"Kìm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn một thuật ngữ thuộc chủ đề về các dụng cụ cơ khí trong tiếng anh, đó chính là “Kìm”. Cùng theo dõi bài viết dưới đây của Study tiếng anh để hiểu thêm về tên gọi và cách dùng của từ vựng này ngay nhé.
1.Kìm trong tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh, chúng ta gọi “kìm” là Pliers (Danh từ).
Như chúng ta đã biết, Kìm là một dụng cụ cầm tay được sử dụng chủ yếu để giữ các vật thể chắc chắn, và thường rất cứng rắn, có thể được phát triển từ kẹp dùng để xử lý kim loại nóng trong Thời đại đồ đồng Châu Âu. Thực tế, Chúng cũng rất hữu ích cho việc uốn và nén một loạt các vật liệu cứng.
Bộ ba loại kìm phổ biến
Ví dụ:
- Finally, I also grasped what was left of the arrow shaft with the pliers.
- Cuối cùng, tôi cũng nắm được những gì còn lại của trục mũi tên bằng chiếc kìm.
- Personally, I see deeper hooked fish can safely be handled onboard with long nose pliers used to ease the barbless hook out.
- Cá nhân tôi thấy những con cá mắc câu sâu hơn có thể được xử lý an toàn trên tàu bằng kìm mũi dài được sử dụng để dễ dàng móc ra
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về từ loại, phát âm cũng như nghĩa tiếng anh và tiếng việt của Pliers.
Pliers: Cái Kìm
Từ loại: Danh từ
Phát âm: Pliers theo anh anh /ˈplaɪ.əz/
theo anh mỹ /ˈplaɪ.ɚz/
Tham khảo ý nghĩa anh việt của Pliers theo khái niệm anh việt dưới đây nhé.
Pliers (Danh từ)
Nghĩa tiếng anh: Pliers is a small tool used for pulling, holding, or cutting that has two handles that you press together in order to bring together two specially shaped pieces of metal at the other end.
Nghĩa tiếng việt: Kìm là một công cụ nhỏ được sử dụng để kéo, giữ hoặc cắt có hai tay cầm mà bạn ấn vào nhau để kéo hai miếng kim loại có hình dạng đặc biệt ở đầu kia lại với nhau.
Ví dụ:
- In addition to being handy with this kind of saw, she should be able to take measurements, use tools such as pliers and wrenches, pincers, tongs, and most importantly, follow instructions.
- Ngoài việc tiện dụng với loại cưa này, mẹ cần có khả năng đo đạc, sử dụng các dụng cụ như kìm và mỏ lết, panh, kẹp và quan trọng nhất là phải làm theo hướng dẫn.
- We require a special tool to loosen them, that said it's very easy to loosen them with a pair of needle nose pliers.
- Chúng tôi yêu cầu một công cụ đặc biệt để nới lỏng chúng, điều đó nói rằng việc nới lỏng chúng rất dễ dàng bằng một cặp kìm mũi kim.
3.Ví dụ anh việt
Bên cạnh những kiến thức quan trọng chúng mình đã tổng hợp ở các phần trên thì dưới đây là một số ví dụ anh việt cụ thể về cách dùng của Pliers.
Ví dụ:
-
Notice that to get the strings out of the tuning pegs, you can either cut the string with wire cutters (or a pair of pliers) and then run it through the hole, or try to guide it through without cutting.
Chú ý, để lấy dây ra khỏi chốt điều chỉnh, bạn có thể cắt dây bằng kìm cắt dây (hoặc một cặp kìm) rồi luồn dây qua lỗ hoặc cố gắng luồn dây qua mà không cần cắt.
- I think you should have a router, a table saw and tongs, as well as various cutters, soldering equipment, sanders and other basic tools like pliers and screwdrivers.
- Tôi nghĩ bạn nên có một bộ định tuyến, một cái cưa bàn và một cái kẹp, cũng như các loại máy cắt, thiết bị hàn, máy chà nhám và các công cụ cơ bản khác như kìm và tua vít.
- In fact, when you have finished the safety guidelines above, the actual repairs usually require nothing more than a standard screwdriver, wire strippers and sometimes a pair of heavy duty needle nose pliers.
- Trên thực tế, khi bạn đã hoàn thành các hướng dẫn an toàn ở trên, việc sửa chữa thực tế thường không yêu cầu gì nhiều hơn một tuốc nơ vít tiêu chuẩn, bộ rút dây và đôi khi là một cặp kìm mũi kim hạng nặng.
- With small pliers, you should begin by forming a small loop at the bottom of the wire that will fold against the bottom of the bottom-most bead on your dangling ornament.
- Với một chiếc kìm nhỏ, bạn nên bắt đầu bằng cách tạo thành một vòng nhỏ ở dưới cùng của dây sẽ gập lại với phần dưới cùng của hạt dưới cùng trên vật trang trí lủng lẳng của bạn.
Kìm mỏ quạ
4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Theo dõi bảng dưới đây để cùng nắm rõ thêm một số từ vựng liên quan đến Pliers (kìm) nhé.
Nghĩa tiếng anh từ vựng | Nghĩa tiếng việt từ vựng |
Cutters | Máy cắt |
Tongs | Kẹp |
Pair of pliers | Cặp kìm |
Pincers | Kẹp càng cua |
Grip with pincers | Kẹp bằng panh |
Needle-nose pliers | Kìm mũi kim |
Flat-nose pliers | Kìm mũi phẳng |
Bent-nose pliers | Kìm mũi cong |
Long-nose pliers | Kìm mũi dài |
Side cutters | Máy cắt bên |
Round-nose pliers | Vòng kìm mũi |
Trên đây là bài viết của chúng mình về Pliers (kìm) trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ về từ vựng Pliers như các định nghĩa, ví dụ của Kìm sẽ giúp các bạn hiểu và vận dụng từ vựng này tốt hơn trong quá trình ôn luyện. Chúc các bạn luôn học tốt và thành công trên con đường chinh phục tiếng anh!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Board Of Directors nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- "Trang Phục" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
- Số 3 Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ
- Top những câu nói khiến người yêu yêu mình hơn
- Tổng hợp những câu nói hay và ý nghĩa nhất về sự cố gắng
- Quota là gì và cấu trúc từ Quota trong câu Tiếng Anh
- Across From là gì và cấu trúc cụm từ Across From trong câu Tiếng Anh
- Working Capital là gì và cấu trúc cụm từ Working Capital trong câu Tiếng Anh
Từ khóa » Sự Kìm Kẹp Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Phép Tịnh Tiến Sự Kìm Kẹp Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Kìm Kẹp Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Kìm Kẹp Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
SỰ KÌM KẸP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
SỰ KÌM KẸP CỦA HỌ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
'kìm Kẹp' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
KÌM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Grip Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Top 14 Cái Kìm Kẹp Tiếng Anh Là Gì 2022
-
Kìm Kẹp: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran