Kinh Nghiệm đi Khám Da Liễu ở Nhật Bản

Hướng dẫn cách đi khám da liễu ở Nhật Bản

Trên cơ thể chúng ta, làn da đóng vai trò như một tấm lá chắn bảo vệ các cơ quan bên trong cơ thể khỏi các yếu tố gây hại từ ngoài môi trường nên chúng rất dễ bị bệnh. Nổi mề đay, viêm nang lông, viêm da cơ địa, á sừng... vậy. Thông thường các bạn mới sang Nhật sẽ có những băn khoăn như không biết giá khám da liễu ở Nhật có được bảo hiểm hay không, các từ vựng tiếng Nhật dùng khi khám da liễu...Bài viết này chúng tôi xin tổng hợp kinh nghiệm đi khám da liễu tại Nhật Bản để các bạn tham khảo và yên tâm đi khám da liễu nhé.

1. Chi phí khám da liễu ở Nhật Bản

Đối với các bạn có thẻ bảo hiểm thì có thể sử dụng thẻ bảo hiểm nhé, thẻ bảo hiểm của các bạn thông thường sẽ được chi trả 70% nên các bạn vẫn cần thanh toán số tiền là trên dưới 3,500 yên. Nhưng đây là đối với những điều trị thông thường như nhổ dị ứng, ghẻ nước v.v thôi nhé. Còn đối với những điều trị chuyên biệt thì giá sẽ cao hơn các bạn ạ, ví dụ khi bạn triệt lông bằng laser thì có giá thấp nhất là từ 6,600 yên, trị da nhăn thì mức giá là 6,6000 yên, trị hôi nách thì có giá 4,4000 yên. Mức giá còn thay đổi tuỳ vào tình trạng của da bạn của bạn nên cần phải trao đổi trực tiếp với Bác sĩ trước khi tiến hành trị liệu thì mới biết được mức giá cụ thể nhé.

2. Cách tìm phòng khám da liễu ở Nhật

Kinh nghiệm đi khám da liễu ở nhật bản

Trong tiếng Nhật Khoa da liễu là 皮膚科(hifuka). Thông thường thì mình hay tìm kiếm bằng từ khóa 「近く皮膚科クリニック」(phòng khám da liễu gần đây) trên google để xem phòng khám nào gần nhà nhất, nếu các phòng khám có hiện đánh giá (review) thì mình chọn chỗ có nhiều sao hơn. Vì các phòng khám tương đối gần nhà nên mình sẽ lượn một vòng xem bên ngoài phòng khám đó có ấn tượng tốt không. Sau đó sẽ quyết định lựa chọn phòng khám.

3. Các mẫu câu và cách đặt lịch hẹn khám da liễu ở Nhật

Cách dễ nhất để đặt lịch hẹn nếu bạn không tự tin vào khả năng tiếng Nhật của mình là đi vào thẳng quầy tiếp tân (受付:うけつけ)để hỏi và hẹn lịch khám da liễu là dễ dàng nhất.

Với các bạn không muốn vào trực tiếp lễ tân thì có thể sử dụng các mẫu câu hội thoại sau đây để đặt lịch khám da liễu nhé.

皮膚(ひふ)の治療(ちりょう)を受(う)けたいんですが、診察(しんさつ)の予約(よやく)をおねがいします。 → Tôi muốn điều trị cho da, xin cho tôi đặt lịch khám.

~月~日はよろしいでしょうか。→ Ngày ...tháng ...này có được không anh/chị?

本日中(ほんじつちゅう)大丈夫ですか?→ Hẹn trong ngày hôm nay có được không?

Khi đến phòng khám bạn nên nói: 「~時(じ)に予約(よやく)した+Tên + です。」(Tên tôi là ..., người đã đặt hẹn lúc ... giờ). Ví dụ: 10時に予約したマイです。Tên tôi là Mai, người đã hẹn khám lúc 10 giờ.

Sau đó nhân nhân viên lễ tân sẽ hỏi những câu tương tự như: 「保険証(ほけんしょう)を おもちですか?」Anh/chị có mang theo bảo hiểm y tế không? Nếu mang thì nói はい、持(も)っています。 còn không có thì nói 持(も)っていません. Sau đó bạn sẽ phải điền vào một tờ giấy khảo sát về tình trạng sức khỏe của bản thân có tên là 問診票(もんしんひょう).

