Nghĩa Của Từ Kìm - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ và hai càng bắt chéo để kẹp chặt
kìm điện dùng kìm để nhổ đinh Đồng nghĩa: kềmĐộng từ
tác động nhằm làm cho tốc độ vận động chậm lại, cường độ hoạt động yếu đi, hoặc làm cho phải ngừng lại, không diễn ra
kìm ngựa cho đi chậm lại không kìm được cơn xúc động Đồng nghĩa: ghìm, kềm Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/K%C3%ACm »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cái Kìm Hay Kiềm
-
KỀM, KÌM, KIỀM Trong đời Sống Hàng... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Kìm Chế Hay Kiềm Chế, Từ Nào đúng Chính Tả? - Thủ Thuật
-
Kìm Chế Hay Kiềm Chế Là đúng Chính Tả
-
Kiềm Chế Hay Kìm Chế Hay Kềm Chế Là Viết đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Tiếng Việt Và 10 Từ Dễ Nhầm Lẫn Nhất
-
Kìm Chế Hay Kiềm Chế, Từ Nào đúng Chính Tả?
-
Kìm Hãm Hay Kiềm Hãm
-
Những Từ Hay Nhầm Lẫn Khi Nói Và Viết Của Tiếng Việt | Kênh Sinh Viên
-
Kìm Chế Hay Kiềm Chế - Thu Trang
-
Kìm Lòng Là Gì - Hỏi Đáp
-
Kiềm Chế Hay Kìm Chế
-
Kìm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kìm – Wikipedia Tiếng Việt