Kiệu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kiə̰ʔw˨˩kiə̰w˨˨kiəw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kiəw˨˨kiə̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “kiệu”
  • 嶠: kiều, kiểu, kiêu, kiệu
  • 較: hiệu, giáo, giác, kiệu, giảo, giếu
  • 挢: kiều, kiểu, kiệu
  • 峤: kiều, kiêu, kiệu
  • 轎: kiệu
  • 轿: kiệu
  • 蹻: kiều, kiểu, khiêu, kiệu, nghiêu, cược
  • 撟: kiều, kiểu, kiệu

Phồn thể

  • 嶠: kiêu, kiệu
  • 撟: kiều, kiểu, kiệu
  • 轎: kiệu

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 嶠: kiệu, kiêu, kiểu
  • 較: giảo, kiệu, giáo, giác
  • 轎: kiệu, kéo
  • 𧄳: kiệu
  • 轿: kiệu
  • 𢄹: kiệu
  • 蹻: kiệu, kiều, nghiêu, kều, kiểu, cược
  • 蕎: kiệu, kiều, khịu
  • 撟: kiệu, kéo, kiêu, kèo, kiểu

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • kiêu
  • kiểu
  • kiều
  • kiếu

Danh từ

kiệu

    1. Cây trồng, thân hành trắng hình trái xoan thuôn, lá dải hẹp nửa hình trụ, dài đến 60cm, hoa hình cầu dạng chuông, củ dùng muối ăn, dùng làm thuốc chữa nhức đầu và bệnh đường ruột. Trồng luống kiệụ
    2. Củ kiệu. Ăn thịt quay cần phải có kiệu muối kèm theọ
  1. Phương tiện dùng để khiêng người (tôn quý) đi đường thời xưa. Kiệu long đình. Kiệu rồng. Kiệu taỵ
  2. Đồ dùng để rước thần thánh, có hình giống như thùng được sơn son thiếp vàng.
  3. Chum to miệng.
  4. Lối chơi bằng quân bài tổ tôm, tính điểm ăn thua giữa hai người.

Động từ

kiệu

  1. Phương tiện đi lại thời xưa có mái lợp dùng để khiêng, chở người. Kiệu quan lớn đi.
  2. Công kênh. Kiệu con trên vại.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kiệu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kiệu&oldid=2135221” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục kiệu 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cái Kiệu