当院(とういん)をお選(えら)びいただいた理由(りゆう): Lý do lựa chọn clinic/bệnh viên chúng tôi.

Nói chung phần này không quan trọng lắm, bạn cứ tick vào 家の近くだから(いえのちかくだから: vì gần nhà) hoặc ホームページを見て (xem trên trang web). どうなさいますか/ どうしましたか/ 来院(らいいん)された理由(りゆう): Lý do bạn đến khám bệnh (tức là bạn bị làm sao mà đi khám). Ví dụ mình bị ngứa bụng thì ghi 腹が痒い (hara ga kayui).

4. Các từ vựng tiếng nhật khi đi khám da liễu

1. 皮膚科 (ひふか) Khoa Da liễu

2. 肌(はだ) Da

3. 皮膚 (ひふ) Da liễu

4. 肌トラブル(はだとらぶる) Những vấn đề về da

5. 乾燥肌(かんそうはだ) Da khô

6. アレルギー Dị ứng

7. アトピー性皮膚炎(あとぴせいひふえん) Viêm da dị ứng

8. 乾燥性皮膚炎(かんそうせいひふえん) Viêm da do khô da

9. 手指(てゆび)のひび・あかぎれ Tay bị nứt do khô

10. 踵(かかと)のひび・あかぎれ Gót chân bị nứt

11. 炎症(えんしょう) Viêm, tấy đỏ

12. 皮膚の発赤(ひふのはっか) Da bị nổi đỏ

13. 皮膚の黄色への変色(ひふのきいろへのへんしょく) Da chuyển sang màu vàng

14. 被れ(かぶれ) Nổi mẩn

14. 汗疣(あせも) Nổi rôm sẩy

15. 痒い(かゆい) Ngứa

16. 腫れる(はれる) Sưng tấy

17. 膿む(うむ) Mưng mủ, loét

18. 潰瘍(かいよう) Chỗ viêm loét

19. 膿疱(のうほう) Mụn nhọt

20. 膿瘍(のうよう) Mụn có mủ

21. 水疱(すいほう) Mụn nước

22. 疣(いぼ) Mụn cóc

23. 蕁麻疹 (じんましん) Phát ban

24. 湿疹(しっしん) Phát ban

25. 水虫 (みずし) Nấm da

26. 皮膚炎(ひふえん) Viêm da

27. 田虫(たむし) Hắc lào

28. 疥癬(かいせん) Bệnh ghẻ

29. 帯状疱疹(たいじょうほうしん) Bệnh Zona

30. 乾癬(かんせん) Bệnh vẩy nến

31. 水痘(すいとう) Bệnh thủy đậu

32. 打撲 (だぼく) Vết thâm tím

33. 打ち身(うつみ) Vết bầm dập

34. 擦り傷 (すりきず) Trầy da

35. 切り傷(きりきず) Vết xướt, đứt tay

36. ヘルペス (へるぺす) Nhiệt miệng

37. 火傷(やけど) Bỏng

38. 虫刺され(むしさされ) Côn trùng đốt

39. 霜焼け(しもやけ) Rộp ngứa do lạnh

40. 日焼け(ひやけ) Cháy nắng

41. 白斑(はくはん) Bệnh bạch biến

42. 瘢痕(はんこん) Vết sẹo

43. 黒子(ほくろ) Nốt ruồi

44. ニキビができやすい肌(はだ) Da dễ bị mụn

45. 毛穴(けあな) Lỗ chân lông

46. にきび Mụn trứng cá

47. 面皰(めんぽう) Mụn

48. 白ニキビ(しろにきび) Mụn đầu trắng

49. 黒ニキビ(くろにきび) Mụn đầu đen

50. 赤ニキビ(あかにきび) Mụn đầu đỏ

51. 毛包(もうほう) Nang lông

52. 母斑(ぼはん) Vết chàm, vết bớt

53. 雀斑(そばかす) Tàn nhang

Xem thêm các các bài viết có liên quan

  • Kinh nghiệm đi khám dạ dày ở Nhật Bản
  • Các địa điểm du lịch ở Tokyo
  • Các địa điểm du lịch ở Osaka
  • Ngữ pháp tiếng Nhật N3
  • Luyện nghe tiếng Nhật JLPT N3

Từ khóa » Các Loại Bệnh Về Da Trong Tiếng Nhật