Kiểu Số Thực – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Số hữu tỷ
  • 2 Số thực dấu phẩy tĩnh
  • 3 Số thực dấu phẩy động
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
  • Khoản mục Wikidata
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018)

Kiểu số thực là một kiểu dữ liệu được sử dụng trong chương trình máy tính để biểu diễn xấp xỉ một số thực. Do các số thực đều không đếm được, nên với một lượng thông tin hữu hạn, máy tính không thể biểu diễn số thực một cách chính xác. Thường thì để biểu diễn một số thực, máy tính sẽ sử dụng một hữu tỷ xấp xỉ tương đương.

Số hữu tỷ[sửa | sửa mã nguồn]

Bài chi tiết: Số hữu tỉ

Kiểu dữ liệu tổng quát nhất để lưu trữ số hữu tỷ gồm có một tử số và một mẫu số dưới dạng nguyên. Xem kiểu số nguyên.

Số thực dấu phẩy tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]

Bài chi tiết: Số thực dấu phẩy tĩnh

Kiểu dữ liệu "số thực dấu phẩy tĩnh" giả thiết tồn tại một mẫu số cho trước cho mọi số. Mẫu số ở đây thường là một lũy thừa của hai. Ví dụ: trong một hệ thống có mẫu số là 65.536 (216), số thập lục phân 0x12345678 biểu diễn 0x12345678/65536, 305419896/65536, 4660 + 22136/65536, hoặc khoảng 4660,33777. Xem Số thực dấu phẩy tĩnh.

Số thực dấu phẩy động[sửa | sửa mã nguồn]

Bài chi tiết: Số thực dấu phẩy động

Kiểu "số thục dấu phẩy động" là một kiểu kết hợp giữa tính linh hoạt của kiểu số hữu tỷ và tốc độ xử lý của số dấu phẩy tĩnh. Nó sử dụng một số bit trong kiểu dữ liệu để biểu diễn mẫu số dưới dạng một lũy thừa của hai. Xem Số thực dấu phẩy động và IEEE 754: chuẩn dấu phẩy động.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Kiểu_số_thực&oldid=67616249” Thể loại:
  • Kiểu dữ liệu cơ bản
  • Kiểu dữ liệu
Thể loại ẩn:
  • Bài mồ côi
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » đâu Là Kiểu Dữ Liệu Số Thực