương trình bậc 2 Nguyên hay thực Nguyên âm hay Phụ âm Số ngày trong tháng Tam giác vuông trái xuôi Cách nhập liệu cho mảng Cách xóa phần tử khỏi mảng Cách sắp xếp mảng Tìm Max, Min bằng phương pháp sắp xếp Tìm số nguyến tố trong mảng số thực Kiểm tra một số có phải số nguyên hay không Kiểm tra một số có phải số chính phương không Kiểm tra một số có phải số nguyên tố không Đếm số từ trong chuỗi Xóa phần tử mảng Tính điểm tổng kết môn học Lập trình C Tuổi cha và tuổi con Bài tập Bài tập cơ bản Bài tập phần điều kiện Bài tập phần vòng lặp (Loop) Bài tập phần mảng (Array) Bài tập phần hàm (function) Bài tập phần cấu trúc (struct) Bài tập phần tập tin (File) Quiz Tham khảo Hàm toán học (Math) Bảng mã ASCII Hệ thống nhớ máy tính Danh sách kiểu dữ liệu Phím tắt BorlandC Cách lấy kích thước mảng Chuyển từ kiểu int sang chuỗi Hàm hoán vị 2 số không cần dùng con trỏ Tìm kiếm nhị phân (Binary Search) Hướng dẫn sử dụng CodeBlocks bản nosetup 7 lý do bạn nên nắm được kiến thức C/C++ Sự khác biệt giữa mã định dạng %d và %i QuickSort Bài toán mã đi tuần Hàm xử lý ký tự (Character) Tích hợp C/C++ vào VS Code Videos Chỉnh sửa cơ bản Khung chương trình C Xác định nguyên hay thực Hoán vị hai số Xác định tính nguyên tố (prime) Demo giải phương trình bậc 1 Demo giải phương trình bậc 2 Phương trình bậc 2 - Tạo hàm Cách nhập liệu cho mảng một chiều Cách xóa phần tử khỏi mảng Cách sắp xếp mảng Tìm Max, Min bằng phương pháp sắp xếp Cách khai báo biến Xác định tính chính phương Kiểm tra số nguyên Kiểm tra tính chính phương Cách sắp xếp mảng 2 chiều Solutions Solution bài tập cơ bản Solution Bài tập phần điều kiện Solution bài tập phần vòng lặp Solution bài tập phần mảng số Tính tổng dãy số nguyên (không phải mảng) Đáp án tham khảo Bộ đề Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 Đề 5 Đề 6 Đề 7 Đề 8 Đề 9 Đề 10 Đề 11 Đề 12 Đề 13 Đề 14 Đề 15 Đề 16 Đề 17 Đề 18 Đề 19 Đề 20 Đề 24 Taught Cơ sở lập trình - Buổi 1 Chữa bài tập 1 phần hàm Kiến thức phần hàm (function) Kiến thức phần mảng Mảng ký tự - Chuỗi Struct Lập trình C: Định dạng, ký tự đặc biệt và bổ từ Khóa học qua video: Lập trình Python All Lập trình C# All SQL Server All Lập trình C Java PHP HTML5-CSS3-JavaScript Đăng ký Hội viên Tất cả các video dành cho hội viên

I. Định dạng

Trong C, mỗi kiểu dữ liệu có một định dạng riêng.

Định dạng bao gồm ký hiệu % phía trước và mã định dạng nằm ngay phía sau.

