Kìm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ki̤m˨˩ | kim˧˧ | kim˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kim˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 䰼: thầm, kìm
- 鉗: ghìm, cơm, kiềm, kềm, cườm, cùm, kèm, kìm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- kim
- Kim
Danh từ
kìm
- Đồ dùng bằng thép có hai cái càng để cặp.
- Loài cá nước mặn mồm dài.
Động từ
kìm
- Giữ lại. Kìm cương ngựa.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kìm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cái Kìm Hay Kiềm
-
KỀM, KÌM, KIỀM Trong đời Sống Hàng... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Kìm Chế Hay Kiềm Chế, Từ Nào đúng Chính Tả? - Thủ Thuật
-
Kìm Chế Hay Kiềm Chế Là đúng Chính Tả
-
Kiềm Chế Hay Kìm Chế Hay Kềm Chế Là Viết đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Tiếng Việt Và 10 Từ Dễ Nhầm Lẫn Nhất
-
Kìm Chế Hay Kiềm Chế, Từ Nào đúng Chính Tả?
-
Kìm Hãm Hay Kiềm Hãm
-
Những Từ Hay Nhầm Lẫn Khi Nói Và Viết Của Tiếng Việt | Kênh Sinh Viên
-
Kìm Chế Hay Kiềm Chế - Thu Trang
-
Kìm Lòng Là Gì - Hỏi Đáp
-
Kiềm Chế Hay Kìm Chế
-
Nghĩa Của Từ Kìm - Từ điển Việt
-
Kìm – Wikipedia Tiếng Việt