Kiệu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kiə̰ʔw˨˩ | kiə̰w˨˨ | kiəw˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kiəw˨˨ | kiə̰w˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “kiệu”- 嶠: kiều, kiểu, kiêu, kiệu
- 較: hiệu, giáo, giác, kiệu, giảo, giếu
- 挢: kiều, kiểu, kiệu
- 峤: kiều, kiêu, kiệu
- 轎: kiệu
- 轿: kiệu
- 蹻: kiều, kiểu, khiêu, kiệu, nghiêu, cược
- 撟: kiều, kiểu, kiệu
Phồn thể
- 嶠: kiêu, kiệu
- 撟: kiều, kiểu, kiệu
- 轎: kiệu
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 嶠: kiệu, kiêu, kiểu
- 較: giảo, kiệu, giáo, giác
- 轎: kiệu, kéo
- 𧄳: kiệu
- 轿: kiệu
- 𢄹: kiệu
- 蹻: kiệu, kiều, nghiêu, kều, kiểu, cược
- 蕎: kiệu, kiều, khịu
- 撟: kiệu, kéo, kiêu, kèo, kiểu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- kiêu
- kiểu
- kiều
- kiếu
Danh từ
kiệu
- Cây trồng, thân hành trắng hình trái xoan thuôn, lá dải hẹp nửa hình trụ, dài đến 60cm, hoa hình cầu dạng chuông, củ dùng muối ăn, dùng làm thuốc chữa nhức đầu và bệnh đường ruột. Trồng luống kiệụ
- Củ kiệu. Ăn thịt quay cần phải có kiệu muối kèm theọ
- Phương tiện dùng để khiêng người (tôn quý) đi đường thời xưa. Kiệu long đình. Kiệu rồng. Kiệu taỵ
- Đồ dùng để rước thần thánh, có hình giống như thùng được sơn son thiếp vàng.
- Chum to miệng.
- Lối chơi bằng quân bài tổ tôm, tính điểm ăn thua giữa hai người.
Động từ
kiệu
- Phương tiện đi lại thời xưa có mái lợp dùng để khiêng, chở người. Kiệu quan lớn đi.
- Công kênh. Kiệu con trên vại.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kiệu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cái Kiệu
-
Chuyện Cái Lu, Cái Kiệu Bên Hiên Nhà Của Người Miền Tây
-
Hoài Niệm Chuyện Cái Lu, Cái Kiệu Miền Tây Sông Nước
-
CÁI KIỆU VÀ CÁI LU - Nam Thi Vietnamese Language Center
-
Cái Lu, Cái Kiệu - Miền Tây Của Những điều đã Quá –
-
NGƯỢC Magazine - CÁI LU, CÁI KIỆU BÊN HIÊN NHÀ ( English ...
-
Cần Thơ Xưa Và Nay | Chuyện Cái Lu, Cái Kiệu Bên Hiên Nhà Của ...
-
Lu, Kiệu Vật Không Thể Thiếu Trong Gia đình Người Miền Tây
-
Lu Kiệu Vào Mùa, Bán Chạy - Báo Hậu Giang
-
Nghĩa Của Từ Kiệu - Từ điển Việt
-
Những Chiếc Kiệu độc đáo Của Vua Chúa Nguyễn | Văn Hóa
-
Chum, Kiệu Chứa Nước Xưa | Shopee Việt Nam
-
HOÀI NIỆM CHUYỆN CÁI LU, CÁI KIỆU BÊN HIÊN NHÀ CỦA ...