Dưới đây là danh sách các định dạng và sự áp dụng của chúng cho các hàm printf() và scanf():

Kiểu dữ liệu

printf()

scanf()

char: Ký tự đơn (single character)

%c

%c

Chuỗi (string)

%s

%s

int: Số nguyên có dấu (signed decimal integer)

%d

%d

float: Dạng dấu chấm thập phân (decimal notation)

%f

%f hoặc %e

double: Dạng dấu chấm thập phân

%lf

%lf

float và double: Dạng lũy thừa (exponential notation)

%e

%f hoặc %e

float và double: Hiển thị dạng thu gọn, bỏ đi những số 0 vô nghĩa

%g

unsign int: Số nguyên không dấu (unsigned decimal integer)

%u

%u

int: Số nguyên hệ 16 không dấu - sử dụng “ABCDEF” (unsigned hexadecimal integer)

%x hoặc %X

%x

int: Số nguyên hệ 8 không dấu (unsigned octal integer)

%o

%o

int: Nhập liệu cho số nguyên hệ 8 và hệ 16 (xem chi tiết tại ĐÂY) %i %i
long double %Lf %Lf

II. Ký tự đặc biệt:

\n : xuống dòng. Dùng để in ra ký tự xuống dòng (ký tự Enter)

\t : tab. Dùng để in ra ký tự Tab

\" : ký tự nháy kép. Dùng để in ra ký từ nháy kép (")

\\ : xổ trái. Dùng để in ra ký tự xổ trái (\)

%% : dấu %. Dùng để in ra ký tự % (%)

III. Bổ từ trong C:

1. Bổ từ độ rộng trường: Dùng để xác định độ rộng (là số lượng ký tự dấu cách - space) để in ra dữ liệu, áp dụng cho tất cả các loại dữ liệu

2. Bổ từ độ chính xác: Dùng để để in ra số thực với độ chính xác tương ứng

3. Bổ từ - : Dùng để canh trái dữ liệu in ra

4. Bổ từ 0 : Dùng để thay thế cho những ký tự cách thừa bên trái

5. Bổ từ l : Dùng để xác định định dạng cho các dữ liệu kiểu long như long int

6. Bổ từ h : Dùng để xác định định dạng cho các dữ liệu kiểu short như short int

7. Bổ từ *: Nếu người dùng muốn chương trình xác định độ rộng trường thì bổ từ này được sử dụng. Cú pháp để sử dụng bổ từ * như sau: printf("%*Định_dạng", Độ_rộng_trường, Giá_trị_muốn_in); . Ví dụ như printf("[%*c]",5,'A'); có nghĩa là dành ra 5 khoảng để in ra ký tự 'A' trong cặp ngoặc vuông, tức là sẽ in ra [ A] .

Ví dụ:

#include <stdio.h> int main(){ printf("In so 555 theo cac dang khac nhau:\n"); printf("Khong co bo tu: \n"); printf("[%d]\n",555); //sẽ in ra [555] printf("Su dung bo tu -:\n"); printf("[%-d]\n",555); //sẽ in ra [555] printf("Dung bo tu do rong truong (do rong la 10):\n"); printf("[%10d]\n",555); //sẽ in ra [ 555] printf("Dung bo tu 0:\n"); printf("[%0d]\n",555); //sẽ in ra [555] printf("Dung ket hop bo tu 0 va bo tu do rong truong:\n"); printf("[%010d]\n",555); //sẽ in ra [0000000555] printf("Ket hop bo tu -, bo tu 0 va bo tu do rong truong:\n"); printf("[%-010d]\n",555); //sẽ in ra [555] printf("Su dung bo tu *:\n"); printf("[%*d]\n",10,555); //sẽ in ra [ 555] return 0; } » Tiếp: Lớp lưu trữ « Trước: Biến (Variable) Khóa học qua video: Lập trình Python All Lập trình C# All SQL Server All Lập trình C Java PHP HTML5-CSS3-JavaScript Đăng ký Hội viên Tất cả các video dành cho hội viên Khóa học qua video: Lập trình Python All Lập trình C# All SQL Server All Lập trình C Java PHP HTML5-CSS3-JavaScript Đăng ký Hội viên Tất cả các video dành cho hội viên Copied !!! Copy linkCopied link!
Bạn muốn tìm kiếm điều gì?

Từ khóa » Các đặc Tả Trong C