Một Số Từ Vựng Và Cách Diễn đạt Bệnh Trạng Khi đi Khám Bệnh ở Nhật
Có thể bạn quan tâm
3. Các triệu chứng bệnh thường gặp Đau đầu: 頭痛 zutsuu Đau bụng: 腹痛 fukutsuu Đau cơ: 筋肉痛 kinnikutsuu Đau răng: 歯痛 shitsuu Chóng mặt: めまい memai Chảy nước mũi: 鼻水 hanamizu Cảm cúm: 風邪 kaze Dị ứng: アレルギー arerugii Dị ứng phấn hoa: 花粉症 kafunshou Buồn nôn: 吐き気 hakike Ho: 咳 seki Sốt: 熱 netsu Tiêu chảy: 下痢 geri
4. Cách diễn tả triệu chứng:
Khi bị đau: [bộ phận thận thể] が痛い (ga itai) Ví dụ: bị đau đầu 頭が痛い (atama ga itai)
Khi bị sưng: [bộ phận thân thể] が腫れる (ga hareru) Ví dụ: sưng đầu gối: 膝が腫れる (hiza ga hareru)
Khi bị ngứa: [bộ phận thân thể] が痒い (ga kayui) Ví dụ: ngứa bụng: 腹が痒い (hara ga kayui)
Khi bị mắc bệnh: Trong trường hợp bệnh nhẹ [tên bệnh] がする (ga suru) Ví dụ: bị đau đầu: 頭痛がする (zutsuu ga suru)
Trong trường hợp bệnh nặng [tên bệnh] にかかる(ni kakaru) Ví dụ: bị ung thư: 癌にかかる (gan ni kakaru)
5. Những từ ngữ cần thiết khác:
Bác sĩ: お医者さん (oishasan) Y tá: 看護士(kangoshi) Bệnh nhân: 患者 (kanja) Bệnh viện: 病院 (byouin) Thuốc: 薬(kusuri) Hiệu thuốc: 薬局 (yakkyoku) Chẩn đoán: 診断 (shindan) Khám bệnh: 診る (miru) Chữa khỏi bệnh: 治す (naosu) Khỏi bệnh: 治る (naoru)
Hy vọng các từ vựng và cách nói trên sẽ giúp các bạn thuận lợi hơn trong việc đi khám chữa bệnh.
Từ khóa » Các Loại Bệnh Về Da Trong Tiếng Nhật
-
Bệnh Liên Quan đến Da Là Một Trong Những Bệnh Thường Gặp Tại Nhật Bản Bởi Thời Tiết Mùa đông Khô Lạnh Dễ Gây Ngứa Do Khô Da Còn Mùa Hè Nóng ẩm Thì Dễ Bị Mẩn đỏ Phát Ban. ... TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ DA LIỄU.
-
Tên Các Loại Bệnh Bằng Tiếng Nhật Thường Gặp
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Sức Khỏe
-
Kinh Nghiệm đi Khám Da Liễu ở Nhật Bản
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Bệnh Thường Gặp - Công Ty LOD
-
Những Từ Cần Biết Về Chăm Sóc Sức Khỏe Và Y Tế Tại Nhật
-
Các Cụm Từ Tiếng Nhật Sử Dụng Tại Bệnh Viện, Hiệu Thuốc Khi Không ...
-
Một Số Từ Vựng Về Bệnh Trong Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Viêm Da Cơ địa (Eczema) - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Bài 39 | NHK WORLD RADIO JAPAN
-
Tiếng Nhật | Cụm Từ & Mẫu Câu - Du Lịch | Sức Khỏe
-
Thoát Vị đĩa đệm Tiếng Nhật, Tiếng Trung Là Gì? Từ điển Trung - Nhật
-
Các Vấn đề Về Da Thường Gặp ở Người Lớn: Bệnh Zona, Nổi Mề đay ...